YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về sinh thái HOC247 xin giới thiệu nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

Môn: SINH HỌC – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)  

                                                  

1. ĐỀ 1

Câu 1. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Chọn lọc tự nhiên.                                               B. Giao phối ngẫu nhiên.

       C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                        D. Giao phối có lựa chọn.

 Câu 2. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.

       B. Hình thành loài mới bằng cách li sau hợp tử.

       C. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.

       D. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa.

 Câu 3. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo sapiens.

       B. Homo habilis -> Homo sapiens -> Homo erectus.

       C. Homo erectus -> Homo sapiens -> Homo habilis.

       D. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.

 Câu 4. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

 Câu 5. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Hầu hết các loài thực vật.

       B. Những loài động vật có khả năng phát tán mạnh, phân bố rộng.

       C. Động vật không hoặc ít di động.

       D. Động vật có tập tính giao phối phức tạp và khu vực phân bố hẹp.

 Câu 6. Hai loài cùng có lợi khi sống chung và nhất thiết phải có nhau; khi tách riêng cả hai loài đều có hại là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Hội sinh.                       B. Ức chế - cảm nhiễm.               C. Cộng sinh.                  D. Ký sinh.

 Câu 7. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong quần thể của loài cách li sinh sản với nhau.

       B. Các cá thể trong loài có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí.

       C. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau và sinh con hữu thụ.

       D. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

 Câu 8. Trong hệ sinh thái, quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. tiêu thụ bậc 1.               B. sản xuất.                    C. phân giải.                   D. tiêu thụ bậc 2.

 Câu 9. Theo ĐacUyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là

       A. quần thể.                       B. quần xã.                     C. hệ sinh thái.                D. cá thể.

 Câu 10. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển được gọi là

       A. ổ sinh thái.                    B. sinh cảnh.                  C. giới hạn sinh thái.      D. nơi ở.

 Câu 11. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.                        B. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.

       C. Tập hợp cá trong một ao.                                    D. Tập hợp bèo trong một ao.       

 Câu 12. Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là

       A. diện tích nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       D. diện tích lớn nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

 Câu 13. Theo quan niệm hiện đại, nội dung nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?

       A. Tiến hóa nhỏ là quá trình không làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

       B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.

       C. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành loài mới.

       D. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành các nhóm phân loại trên loài.

 Câu 14. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, cây có mạch và động vật lên cạn đầu tiên ở kỉ

       A. Đêvôn.                          B. Pecmi.                        C. Silua.                          D. Krêta (phấn trắng).

 Câu 15. Loài ưu thế là

       A. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       B. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       C. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       D. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

 Câu 16. Phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể là kết quả tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

       A. Chọn lọc tự nhiên.                                               B. Giao phối có lựa chọn.

       C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                        D. Di nhập gen.

 Câu 17. Trong cùng một khu vực địa lí, các quần thể của loài có thể  gặp các điều kiện sinh thái khác nhau, chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau thích nghi với điều kiện sinh thái tương ứng, dần dần dẫn đến cách li sinh sản rồi thành loài mới. Đây là phương thức hình thành loài mới bằng con đường

       A. địa lí.                             B. cách li tập tập tính.    C. cách li sinh thái.         D. lai xa và đa bội hóa.

 Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ chế tiến hóa theo thuyết tiến hóa của Đacuyn?

       A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

       B. Chọn lọc tự nhiên đã giữ lại các cá thể mang kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi.

       C. Sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

       D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

 Câu 19. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

       A. Kí sinh.                         B. Cộng sinh.                 C. Ức chế - cảm nhiễm.  D. Cạnh tranh.

 Câu 20. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là

       A. khoảng chống chịu.                                             B. khoảng thuận lợi.      

       C. khoảng gây chết.                                                 D. giới hạn sinh thái.

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2

Câu 1. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển được gọi là

       A. giới hạn sinh thái.         B. sinh cảnh.                  C. nơi ở.                          D. ổ sinh thái.

 Câu 2. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Những loài động vật có khả năng phát tán mạnh, phân bố rộng.

       B. Hầu hết các loài thực vật.

       C. Động vật không hoặc ít di động.

       D. Động vật có tập tính giao phối phức tạp và khu vực phân bố hẹp.

 Câu 3. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, cây có mạch và động vật lên cạn đầu tiên ở kỉ

       A. Silua.                             B. Krêta (phấn trắng).    C. Pecmi.                        D. Đêvôn.

 Câu 4. Trong hệ sinh thái, quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. phân giải.                      B. tiêu thụ bậc 2.            C. tiêu thụ bậc 1.            D. sản xuất.

 Câu 5. Hai loài cùng có lợi khi sống chung và nhất thiết phải có nhau; khi tách riêng cả hai loài đều có hại là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Hội sinh.                       B. Ức chế - cảm nhiễm. C. Cộng sinh.                  D. Ký sinh.

 Câu 6. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li sau hợp tử.

       B. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.

       C. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa.

       D. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.

 Câu 7. Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là

       A. diện tích nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       B. diện tích lớn nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       D. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

 Câu 8. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong loài có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí.

       B. Các cá thể trong quần thể của loài cách li sinh sản với nhau.

       C. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau và sinh con hữu thụ.

       D. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

 Câu 9. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

 Câu 10. Loài ưu thế là

       A. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       B. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       C. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       D. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

 Câu 11. Theo quan niệm hiện đại, nội dung nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?

       A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.

       B. Tiến hóa nhỏ là quá trình không làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

       C. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành loài mới.

       D. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành các nhóm phân loại trên loài.

 Câu 12. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.                                     

       B. Homo erectus -> Homo sapiens ->Homo habilis.

       C. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo erectus.

 Câu 13. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp cá trong một ao.                                    B. Tập hợp bèo trong một ao.       

       C. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.                        D. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.

 Câu 14. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Chọn lọc tự nhiên.                                               B. Giao phối có lựa chọn. 

       C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                        D. Giao phối ngẫu nhiên.

 Câu 15. Theo ĐacUyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là

       A. hệ sinh thái.                  B. quần thể.                    C. cá thể.                        D. quần xã.

Câu 16. Các nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

       A. Đột biến, yếu tố ngẫu nhiên.                               B. Đột biến, chọn lọc tự nhiên.

       C. Yếu tố ngẫu nhiên, di- nhập gen.                        D. Đột biến, di - nhập gen.

 Câu 17. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ chế tiến hóa theo thuyết tiến hóa của Đacuyn?

       A. Chọn lọc tự nhiên đã giữ lại các cá thể mang kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi.

       B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

       C. Sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

       D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

 Câu 18. Theo lý thuyết, quần thể sinh vật nào sau đây thường có kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) lớn nhất: I. Quần thể voi, II. Quần thể gà rừng, III. Quần thể ong mật, IV. Quần thể bò rừng?

       A. IV.                                B. I.                                C. II.                               D. III.

 Câu 19. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

       A. Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích có thể có hai loài sinh vật.

       B. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

       C. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.

       D. Trong lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật có thể thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.

 Câu 20. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là

       A. khoảng thuận lợi.                                                 B. khoảng gây chết.       

       C. khoảng chống chịu.                                             D. giới hạn sinh thái.

 {-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

Câu 1. Theo ĐacUyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là

       A. hệ sinh thái.                  B. quần thể.                    C. cá thể.                        D. quần xã.

 Câu 2. Loài ưu thế là

       A. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       B. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       C. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       D. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

 Câu 3. Hai loài cùng có lợi khi sống chung và nhất thiết phải có nhau; khi tách riêng cả hai loài đều có hại là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Hội sinh.                       B. Ức chế - cảm nhiễm. C. Ký sinh.                      D. Cộng sinh.  

 Câu 4. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo habilis -> Homo sapiens -> Homo erectus.                                     

       B. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo sapiens.

       C. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.                                     

       D. Homo erectus -> Homo sapiens -> Homo habilis.

 Câu 5. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển được gọi là

       A. ổ sinh thái.                    B. giới hạn sinh thái.      C. sinh cảnh.                   D. nơi ở.

 Câu 6. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Giao phối có lựa chọn.                                        B. Chọn lọc tự nhiên.        

       C. Giao phối ngẫu nhiên.                                         D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

 Câu 7. Trong hệ sinh thái, quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. phân giải.                                                             B. sản xuất.

       C. tiêu thụ bậc 1.                                                      D. tiêu thụ bậc 2.

 Câu 8. Theo quan niệm hiện đại, nội dung nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?

       A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.

       B. Tiến hóa nhỏ là quá trình không làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

       C. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành loài mới.

       D. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành các nhóm phân loại trên loài.

 Câu 9. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, cây có mạch và động vật lên cạn đầu tiên ở kỉ

       A. Krêta (phấn trắng).       B. Silua.                         C. Pecmi.                        D. Đêvôn.

 Câu 10. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

 Câu 11. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Động vật không hoặc ít di động.

       B. Động vật có tập tính giao phối phức tạp và khu vực phân bố hẹp.

       C. Những loài động vật có khả năng phát tán mạnh, phân bố rộng.

       D. Hầu hết các loài thực vật.

 Câu 12. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp bèo trong một ao.                                  B. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.

       C. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.              D. Tập hợp cá trong một ao.

 Câu 13. Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là

       A. diện tích lớn nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       D. diện tích nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

 Câu 14. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong loài có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí.

       B. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau và sinh con hữu thụ.

       C. Các cá thể trong quần thể của loài cách li sinh sản với nhau.

       D. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

 Câu 15. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.

       B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.

       C. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa.

       D. Hình thành loài mới bằng cách li sau hợp tử.

Câu 16. Các nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

       A. Đột biến, di - nhập gen.                                       B. Đột biến, yếu tố ngẫu nhiên. 

       C. Đột biến, chọn lọc tự nhiên.                                D. Yếu tố ngẫu nhiên, di- nhập gen.

 Câu 17. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

       A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.

       B. Trong lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật có thể thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.

       C. Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích có thể có hai loài sinh vật.

       D. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

 Câu 18. Trong cùng một khu vực địa lí, các quần thể của loài có thể  gặp các điều kiện sinh thái khác nhau, chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau thích nghi với điều kiện sinh thái tương ứng, dần dần dẫn đến cách li sinh sản rồi thành loài mới. Đây là phương thức hình thành loài mới bằng con đường

       A. lai xa và đa bội hóa.      B. địa lí.                          C. cách li sinh thái.         D. cách li tập tập tính.

 Câu 19. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ chế tiến hóa theo thuyết tiến hóa của Đacuyn?

       A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

       B. Chọn lọc tự nhiên đã giữ lại các cá thể mang kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi.

       C. Sự tích lũy các biến dị có lợi, sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

       D. Sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

 Câu 20. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

       A. Cộng sinh.                     B. Cạnh tranh.                C. Kí sinh.                      D. Ức chế - cảm nhiễm.

{-- Còn tiếp --}

4. ĐỀ 4

Câu 1. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li sau hợp tử.

       B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.

       C. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa.

       D. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.

 Câu 2. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Giao phối ngẫu nhiên.                                         B. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

       C. Giao phối có lựa chọn.                                        D. Chọn lọc tự nhiên.    

 Câu 3. Loài ưu thế là

       A. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       B. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       C. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       D. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

 Câu 4. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.                                     

       B. Homo habilis -> Homo sapiens -> Homo erectus.

       C. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo sapiens.                                     

       D. Homo erectus -> Homo sapiens -> Homo habilis.

 Câu 5. Theo ĐacUyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là

       A. cá thể.                           B. hệ sinh thái.               C. quần xã.                     D. quần thể.

 Câu 6. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp bèo trong một ao.                                  B. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.

       C. Tập hợp cá trong một ao.                                    D. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.

 Câu 7. Theo quan niệm hiện đại, nội dung nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?

       A. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành loài mới.

       B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.

       C. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành các nhóm phân loại trên loài.

       D. Tiến hóa nhỏ là quá trình không làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

 Câu 8. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Những loài động vật có khả năng phát tán mạnh, phân bố rộng.

       B. Động vật không hoặc ít di động.

       C. Hầu hết các loài thực vật.

       D. Động vật có tập tính giao phối phức tạp và khu vực phân bố hẹp.

 Câu 9. Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là

       A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       C. diện tích lớn nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       D. diện tích nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

 Câu 10. Hai loài cùng có lợi khi sống chung và nhất thiết phải có nhau; khi tách riêng cả hai loài đều có hại là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Cộng sinh.                    B. Ký sinh.                     C. Ức chế - cảm nhiễm.  D. Hội sinh.

 Câu 11. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong quần thể của loài cách li sinh sản với nhau.

       B. Các cá thể trong loài có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí.

       C. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau và sinh con hữu thụ.

       D. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

 Câu 12. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, cây có mạch và động vật lên cạn đầu tiên ở kỉ

       A. Pecmi.                           B. Silua.                         C. Đêvôn.                       D. Krêta (phấn trắng).

 Câu 13. Trong hệ sinh thái, quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. tiêu thụ bậc 2.               B. sản xuất.                    C. tiêu thụ bậc 1.            D. phân giải.

 Câu 14. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển được gọi là

       A. sinh cảnh.                      B. giới hạn sinh thái.      C. nơi ở.                          D. ổ sinh thái.

 Câu 15. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

Câu 16. Loài lúa mì Triticum dicocum có hệ gen AABB và có 28 nhiễm sắc thể được tạo ra từ hai loài lúa mì Triticum monococum có hệ gen AA với 2n = 14 và lúa mì hoang dại Aegilops speltoides có hệ gen BB với 2n = 14. Loài lúa mì Triticum dicocum được hình thành bằng

       A. cách li tập tính.                                                    B. lai xa kết hợp với đa bội hóa.

       C. cách li sinh thái.                                                  D. cách li địa lí.

 Câu 17. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

       A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

       B. Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích có thể có hai loài sinh vật.

       C. Trong lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật có thể thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.

       D. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.

 Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ chế tiến hóa theo thuyết tiến hóa của Đacuyn?

       A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

       B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

       C. Chọn lọc tự nhiên đã giữ lại các cá thể mang kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi.

       D. Sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

 Câu 19. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là

       A. khoảng chống chịu.      B. giới hạn sinh thái.      C. khoảng thuận lợi.           D. khoảng gây chết.

 Câu 20. Phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể là kết quả tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

       A. Chọn lọc tự nhiên.                                               B. Giao phối có lựa chọn.

       C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                        D. Di nhập gen.

 {-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5

Câu 1. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển được gọi là

       A. ổ sinh thái.                    B. giới hạn sinh thái.      C. sinh cảnh.                   D. nơi ở.

 Câu 2. Trong hệ sinh thái, quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. tiêu thụ bậc 2.               B. tiêu thụ bậc 1.            C. sản xuất.                     D. phân giải.

 Câu 3. Hai loài cùng có lợi khi sống chung và nhất thiết phải có nhau; khi tách riêng cả hai loài đều có hại là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Ký sinh.                        B. Ức chế - cảm nhiễm. C. Cộng sinh.                  D. Hội sinh.

 Câu 4. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp bèo trong một ao.                                  B. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.

       C. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.              D. Tập hợp cá trong một ao.

 Câu 5. Theo ĐacUyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là

       A. hệ sinh thái.                  B. cá thể.                        C. quần xã.                     D. quần thể.

 Câu 6. Loài ưu thế là

       A. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       B. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       C. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       D. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

 Câu 7. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, cây có mạch và động vật lên cạn đầu tiên ở kỉ

       A. Silua.                             B. Đêvôn.                       C. Krêta (phấn trắng).    D. Pecmi.

 Câu 8. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Động vật có tập tính giao phối phức tạp và khu vực phân bố hẹp.

       B. Những loài động vật có khả năng phát tán mạnh, phân bố rộng.

       C. Hầu hết các loài thực vật.

       D. Động vật không hoặc ít di động.

 Câu 9. Theo quan niệm hiện đại, nội dung nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?

       A. Tiến hóa nhỏ là quá trình không làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

       B. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành các nhóm phân loại trên loài.

       C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.

       D. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành loài mới.

 Câu 10. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

 Câu 11. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong loài có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí.

       B. Các cá thể trong quần thể của loài cách li sinh sản với nhau.

       C. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau và sinh con hữu thụ.

       D. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

 Câu 12. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li sau hợp tử.

       B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.

       C. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa.

       D. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.

 Câu 13. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo erectus -> Homo sapiens -> Homo habilis.

       B. Homo habilis -> Homo sapiens -> Homo erectus.

       C. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo sapiens.

       D. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.

 Câu 14. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Chọn lọc tự nhiên.                                               B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

       C. Giao phối có lựa chọn.                                        D. Giao phối ngẫu nhiên.

 Câu 15. Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là

       A. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       B. diện tích lớn nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       C. diện tích nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

       D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

Câu 16. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

       A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

       B. Trong lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật có thể thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.

       C. Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích có thể có hai loài sinh vật.

       D. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.

 Câu 17. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

       A. Kí sinh.                         B. Cộng sinh.                 C. Ức chế - cảm nhiễm.  D. Cạnh tranh.

 Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ chế tiến hóa theo thuyết tiến hóa của Đacuyn?

       A. Sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

       B. Chọn lọc tự nhiên đã giữ lại các cá thể mang kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi.

       C. Sự tích lũy các biến dị có lợi, sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

       D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

 Câu 19. Theo lý thuyết, quần thể sinh vật nào sau đây thường có kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) lớn nhất: I. Quần thể voi, II. Quần thể gà rừng, III. Quần thể ong mật, IV. Quần thể bò rừng?

       A. II.                                  B. III.                             C. IV.                             D. I.

 Câu 20. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là

       A. khoảng gây chết.          B. giới hạn sinh thái.      C. khoảng chống chịu.    D. khoảng thuận lợi.      

 {-- Còn tiếp--}

ĐÁP ÁN

ĐỀ 1:

01. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. B; 09. D; 10. A; 11. B; 12. B; 13. C; 14. C; 15. A; 16. A; 17. C; 18. A; 19. B; 20. D; 21. A;

ĐỀ 2:

01. D; 02. A; 03. A; 04. D; 05. C; 06. A; 07. D; 08. B; 09. B; 10. D; 11. C; 12. A; 13. D; 14. D; 15. C; 16. D; 17. B; 18. D; 19. A; 20. D; 21. A;

ĐỀ 3:

01. C; 02. A; 03. D; 04. C; 05. A; 06. C; 07. B; 08. C; 09. B; 10. D; 11. C; 12. C; 13. B; 14. C; 15. D; 16. A; 17. C; 18. C; 19. C; 20. A; 21. A;

ĐỀ 4:

01. A; 02. A; 03. A; 04. A; 05. A; 06. B; 07. A; 08. A; 09. B; 10. A; 11. A; 12. B; 13. B; 14. D; 15. C; 16. B; 17. B; 18. A; 19. B; 20. A; 21. C;

ĐỀ 5:

01. A; 02. C; 03. C; 04. C; 05. B; 06. B; 07. A; 08. B; 09. D; 10. D; 11. B; 12. A; 13. D; 14. D; 15. A; 16. C; 17. B; 18. C; 19. B; 20. B; 21. C;

{-- Nội dung đáp án từ câu 21-30 của bộ đề các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể làm các đề thi online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON