Kì thi HK2 là một kì thi quan trọng có vai trò kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong cả một học kì, vì vậy để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Thanh Hiền có đáp án, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập.
TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN |
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng?
A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.
B. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội loài người.
C. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người.
D. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.
Câu 2: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là:
A. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
B. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
D. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
Câu 3: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh:
A. phản ánh nguồn gốc chung. B. sự tiến hoá phân li.
C. sự tiến hoá đồng quy. D. sự tiến hoá song hành
Câu 4: Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
A. đười ươi B. tinh tinh C. vượn D. gôrilia
Câu 5: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa:
A. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Câu 6: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. quần thể. B. cá thể. C. nhễm sắc thể. D. giao tử.
Câu 7: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọ lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đay không đúng?A. Chọc lọc tự nhiên chống lại alen có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Chọc lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn mottj alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
C. Chọc lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
D. Chọc lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
Câu 8: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. quần thể. B. phân tử. C. loài. D. cá thể.
Câu 9: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng địa lí sinh học.
C. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 10: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì quần thể cây 4n
A. giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.
B. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST
C. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n.
D. có đặc điểm hình thái: kích thứơc các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
B |
C |
B |
D |
A |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN ĐỀ - 02
Câu 1. Quần thể nào sau đây dễ bị yếu tố ngẫu nhiên tác động gây ra sự biến đổi đột ngột về tần số alen và thành phần kiểu gen?
A. Quần thể châu chấu.
B. Quần thể chuột đồng.
C. Quần thể kiến
D. Quần thể voi.
Câu 2. Những quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đường cong tăng trưởng có hình chữ S.
B. Tuổi thọ thấp và quần thể thường có trong những hệ sinh thái trẻ.
C. Kích thước cơ thể nhỏ, số cá thể sống sót cao.
D. Sức sinh sản cao, khả năng khôi phục số lượng nhanh.
Câu 3. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý dễ xảy ra đối với động vật ít di chuyển.
B. Quá trình hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
C. Quá trình hình thành loài mới luôn gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
D. Lai xa kết hợp với đa bội hóa luôn dẫn đến sự hình thành loài mới.
Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
(1) Thực vật là nhóm sinh vật chủ yếu có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
(2) Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
(3) Nấm hoại sinh là nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
(4) Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và động vật ăn tạp.
(5) Sinh vật phân giải chủ yếu là các vi khuẩn, nấm, động vật có xương sống.
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Câu 5. Cách li trước hợp tử bao gồm:
A. cách li không gian, cách li thời gian, cách li sinh thái, cách li sinh cảnh.
B. cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li thời gian, cách li cơ học.
C. cách li nơi ở, cách li mùa vụ, cách li sinh cảnh, cách li thời gian.
D. cách li mùa vụ, cách li sinh cảnh, cách li thời gian, cách li cơ học.
Câu 6. Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật sản xuất như sau:
- Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 275 × 105 kcal
- Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 28 × 105 kcal
- Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 21 × 104 kcal
- Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 165 × 102 kcal
- Sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490 kcal
Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 3 và sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. 7,857% B. 9,03%
C. 7,5%. D. 10,18%
Câu 7. Trong các nhân tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
(1) Đột biến.
(2) Giao phối không ngẫu nhiên.
(3) Chọn lọc tự nhiên.
(4) Di nhập gen.
(5) Yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3 B. 1
C. 4 D. 2
Câu 8. Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. biến dị cá thể
B. biến đổi đồng loạt.
C. biến dị đột biến.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 9. Theo quan niệm của Đacuyn, nguyên nhân tiến hóa là
A. sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
B. sự tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
C. sự chủ động thích nghi của các cá thể dưới sự tác động của điều kiện ngoại cảnh.
D. sự tích lũy các biến dị có lợi và sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 10. Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần xã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và có vai trò quan trọng hơn loài khác.
B. Loài ưu thế là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.
C. Quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi loài cao.
D. Số lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài biểu thị mức độ đa dạng của quần xã.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1.D |
2.A |
3.C |
4.A |
5.B |
6.C |
7.D |
8.A |
9.B |
10.A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN ĐỀ - 03
Câu 1. Cho các phát biểu dưới đây về quá trình hình thành loài mới trong tự nhiên:
1. Hình thành quần thể thích nghi là hình thành loài mới.
2. Loài mới tồn tại như một mắt xích trong hệ sinh thái.
3. Hình thành loài bằng cách li địa lí thường diễn ra chậm chạp.
4. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra ở động vật.
5. Loài mới cách li sinh sản với quần thể gốc
6. Quá trình thành loài mới gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4 B. 3
C. 5 D. 2
Câu 2. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là
A. sinh vật tiêu thụ cấp II.
B. sinh vật tiêu thụ cấp I
C. sinh vật phân hủy
D. sinh vật sản xuất
Câu 3. Nhận định nào dưới đây không đúng khi mô tả về hệ sinh thái?
A. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh
B. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định
C. Trong hệ sinh thái chỉ có sự trao đổi vật chất mà không có sự trao đổi năng lượng
D. Kích thước hệ sinh thái rất đa dạng
Câu 4. Các cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, chúng có thể thực hiện các chức năng khác nhau gọi là các
A. cơ quan tương thích
B. cơ quan thoái hóa
C. cơ quan tương đồng
D. cơ quan tương tự.
Câu 5. Đặc điểm của quan hệ cộng sinh?
A. Hợp tác giữa 2 loài, một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại
B. Hợp tác giữa 2 loài, tất cả đều có lợi nhưng không bắt buộc giữa 2 loài
C. Các loài tranh giành nhau nguồn sống, các loài đều bất lợi
D. Hợp tác chặt chẽ giữa 2 loài, tất cả đều có lợi
Câu 6. Trong chu trình cacbon, CO2 trong tự nhiên từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình nào?
A. Hô hấp của sinh vật.
B. Quang hợp của cây xanh.
C. Phân giải chất hữu cơ.
D. Khuếch tán
Câu 7. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể đó được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là
A. tuổi sinh thái.
B. tuổi quần thể.
C. tuổi sinh lí
D. tuổi trung bình.
Câu 8. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân của diễn thế sinh thái?
A. Sự hợp tác chặt chẽ giữa các loài trong quần xã
B. Sự khai thác tài nguyên sinh vật quá mức của con người
C. Sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
Câu 9. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa, đây là ứng ụng của hiện tượng
A. cạnh tranh cùng loài.
B. khống chế sinh học
C. cân bằng sinh học
D. hỗ trợ giữa các loài.
Câu 10. Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và
A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.
C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng.
D. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN ĐỀ - 04
Câu 1. Mối quan hệ kí sinh – vật chủ và vật ăn thịt – con mồi giống nhau ở đặc điểm?
A. đều là mối quan hệ đối kháng giữa 2 loài.
B. loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi
C. loài bị hại luôn có số lượng lớn hơn loài có lợi.
D. đều làm chết các sinh vật bị hại.
Câu 2. Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:
A. (3) và (4). B. (1) và (2).
C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 3. Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ
A. Cộng sinh B. Hội sinh
C. Cạnh tranh D. Ký sinh
Câu 4. Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là
A. số lượng loài ngày càng giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
B. độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
C. tính ổn định của quần xã ngày càng giảm
D. sinh khối ngày càng giảm
Câu 5. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
B. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
C. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
D. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
Câu 6. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → cá rô → chim bói cá.
Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 3 B. cấp 2
C. cấp 1 D. cấp 4
Câu 7. Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng cao hơn khoảng bao nhiêu %?
A. 10% B. 50%
C. 70% D. 90%
Câu 8. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người
Câu 9. Trong diễn thế sinh thái, dạng sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với việc hình thành quần xã mới?
A. Hệ động vật
B. Hệ thực vật
C. Sinh vật sống hoại sinh
D. Vi sinh vật
Câu 10. Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1.A |
2.C |
3.A |
4.B |
5.C |
6.A |
7.A |
8.B |
9.B |
10.A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN ĐỀ - 05
Câu 1. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
Câu 2. Các loại nhân tố sinh thái gồm:
A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
Câu 3. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể sinh vật ?
A. Cây cỏ ven bờ.
B. Đàn cá rô trong ao
C. Cá vàng trong bể cá cảnh.
D. Cây trong vườn.
Câu 4. Kiểu phân bố nào của quần thể là phổ biến nhất trong tự nhiên ?
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố ngẫu nhiên.
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân bố theo độ tuổi.
Câu 5. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào ?
A. Trước sinh sản
B. Đang sinh sản.
C. Trước sinh sản và đang sinh sản
D. Đang sinh sản và sau sinh sản
Câu 6. Quần thể là một tập hợp cá thể:
A. Cùng loài, sống trong một khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. Khác loài, sống trong một khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. Cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D. Cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Đa dạng loài.
B. Tỉ lệ đực, cái.
C. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
D. Mật độ cá thể.
Câu 8. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là:
A. Kích thước tối đa của quần thể.
B. Mật độ của quần thể.
C. Kích thước trung bình của quần thể.
D. Kích thước tối thiểu của quần thể.
Câu 9. Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau . Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ:
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Hỗ trợ khác loài
C. Cộng sinh khác loài.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 10. Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là:
A. Quan hệ vật chủ - vật kí sinh.
B. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
C. Quan hệ hội sinh.
D. Quan hệ cộng sinh.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1.B |
2.D |
3.B |
4.A |
5.C |
6.D |
7.A |
8.D |
9.D |
10.C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HKII môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Thanh Hiền có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.