Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Dương Xá. Mời các em cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1: Nội dung nào dưới đây phàn ánh không đúng ý nghĩa chủ yếu của cuộc Tổng tuyển cử ngày 6-1-1946?
A. Nâng cao uy tín cùa nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
B. Đưa đất nước thoát khỏi tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”.
C. Khơi dậy tinh thần yêu nước, làm chủ đất nước của nhân dân.
D. Giáng một đòn vào âm mưu xuyên lạc, chia rẽ của kẻ thù đối với chế độ mới.
Câu 2: Tại sao cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán tại hội nghị Giơnevơ năm 1954 về vấn đề Dông Dương diễn ra gay gắt và phức tạp?
A. Do quân viễn chinh Pháp chưa chịu thất bại hoàn toàn ờ chiến trường Việt Nam.
B. Chịu sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Xu thế đối đầu cùa các cường quốc trong trật tự 2 cực Ian-ta.
D. Do lập trường thiếu thiện chí và ngoan cố của Pháp - Mỹ.
Câu 3: Sự kiện Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cách mạng vô sản đã
A. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước trong cách mạng Việt Nam.
B. Mở đường cho việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam.
C. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước và giai cấp lãnh đạo trong cách mạng Việt Nam.
D. Chuẩn bị về tư tưởng, tổ chức cho sự thành lập Đảng năm 1930.
Câu 4: Những nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945-1946 là gi?
A. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.
B. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản
C. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
D. Thực hiện cuộc Tổng tuyển cử trong cả nước và giải quyết nạn đói.
Câu 5: Sự điều chỉnh chiến lược phát triển của các quốc gia sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc là
A. Lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
B. Ứng dụng thành tựu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại với tất cả các nước.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình.
Câu 6: Quân lệnh số 1 của Ủy ban khỏi nghĩa toàn quốc có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào!Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục”. Đoạn trích trên cho biết
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cách mạng đang đến gần
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
D. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
Câu 7: Vì sao sau khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta chưa phát động Tổng khởi nghĩa?
A. Thời cơ cách mạng chưa xuất hiện.
B. Thời cơ cách mạng chưa chín muồi.
C. Kẻ thù chưa hoàn toàn suy yếu.
D. Lực lượng trung gian chưa ngả hẳn về phe cách mạng.
Câu 8: Yếu tố nào quy định khởi nghĩa nông dân Yên Thế là cuộc đấu tranh tự phát?
A. Mục tiêu.
B. Kết quả.
C. Quy mô.
D. Lực lượng tham gia.
Câu 9: Đường lối được Đảng đề ra trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 mang tính chất gì?
A. Dân tộc và dân chủ.
B. Chính nghĩa và dân chủ.
C. Dân chủ nhân dân.
D. Chính nghĩa và nhân dân.
Câu 10: Nội dung nào chứng tỏ trật tự 2 cực lanta tiến bộ hơn so với trật tự Vecxai- Oasinhton.
A. Phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận.
B. Mang lại quyền lợi cho nhân dân lao động.
C. Tạo điều kiện cho phong trào giải phóng dân tộc phát triển.
D. Vấn đề giải quyết các nước bại trận.
Câu 11: Sau khi vào Đông Dương (9 -1940), phát xít Nhật đã làm gì?
A. Giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp.
B. Nhật độc chiếm Đông Dương.
C. Thi hành chính sách thù địch đối với chính quyền Pháp
D. Thay đổi toàn bộ bộ máy thống trị của thực dấn Pháp.
Câu 12: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã gắn cách mang Việt Nam với cách mạng thế
giới?
A. Xuất bản tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
B. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế cộng sản.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Viết bài cho các báo Nhân Đạo của Đảng Cộng Sản Pháp, Đời sống công nhân của Tổng liên đoàn lao động Pháp.
Câu 13: Trong giai đoạn từ 1991- 2000, Nhật nỗ lực trở thành
A. siêu cường kinh tế.
C. cường quôc chính trị.
B. cường quốc khoa học.
D. cường quốc hạt nhân.
Câu 14: Nội dung nào không phải là điều kiện để Liên Xô tham chiến chống quân phiệt Nhật được thông
qua tại hội nghị Ianta?
A. khôi phục qụyền lợi của nước Nga đã mất do cuộc chiến tranh Nga - Nhật năm 1904.
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
C. giữ nguyên trạng Mông cổ.
D. Liên Xô được khai thác tài nguyên ở vùng Đông Bắc Trung Quốc
Câu 15: Xu thế toàn cầu hóa tạo ra thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt là gì?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
B. Trình độ của người lao động còn thấp.
C. Trình độ quản lí còn thấp.
D. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.
Câu 16: Những thắng lợi có ý nghĩa chiến lược làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Nava là
A. chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. hiệp định Giơ-ne-vơ.
C. chiến thắng Điện Biên Phủ và hiệp định Giơ-ne-vơ.
D. cuộc tiến công chiến lược đông xuân 1953- 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ
Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa phong trào dân chủ 1936 - 1939 với phong trào cách mạng 1930 - 1931 trên
A. kết quả, ý nghĩa.
C. hình thức, phương pháp đấu tranh.
B. giai cấp lãnh đạo.
D. nhiệm vụ chiến lược.
Câu 18: Điều kiện quan trọng nhất để Việt Nam tiếp thu luồng tư tưởng tiến bộ từ bên ngoài vào đầu thế kỷ
XX?
A. Thẳng lợi của cách mạng tháng Mười Nga.
C. Sự xuất hiện của lực lượng xã hội mới.
B. Những nhà lãnh tụ kiệt xuất.
D. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
Câu 19: Vì sao đêm 19/12/1946 Đảng ta phát động toàn quốc kháng chiến?
A. Vì thực dân Pháp bắt đầu bội ước.
B. Vì những điều kiện đấu tranh hòa bình với Pháp không còn nữa
C. Vì lực lượng cách mạng đã hoàn toàn sẵn sàng
D. Vì có những điều kiện khách quan thuận lợi và chủ quan chín muồi.
Câu 20: Sự tan rã của Hội việt Nam cách mạng thanh niên tại Đại hội lần thứ nhất là do
A. sự suy yếu về tổ chức của Hội.
C. sự phát triền không đồng đều cùa phong trào.
B. sự chi đạo của Quốc tế Cộng sàn
D. yêu cầu cùa phong trào đấu tranh.
Câu 21. Thái độ của Nguyễn Ái Quốc với những nhà yêu nước tiền bối đầu thế kỉ XX là
A. khâm phục sâu sắc.
C. khâm phục nhưng không tán thành.
B. kế thừa một cách sáng tạo.
D. tiếp thu có chọn lọc.
Câu 22: Đặc điểm mang tính khách quan quy định giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam là
A. giai cấp công nhân cỏ tinh thần cách mạng triệt để.
B. công nhân là lực lượng đại diện cho phương thức sản xuất mới.
C. giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo.
D. công nhân có ý thức quyền lợi giai câp.
Câu 23: Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng”, để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước, Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu
A. “cây gậy và củ cà rốt”.
B. “trung lập không can thiệp vào những vấn đề bên ngoài châu Mĩ'.
C. “tự do tôn giáo”.
D. “thúc đẩy dân chủ”.
Câu 24: Thực chất cùa chính sách mới được thực hiện ở Mĩ là
A. nhà nước tăng cường vai trò quản lý nền kinh tế.
B. duy trì chế độ dân chủ tư sản.
C. nhà nước tư sản thỏa hiệp với giai cấp công nhân
D. xây dựng chủ nghĩa tư bản nhà nước.
Câu 25: Văn kiện nào cùa Quốc tế Cộng sản đã tác động sâu sắc đến quá trình tìm đường cứu nước của
dân tộc Việt Nam?
A. Luận cương tháng Tư.
B. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng Sản.
C. Văn kiện Đại hội VII về nguy cơ của chủ nghĩa phát xít.
D. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 26: Không chỉ mang tính chất là cuộc cách mạng vô sản, cách mạng tháng Mười Nga còn là
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cuộc đấu tranh giai cấp quyêt liệt.
Câu 27: Cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ờ Việt Nam mang tính chất là
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng giải phóng dân tộc.
B. cách mạng vô sản.
D. cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 28: Sự khác biệt cơ bản giữa con đường phát xít hóa của Đức và quân phiệt hóa ở Nhật Bản là về
A. biện pháp.
B. lãnh đạo.
C. kết quả.
D. mục đích.
Câu 29: Việc kí kết hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) thể hiện chủ trương gì của Đảng?
A. Nhân nhượng có nguyên tắc
B. Độc lập dân tộc trên hết.
C. chỉ tiến hành kháng chiến trong điều kiện bắt buộc.
D. “biến xung đột lớn thành xung đột nhỏ, biến xung đột nhỏ thành không xung đột”.
Câu 30: Lí do chủ yếu nào buộc thực dân Pháp phải kí với ta bản hiệp định Giơnevơ?
A. Áp lực của các nước lớn.
B. Cuộc đấu tranh của nhân dân thế giới và nhân dân Pháp.
C. Những cố gắng cao nhất và cuối cùng của thực dân Pháp đã bị đè bẹp.
D. Chính phủ không còn đủ khả năng tiếp tục cuộc chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 31: Ý nào sau đây không phải lí do Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật năm 1945?
A. Hỗ trợ Liên Xô đánh bại quân Nhật.
C. Trả đũa Nhật trong trận Trân Châu Cảng.
B. Nhằm phô trương sức mạnh của Mĩ.
D. Để kết thúc cuộc chiến tranh thể giới thứ hai.
Câu 32. “Kết thúc chiến tranh trong danh dự” là mục đích của Pháp trong kế hoạch
A. Valuy
B. Rơve
C. Nava
D. Đờlat đơ Tátxinhi
Câu 33. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian
1. Thành lập Việt Nam quang phục hội.
2. phong trào Đông Du.
3. Khởi nghĩa Thái Phiên và Trần Cao Vân.
4. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước.
A. 2-4-1-3
B. 2-4-3-1.
C. 4-2-1-3.
D. 1-2-3-4.
Câu 34. Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đông Dương đã hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Việt Nam?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939).
B. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng 5/1941).
C. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
D. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).
Câu 35. Trung Quốc trở thành nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới từ
A. những năm 90.
B. những năm 70 – 80.
C. những năm đầu của thế kỉ XXI.
D. những năm 80 – 90.
Câu 36. Vì sao thực dân Pháp phải cần tới gần 30 năm để hoàn thành cơ bản công cuộc xâm lược Việt nam?
A. Vì chúng không mua chuộc được nhân dân ta.
B. Vì giới tư bản Pháp chưa hoàn toàn ủng hộ cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam.
C. Chiến thuật đánh nhanh thắng nhanh của chúng đã thất bại.
D. Vì cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 37. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 mang tính cách mạng triệt để vì
A. có quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh quyết liệt.
B. đã thành lập được chính quyền Xô viết.
C. được sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. chĩa mũi nhọn đấu tranh vào đế quốc và phong kiến.
Câu 38. Việc Liên Xô trở thành một trong năm nước Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Chứng tỏ vai trò to lớn của Liên hợp quốc trong giữ gìn hòa bình thế giới.
B. Hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với Liên hợp quốc.
C. Chứng tỏ thế cân bằng giữa phe Tư bản chủ nghĩa và phe Xã hội chủ nghĩa.
D. Khẳng định vai trò to lớn của Liên Xô trong quan hệ quốc tế.
Câu 39. Nội dung nào không phản ánh ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc nửa sau thế kỉ XX?
A. Làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới.
C. Quan hệ quốc tế ngày càng được mở rộng.
B. Làm suy yếu thế lực của chủ nghĩa thực dân.
D. Làm xói mòn trật tự hai cực Ianta.
Câu 40. Cơ sở để Nhật Bản đề ra chính sách đối ngoại tự chủ và đa dạng từ giữa thập niên 70 là
A. do cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. do những tiến bộ mạnh mẽ trong cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. do tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh.
D. Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
B |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
A |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
B |
C |
D |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
C |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
B |
D |
A |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
C |
A |
A |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
C |
A |
B |
D |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
B |
C |
C |
Đề 2
Câu 1. Thắng lợi đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava là:
A. chiến thắng lịch sử Điên Biên Phủ 1954.
B. hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
C. chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 năm 1954.
D. cuộc tiến công chiến lược đông – xuân 1953 – 1954.
Câu 2. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975) đã đề ra nhiệm vụ là:
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Nam – Bắc.
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm chung trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) và kế hoạch Nava (1953) của thực dân Pháp?
A. Nhằm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
B. Đề ra trong thế bị động trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp.
C. Phô trương thanh thế cho chính quyền tay sai.
D. Có sự đồng ý và viện trợ của Mĩ.
Câu 4. Tại mặt trận Đà Nẵng (1858), quân dân ta đã sử dụng chiến thuật gì chống lại liên quân Pháp – Tây Ban Nha?
A. “vườn không nhà trống”.
C. “chinh phục từng gói nhỏ”.
B. “đánh nhanh thắng nhanh”.
D. “thủ hiểm”.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không gắn với hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du.
B. Việt Nam Quang phục hội.
D. Hội Duy Tân.
Câu 6. Câu trích dẫn nào trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Hồ Chí Minh thể hiện thiện chí hòa bình của nhân dân Việt Nam?
A. “Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước”.
B. “Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu tổ chức”.
C. “Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, …”.
D. “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng”.
Câu 7. Đường lối chiến lược cách mạng xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1930 đến nay là gì?
A. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 8. Thắng lợi trong đông – xuân 1953 – 1954 của quân dân ta đã:
A. đập tan tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng đất đai, buộc địch phân tán lực lượng.
C. bước đầu làm thất bại kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
D. đánh bại hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
Câu 9. Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là:
A. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau.
B. chủ trương bạo lực và ám sát cá nhân.
C. chưa có cơ sở trong quần chúng.
D. chưa chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lê nin.
Câu 10. Nội dung nào không phải là mục đích của cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 từ tháng 12 – 1946 đến tháng 2 – 1947?
A. Giam chân địch trong các đô thị.
B. Tạo điều kiện để ta tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
D. Kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
B |
C |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
C |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
D |
D |
A |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
A |
C |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
C |
B |
C |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
A |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
B |
C |
C |
D |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
B |
C |
B |
Đề 3
Câu 1: Ý nào dưới đây giải thích không đúng “Cách mạng tháng Tám năm 1945 là cuộc cách mạng giành chính quyền bằng bạo lực”?
A. có sự kết hợp của lực lượng chính trị và vũ trang.
B. lực lượng vũ trang góp phần quan trọng làm nên thắng lợi.
C. công tác chuẩn bị lực lượng diễn ra lâu dài và chu đáo.
D. lực lượng vũ trang kết hợp với lực lượng đồng minh.
Câu 2: Lực lượng chính trị có vai trò như thế nào đối với thành công của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
Câu 3: Đảng Cộng sản Đông Dương không phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam ngay sau khi Nhật đảo chính Pháp (3-1945), vì
A. mọi sự chuẩn bị chưa sẵn sàng.
B. quân Nhật ở Đông Dương còn mạnh.
C. chưa có cao trào làm tiền đề tổng khởi nghĩa.
D. chưa có đủ điều kiện tổng khởi nghĩa.
Câu 4: Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam những năm 1950-1953 là
A. “đại chúng hóa”.
B. “dân tộc hóa”.
C. “phục vụ dân sinh”.
D. “phục vụ nhân dân”.
Câu 5: Lực lượng xã hội mới xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897-1914) là
A. tư sản, công nhân, tư sản dân tộc.
B. tư sản dân tộc, tư sản, nông nhân.
C. tư sản, công nhân, tiểu tư sản.
D. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa cách mạng miền Bắc và cách mạng miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975)?
A. ruột thịt, thúc đẩy và gắn bó với nhau.
B. hợp tác, giúp đỡ, tác động.
C. giúp đỡ, gắn bó, tác động.
D. mật thiết, gắn bó và tác động lẫn nhau.
Câu 7: Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam là
A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày kí hiệp định.
B. được kí kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn của các nước lớn.
C. có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
Câu 8. Trong giai đoạn 1950 – 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập, đánh dấu thời kì
A. “thực dân hóa” trên phạm vi thế giới.
B. “phi thực dân hóa” trên phạm vi thế giới.
C. “khủng hoảng” của chủ nghĩa thực dân.
D. “thức tỉnh” của các dân tộc thuộc địa.
Câu 9: Theo Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
A. dân chủ.
B. tự trị.
C. tự do.
D. độc lập.
Câu 10: Phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX và phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX có sự khác nhau về
A. kết quả.
B. khuynh hướng.
C. hình thức.
D. đối tượng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
B |
D |
C |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
B |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
D |
A |
A |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
A |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
C |
D |
D |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
A |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
A |
B |
B |
C |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
B |
B |
A |
A |
Đề 4
Câu 1: Chính sách khai thác lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) trong công nghiệp chú trọng vào ngành
A. khai thác mỏ.
B. công nghiệp chế biến.
C. công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp nặng.
Câu 2: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mĩ ở châu Âu là sự ra đời và tồn tại
A. khối quân sự NATO.
B. kế hoạch Mácsan.
C. tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. hai nhà nước trên lãnh thổ Đức.
Câu 3: Thực dân Pháp chiếm được 3 tỉnh Tây Nam Kì (1867) là do nguyên nhân cơ bản nào?
A. Lực lượng quân Pháp mạnh, trang bị vũ khí hiện đại.
B. Nhà Nguyễn bạc nhược, mang nặng tư tưởng cầu hòa.
C. Phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân không quyết liệt.
D. Nhà Thanh giúp Pháp ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 4: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới dần chuyển sang xu thế nào?
A. Hòa hoãn, cạnh trạnh và tránh mọi xung đột.
B. Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết.
C. Hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển.
D. Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối đầu.
Câu 5: Nguyễn Ái Quốc triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (1 - 1930) với cương vị là
A. phái viên của Quốc tế Cộng sản.
B. nhà trí thức yêu nước.
C. người đứng đầu một Đảng cộng sản.
D. người đứng đầu một tổ chức cộng sản.
Câu 6: Trật tự thế giới mới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất được gọi là
A. hệ thống Vecxai - Oasinhtơn.
B. trật tự đa cực.
C. trật tự một cực.
D. trật tự hai cực Ianta.
Câu 7: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là do mâu thuẫn giữa
A. các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
B. nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
C. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
D. phe Hiệp ước với phe Liên minh.
Câu 8: Khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp - Nhật” thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong
A. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng tại Pác Bó (19 - 5 - 1941).
B. Đại hội quốc dân Tân Trào (tháng 8 - 1945).
C. chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945).
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11 - 1939).
Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô và Mĩ chuyển từ quan hệ đồng minh sang
A. cạnh tranh với nhau về kinh tế.
B. cạnh tranh với nhau về quân sự.
C. thế đối đầu và đi tới chiến tranh lạnh.
D. hợp tác với nhau về mọi mặt.
Câu 10: Sự kiện đánh dấu chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn là
A. Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam.
B. Nhật vào Đông Dương, thành lập chính phủ Trần Trọng Kim.
C. vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (30 - 8 - 1945).
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” (2 - 9 - 1945).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
D |
B |
C |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
C |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
A |
A |
C |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
D |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
A |
B |
A |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
C |
B |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
D |
D |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
B |
B |
A |
Đề 5
Câu 1: Chiến tranh thế giới II bùng nổ vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
B. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ước Vecxai-Oasinhton.
D. Chính sách trung lập của nước Mĩ để phát xít được tự do hành động.
Câu 2: Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ 2/9/1945 đến trước 19/12/1946) được đánh giá là
A. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
B. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
Câu 3: Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày lúc nào? “Nếu không giải quyết được vấn để dân tộc giải phóng, không đòi được độc, lập tự do cho tòan thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dâm tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng không đòi được”
A. Trong Hội nghị BCH Trung ương Đảng (11- 1939).
B. Trong Hội nghị BCH Trung ương Đảng (5-1941).
C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị TW lần thứ 8.
D. Trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Câu 4: Sau khi lên ngôi (tháng 1-1868), thiên Hoàng Minh Trị đã thực hiện một loạt cải cách tiến bộ nhằm
A. đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
B. tạo điều kiện cho kinh tế Nhật Bản phát triển.
C. xóa bỏ toàn bộ chế độ phong kiến lâu đời ở Nhật Bản.
D. đưa Nhật Bản ngang tầm với Tây Âu.
Câu 5: Khi về nước những hội viên của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên do Nguyễn Ái Quốc trực tiếp đào tạo tại Quảng Châu (Trung Quốc) đã truyền bá lí luận nào trong nhân dân?
A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng dân chủ tư sản.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 6: “Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng” là nhận định của Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh về chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam?
A. Việt Bắc thu-đông năm 1947.
B. Biên giới thu-đông năm 1950.
C. Trung Lào năm 1953.
D. Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 7: Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ở khu vực Đông Bắc Á được mệnh danh là “con rồng kinh tế” ở châu Á?
A. Xingapo, Hồng Công, Đài Loan, Hàn Quốc.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
D. Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông.
Câu 8: Những thay đổi nào của tình hình thế giới đã tạo môi trường thuận lợi cho phong trào đấu tranh ở Việt Nam trong những năm 1936-1939?
A. Đại hội VII của Quốc tế cộng sản.
B. Hậu quả khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.
C. Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền ở Đức, Ý, Nhật.
D. Chính sách của chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp.
Câu 9: Sự kiện Anh muốn rời Liên minh châu Âu (2016) đã tác động như thế nào đến tình hình chung của khối EU?
A. Làm đảo lộn nền kinh tế tài chính của khu vực.
B. Gây khó khăn trong việc quan hệ thương mại của khu vực.
C. Gây khó khăn trong việc trao đổi hàng hóa giữa Anh và khu vực.
D. Gây khó khăn trong quan hệ trao đổi về tài chính trong khu vực.
Câu 10: Các thành viên tổ chức ASEAN đã kí bản “Hiến chương ASEAN” vào tháng 11/2007 nhằm
A. xây dựng ASEAN thành cộng đồng hòa bình.
B. xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh.
C. xây dựng ASEAN thành cộng đồng chiến lược về chính trị, quân sự.
D. xây dựng ASEAN thành cộng đồng chỉ mang tính chất chiến lược về quân sự.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
B |
B |
A |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
D |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
B |
D |
C |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
B |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
A |
A |
B |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
A |
B |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
A |
C |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
D |
C |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Dương Xá. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Thạch Bàn
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Cổ Loa
Chúc các em học tốt!