HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Phụ Dực, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 50 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần II, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Công nghiệp chế biến
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ
C. Nông nghiệp và thương nghiệp
D. Giao thông vận tải
Câu 2: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?
A. Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất
B. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở VN
D. Để tăng cường sức mạnh kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 3: Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam?
A. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp
B. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá do Pháp sản xuất
C. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp
D. Biến Việt Nam thành thị trường cung cấp nguyên liệu cho Pháp
Câu 4: Từ ngày 06-01-1930 đến ngày 08-02-1930, hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản họp ở đâu?
A. Quảng Châu (Trung Quốc)
B. Ma Cao (Trung Quốc)
C. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc)
D. Hương Cảng (Trung Quốc)
Câu 5: Tác động của chương trình khai thác lần II đến kinh tế Việt Nam là:
A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ
B. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp
C. Nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp
D. VN trở thành thị trường độc chiếm của Pháp
Câu 6: Vì sao tư bản Pháp chú trọng đến việc khai thác mỏ than ở Việt Nam?
A. Việt Nam có trữ lượng than lớn.
B. Than là nguyên liệu chủ yếu phục vụ cho công nghiệp chính quồc.
C. Là nguyên liệu thị trường thế giới đang tiêu thụ mạnh
D. Vì ở Việt Nam có nhiều mỏ than lộ thiên
Câu 7: Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của Cách mạng VN?
A. Công nhân và tư sản
B. Nông dân và địa chủ
C. Nhân dân VN với thực dân Pháp
D. Địa chủ và tư sản
Câu 8: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của Cách mạng Việt Nam là lực lượng nào?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản dân tộc
Câu 9: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu đi vào đấu tranh tự giác?
A. Công hội (bí mật) Sài Gòn Chợ Lớn do Tôn Đức Thắng đứng đầu
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn
C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp Cách mạng Trung Quốc
Câu 10: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản đảng là:
A. Báo Nhành Lúa
B. Báo Người Nhà Quê
C. Báo Búa Liềm
D. Báo Tiếng Chuông Rè
Câu 11: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Đưa yêu sách đến hội nghị Vecxay
B. Nguyễn Ái quốc đọc được luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari
Câu 12: Con đường tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường đi của những người đi trước là:
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước
B. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản
C. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp đường lối dân tộc với chủ nghĩa xã hội
D. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản
Câu 13: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì?
A. Từ chủ nghĩa yêu nước đền với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
B. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản
D. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng
Câu 14: Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thành lập vào thời gian nào? Ở đâu?
A. Tháng 5 - 1925 ở Quảng Châu (TQ)
B. Tháng 6 - 1925 ở Hương Cảng (TQ)
C. Tháng 7 - 1925 ở Quảng Châu (TQ)
D. Tháng 6 - 1925 ở Quảng Châu (TQ)
Câu 15: Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là:
A. Báo Thanh Niên
B. Tác phẩm "Đường Cách Mệnh"
C. Bản án chế độ tư bản Pháp
D. Báo Người Cùng Khổ
Câu 16: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành nào?
A. Công nhiệp chế biến.
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
Câu 17: Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào?
A. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo
B. Tổ chức Việt Nam quốc dân đảng còn non yếu
C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động
D. Đế quốc Pháp còn mạnh
Câu 18: Số nhà 5 D phố Đàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra sự kiện:
A. Đại hội lần thứ nhất của Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên
B. Thành lập Đông Dương cộng sản đảng
C. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Câu 19: Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản nào?
A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng
B. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 20: Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là:
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc
Câu 21: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10- 1930 là:
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng.
D. Phương pháp cách mạng.
Câu 22: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III?
A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho Cách mạng Việt Nam
D. Quốc tế này chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam
Câu 23: Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là lực lượng nào?
A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung nông
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến
D. Công nhân và nông dân
Câu 24: Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng cộng sản Việt Nam đã họp Hội nghị lần thứ nhất vào thời gian nào? Ở đâu?
A. 2 - 1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc)
B. 10 - 1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc)
C. 3 - 1930 tại Ma Cao (Trung Quốc)
D. 10 - 1930 tại Quảng Châu (Trung Quốc)
Câu 25: Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nòng nghiệp ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?
A. Đánh thuê nặng vào các mặt hàng nông sản.
B. Tước đoạt ruộng đất của nông dân.
C. Bắt nông dân đi phu phen tạp dịch.
D. Không cho nông dân tham gia sản xuất.
Câu 26: Để độc chiếm thị trường Đông Dương, Pháp đánh thuế rất nặng vào hàng hóa của các nước nào khi nhập vào thị trường Đông Dương?
A. Hàng hóa của Ấn Độ.
B. Hàng hóa của Trung Quốc, Nhật Bản.
C. Hàng hóa của Thái Lan, Xin-ga-po.
D. Hàng hóa của Triều Tiên, Mông Cổ.
Câu 27: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua.
B. Luận cương chính trị tháng 10-1930.
C. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12 - 1930)
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3 - 1935)
Câu 28: Trong chính sách thương nghiệp, Pháp đã đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoài vì:
A. Tạo sự cạnh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
B. Cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
C. Muốn độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
D. Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
Câu 29: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, giai cấp tư sản phân hóa như thế nào?
A. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
B. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp,
C. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
D. Tư sản dân tộc và tư sản công thương.
Câu 30: Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai?
A. Nông dân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Địa chủ.
D. Công nhân
Câu 31: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản.
B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân.
C. Kê thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc.
D. Sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản trên thế giới .
Câu 32: Giai cấp nào trở thành tay sai, làm chỗ dựa cho thực dân Pháp tăng cường chiếm đoạt, bóc lột kinh tế, đàn áp chính trị đối với người nông dân sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A .Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Tầng lớp đại địa chủ.
C. Tầng lớp tư sản mại bản.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
Câu 33: Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã:
A. Được thực dân Pháp dung dưỡng.
B. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
C. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề nhất.
D. Được thực dân Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực cho chúng.
Câu 34: Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Giai cấp tư sản.
C. Tầng lớp tư sản dân tộc.
D. Tầng lớp tư sản mại bản.
Câu 35: Giai cấp công nhân Việt Nam có những đặc điểm riêng đó là gì?
A. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ.
B. Vô sản, kiên định cách mạng.
C. Bị ba tầng lớp áp bức bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Điều kiện lao động và sinh sống tập trung.
Câu 36: Ai là người đứng ra thành lập Đảng Lập hiến ở Việt Nam năm 1923?
A. Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu.
B. Bùi Quang Chiêu, Phạm Tuấn Tài.
C. Nguyễn Khắc Nhu, Bùi Quang Chiêu.
D. Bùi Quang Chiêu, Phạm Hồng Thái.
Câu 37: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất?
A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ.
Câu 38: Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ?
A. Chủ nghía Mác - Lê-nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác.
D. Ảnh hưởng từ Nhật Bản.
Câu 39: Trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 - 1926) có hai sự kiện trong nước tiêu biểu nhất, đó là sự kiện nào?
A. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son và công nhân Phú Riềng.
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền pháp thả Phan Bội Châu và đám tang Phan Châu Trinh.
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang nổ tại Sa Diện và Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến Hội Nghị Véc-xai.
D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và phong trào đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu.
Câu 40: Những sự kiện nào trên thế giới có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới nhất?
A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11 - 1917).
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919).
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12 - 1920).
D. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
B |
21 |
B |
2 |
B |
22 |
A |
3 |
A |
23 |
B |
4 |
C |
24 |
A |
5 |
C |
25 |
B |
6 |
C |
26 |
B |
7 |
C |
27 |
A |
8 |
B |
28 |
C |
9 |
D |
29 |
C |
10 |
C |
30 |
D |
11 |
B |
31 |
D |
12 |
A |
32 |
A |
13 |
A |
33 |
B |
14 |
D |
34 |
C |
15 |
A |
35 |
C |
16 |
B |
36 |
A |
17 |
D |
37 |
C |
18 |
C |
38 |
B |
19 |
A |
39 |
B |
20 |
A |
40 |
A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 diễn ra mạnh mẽ và quyết liệt nhất ở
A. Sài Gòn.
B. Nghệ Tỉnh.
C. Cố đô Huế.
D. Hà Nội.
Câu 2: Chiến lược "chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965) được Mĩ thực hiện ở Việt Nam trong bối cảnh nào?
A. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại.
B. Phong trào "Đồng khởi" đã phá vỡ hệ thống chính quyền địch ở miền Nam.
C. Chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm khủng bố cách mạng miền Nam.
D. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm được củng cố.
Câu 3: Những tờ báo nào xuất hiện trọng phong trào dân chủ 1919 - 1925?
A. Chuông rè, An nam trẻ, Người nhà quê
B. Thanh niên, Đường cách mệnh, Đỏ
C. Tiền phong, Bạn dân, Lao động
D. Nhân dân, Tin tức, Nhân đạo
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu và gay gắt nhất trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa
A. công nhân với tư sản.
B. địa chủ với tư sản.
C. nông dân với địa chủ
D. dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai.
Câu 5: Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn cho dân tộc và cách mạng Việt Nam là
A. chủ nghĩa cộng sản.
B. chủ nghĩa xã hội
C. cách mạng vô sản.
D. cách mạng tư sản.
Câu 6: Từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện chủ trương tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa dân quốc là vì
A. tránh trường hợp một mình đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
B. đất nước còn nhiều khó khăn, đang rơi vào tình thế "ngàn cân treo sợi tóc".
C. tránh trường hợp một mình giải quyết nhiều khó khăn cùng một lúc.
D. lo sợ sự uy hiếp của quân Trung Hoa dân quốc.
Câu 7: Chính sách đối ngoại mà Mĩ luôn theo đuổi từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là
A. cạnh tranh với Tây Âu và Nhật Bản.
B. triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
C. chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. gây chiến tranh để xâm lược thuộc địa.
Câu 8: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đổ
A. đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. bọn phong kiến, đế quốc Pháp và tư sản phản cách mạng.
C. bọn phong kiến, tư sản phản cách mạng và đế quốc Pháp.
D. bọn địa chủ phong kiến, đế quốc Pháp và tay sai.
Câu 9: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975), chiến thắng nào của quân dân miền Nam đã buộc
A. Mỹ phải chấp nhận đàm phán với Việt Nam tại hội nghị Pari?
B. Thắng lợi của phong trào "Đồng khởi" năm 1959 - 1960.
C. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân năm 1968.
D. Chiến thắng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ diễn ra mạnh mẽ dưới sự lãnh đạo của
A. Liên đoàn Hồi giáo Ấn Độ.
B. tổ chức Ấn Độ giáo.
C. Đảng Cộng sản Ấn Độ.
D. Đảng Quốc Đại.
Câu 11: Sự kiện lịch sử nào đã chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng với tư cách là một chính đảng cách mạng trong phong trào dân tộc Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại (2-1930).
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn thành lập (9-1929).
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).
D. Nguyễn Thái Học bị bắt và xử bắn (năm 1930).
Câu 12: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Truyền thống yêu nước kiên cường bất khuất của dân tộc Việt Nam.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Sự ủng hộ và giúp đỡ của lực lượng yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 13: Để bước đầu xây dựng chính quyền cách mạng, ngày 6-1-1946, chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa tổ chức
A. cuộc bầu cử hội đồng nhân dân các cấp.
B. thành lập Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
C. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội.
D. thành lập Ủy ban hành chính các cấp.
Câu 14: Nguồn gốc quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học công nghệ nửa sau thế kỉ XX là
A. yêu cầu giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu.
B. yêu cầu phục vụ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
C. do kế thừa những thành tựu KHKT cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
D. do những đòi hỏi của cuộc sống, nhu cầu của sản xuất.
Câu 15: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là
A. tư sản dân tộc.
B. công nhân.
C. nông dân.
D. tiểu tư sản.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ 16 đến 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
B |
21 |
B |
2 |
A |
22 |
D |
3 |
A |
23 |
B |
4 |
D |
24 |
C |
5 |
C |
25 |
B |
6 |
A |
26 |
C |
7 |
B |
27 |
C |
8 |
A |
28 |
B |
9 |
C |
29 |
C |
10 |
D |
30 |
A |
11 |
A |
31 |
A |
12 |
D |
32 |
B |
13 |
C |
33 |
D |
14 |
D |
34 |
A |
15 |
C |
35 |
A |
16 |
C |
36 |
D |
17 |
B |
37 |
B |
18 |
D |
38 |
D |
19 |
C |
39 |
A |
20 |
D |
40 |
B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Việt Nam Quốc dân đảng là một Đảng chính trị theo xu hướng nào?
A. Dân chủ vô sản
B. Dân chủ tư sản
C. Dân chủ tiểu tư sản
D. Dân chủ vô sản và tư sản
Câu 2. Tác dụng trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến năm 1925 là gì?
A. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
B. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Quá trình thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
D. Quá trình chuẩn bị để thực hiện chủ trương "Vô sản hoá" để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
Câu 3. Từ năm 1925-1930 tổ chức chính trị nào ở Việt Nam được coi là tổ chức tiền thân của Đảng cộng sản?
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 4. Hãy kể tên hai chính đảng ở Việt Nam là tay sai của quân Trung Hoa dân quốc?
A. Đại Việt, Việt Quốc.
B. Việt Quốc, Việt Cách
C. Việt Nam Thanh Niên Cách Mạng Đồng Chí Hội, Phục Việt.
D. Thanh Niên Cao Vọng, Tân Việt.
Câu 5. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên nhằm:
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai.
B. phát động nhân dân đòi thực dân Pháp cải cách hành chính.
C. kêu gọi thanh niên Việt Nam tham gia vào các tổ chức chính trị.
D. đào tạo những cán bộ xuất sắc cho đi học ở nước ngoài.
Câu 6. Sau năm 1919 Pháp đầu tư trong ngành giao thông vận tải nhằm mục đích gì?
A. Phục vụ cho mục đích quân sự.
B. Phục vụ đắc lực cho cuộc khai thác thuộc địa và mục đích quân sự
C. Phát triển cơ sở hạ tầng cho Việt Nam.
D. Phục vụ cho cuộc khai thác thuộc địa lần 2.
Câu 7. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp đã du nhập vào Việt Nam phương thức kinh tế gì?
A. Quan hệ sản xuất nửa phong kiến, nửa tư sản.
B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến.
D. Quan hệ sản xuất của các nước thuộc địa.
Câu 8. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn đến sự phân hóa trong xã hội Việt Nam như thế nào?
A. Giai cấp địa chủ, nông dân, công nhân, tầng lớp tư sản dân tộc, tiểu tư sản.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
C. Giai cấp địa chủ, nông dân, công nhân, tầng lớp tư sản mại bản, tư sản dân tộc.
D. Giai cấp địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản.
Câu 9. Công hội bí mật đầu tiên tại Sài gòn - Chợ Lớn do ai thành lập?
A. Ngô Gia Tự.
B. Tôn Đức Thắng.
C. Phan Văn Trường
D. Trần văn Giàu.
Câu 10. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội khoá đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà là?
A. Ngày 6/1/1946
B. Ngày 2/3/1946.
C. Ngày 2/9/1945.
D. Ngày 8/9/1945.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ 11 đến 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
B |
21 |
A |
2 |
A |
22 |
A |
3 |
A |
23 |
C |
4 |
B |
24 |
A |
5 |
A |
25 |
C |
6 |
B |
26 |
B |
7 |
B |
27 |
A |
8 |
B |
28 |
C |
9 |
B |
29 |
A |
10 |
A |
30 |
C |
11 |
D |
31 |
C |
12 |
C |
32 |
D |
13 |
D |
33 |
A |
14 |
A |
34 |
C |
15 |
B |
35 |
C |
16 |
B |
36 |
D |
17 |
C |
37 |
C |
18 |
D |
38 |
B |
19 |
C |
39 |
C |
20 |
B |
40 |
D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Thắng lợi nào của quân dân ta đã buộc Mĩ thừa nhận thất bại hoàn toàn trong loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam Việt Nam?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Hiệp định Pari năm 1973.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 2: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
Câu 3: Đối tượng của cách mạng trong phong trào 1936 – 1939 là
A. bọn đế quốc xâm lược
B. đế quốc và phong kiến
C. địa chủ và phong kiến
D. một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai
Câu 4: Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là
A. hoà bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.
B. tăng cường liên kết khu vực để tăng cường tiềm lực kinh tế, quân sự.
C. chống lại các tổ khủng bố, nhà nước Hồi giáo cực đoan.
D. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cai trị của phát xít Nhật từ khi vào Đông Dương (9/1940)?
A. Cướp ruộng đất của nông dân, bắt nông dân nhổ lúa, ngô để trồng rau, thầu dầu.
B. Thi hành chính sách kinh tế chỉ huy
C. Đầu tư vào nhiều ngành phục vụ nhu cầu quân sự.
D. Yêu cầu chính quyền thực dân Pháp xuất các nguyên liệu chiến lược sang Nhật như than, sát, cao su...
Câu 6: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954), chỉ thị "Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp" của Đảng Cộng sản Đông Dương đem đến thắng lợi của chiến dịch
A. Chiến dịch Tây Bắc năm 1953.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
Câu 7: Hãy sắp xếp các dữ kiện theo trình tự các giai đoạn lịch sử của Trung Quốc sau năm 1945:
1. 10 năm đầu xây dựng chế độ mới;
2. 20 năm không ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội;
3. Đặng Tiểu Bình khởi xướng công cuộc cải cách – mở cửa;
4. Nội chiến Quốc – Cộng và nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ra đời.
A. 4, 1, 2, 3.
B. 1, 4, 3, 2.
C. 2, 4, 3, 1.
D. 2, 1, 4, 3.
Câu 8: Điểm chung giữa ba kế hoạch quân sự: Đờ Lát đơ Tátxinhi, Rơve, Nava là
A. buộc ta phải đàm phán theo những điều kiện có lợi cho Pháp.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. giành thắng lợi quyết định để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. giành thế chủ động trên chiến trường.
Câu 9: Sau Chiến chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới vì
A. Mĩ đang nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
B. Mĩ vươn lên thành một nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
C. Mĩ là Uỷ viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. Mĩ đóng vai trò quyết định trong thắng lợi của phe Đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 10: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, ngày 22/12/1944 đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với ý nghĩa
A. chỉ huấn luyện quân sự.
B. chính trị trọng hơn quân sự.
C. chỉ tuyên truyền chính trị.
D. quân sự trọng hơn chính trị.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ 11 đến 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
D |
21 |
A |
2 |
A |
22 |
D |
3 |
D |
23 |
B |
4 |
A |
24 |
D |
5 |
B |
25 |
B |
6 |
D |
26 |
A |
7 |
A |
27 |
B |
8 |
C |
28 |
C |
9 |
B |
29 |
B |
10 |
B |
30 |
C |
11 |
C |
31 |
A |
12 |
D |
32 |
C |
13 |
C |
33 |
B |
14 |
D |
34 |
C |
15 |
A |
35 |
B |
16 |
C |
36 |
D |
17 |
A |
37 |
B |
18 |
A |
38 |
D |
19 |
C |
39 |
C |
20 |
D |
40 |
A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Bức tranh dưới đây phản ánh sự kiện nào của lịch sử Việt Nam?
A. Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940).
B. Phong trào "Phá kho thóc của Nhật, giải quyết nạn đói" (3/1945).
C. Đấu tranh trong phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930 - 1931).
D. Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ (11/1940).
Câu 2: Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI là gì?
A. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
C. Thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 3: Cho dữ liệu sau:
1). 10 năm đầu xây dựng chế độ mới;
2). 20 năm không ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội;
3). Đặng Tiểu Bình khởi xướng công cuộc cải cách – mở cửa;
4). Nội chiến Quốc – Cộng và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời;
Hãy sắp xếp các dữ kiện theo thứ tự các giai đoạn lịch sử của Trung Quốc sau năm 1945.
A. 2, 4, 3, 1.
B. 4, 1, 2, 3.
C. 4, 1, 3, 2.
D. 1, 4, 3, 2.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm.
C. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.
D. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.
Câu 5: Mục tiêu đấu tranh của Việt Nam quốc dân Đảng là gì?
A. Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua.
D. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.
Câu 6: Nhiệm vụ cách mạng nước ta sau năm 1954 là
A. tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, tiến tới hoàn thành thống nhất nước nhà.
B. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. đẩy mạnh kháng chiến chống Mỹ ở miền Nam.
D. đấu tranh thực hiện Hiệp định Giơnevơ, tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
Câu 7: Tổ chức cách mạng tiêu biểu cho khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có tên là gì?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 8: "Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ." Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Toàn quốc kháng chiến.
Câu 9: Cho dữ liệu sau: "Thống nhất............... vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa là quy luật ............... của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam"
Chọn dữ liệu cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A. đất nước, khách quan
B. hai miền, tất yếu
C. hai miền, khách quan
D. đất nước, tất yếu
Câu 10: Nguồn gốc chủ yếu dẫn đến tình trạng Chiến tranh lạnh giữa hai siêu cường Xô – Mĩ là gì?
A. Do cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới.
B. Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược phát triển.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ 11 đến 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
C |
21 |
D |
2 |
B |
22 |
C |
3 |
B |
23 |
B |
4 |
A |
24 |
D |
5 |
B |
25 |
C |
6 |
A |
26 |
B |
7 |
C |
27 |
C |
8 |
A |
28 |
A |
9 |
A |
29 |
B |
10 |
C |
30 |
D |
11 |
D |
31 |
A |
12 |
A |
32 |
D |
13 |
C |
33 |
A |
14 |
B |
34 |
B |
15 |
A |
35 |
D |
16 |
C |
36 |
A |
17 |
D |
37 |
D |
18 |
D |
38 |
B |
19 |
D |
39 |
C |
20 |
A |
40 |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Phụ Dực. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!