Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa Lí 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Xoay có đáp án do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em sẽ hình dung được các kiến thức trọng tâm để có thể ôn tập thật tốt. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh |
Thái Bình |
Phú Yên |
Kon Tum |
Đồng Tháp |
Diện tích (km2) |
1586 |
5023 |
9674 |
3384 |
Dân số (nghìn người) |
1793 |
910 |
535 |
1693 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số giữa các tỉnh năm 2018?
A. Đồng Tháp thấp hơn Thái Bình. B. Kon Tum thấp hơn Đồng Tháp.
C. Kon Tum cao hơn Phú Yên. D. Thái Bình cao hơn Phú Yên.
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về Đồng bằng sông Hồng của nước ta?
A. Mật độ dân số cao nhất nước ta.
B. Vùng trồng chè lớn nhất nước ta.
C. Năng suất lúa cao nhất nước ta.
D. Vùng sản xuất lương thực lớn thứ hai nước ta.
Câu 3: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Bình Thuận.
Câu 5: Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào của nước ta?
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn nhiều nhất?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không có hoạt động du lịch biển?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha Trang.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 9: Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lâu năm.
B. nuôi trồng thủy sản và trồng cây hàng năm.
C. chăn nuôi lợn và nuôi trồng thủy sản.
D. trồng cây hàng năm và chăn nuôi lợn.
Câu 10: Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là
A. sử dụng công cụ đánh bắt truyền thống. B. tập trung cho tiêu dùng trong nước.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. D. tập trung đánh bắt ven bờ.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A. Hình thành được các trung tâm công nghiệp ven biển.
B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao.
C. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta.
Câu 12: Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. địa hình, khí hậu. B. lễ hội, địa hình. C. di tích, lễ hội. D. khí hậu, di tích.
Câu 13: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (%)
(Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2010 đến năm 2018?
A. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng.
B. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
C. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.
D. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Cà Mau. B. Biên Hòa. C. Mỹ Tho. D. Cần Thơ.
Câu 15: Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài sinh vật quý hiếm.
B. cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp chế biến.
C. hạn chế tác hại của lũ lụt và sạt lở bờ biển.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 16: Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:
(Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 17: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế của khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Quảng Ninh. D. Cao Bằng.
Câu 19: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất.
B. nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất và nguồn lao động dồi dào.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 20: Tất cả các tỉnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đều giáp trực tiếp
A. Biển Đông. B. Lào.
C. vùng Tây Nguyên. D. Campuchia.
Câu 21: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là có
A. đường bờ biển dài với nhiều cảng nước sâu.
B. nhiều rừng ngập mặn và các bãi triều rộng.
C. các ngư trường lớn với nhiều loài sinh vật.
D. nhiều bãi biển đẹp và các đảo ven bờ.
Câu 22: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Mở rộng diện tích đất để trồng trọt.
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. Quy hoạch các vùng chuyên canh.
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm.
Câu 23: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha )
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2010 |
7489,4 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
2018 |
7570,4 |
3102,1 |
2785,0 |
1683,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 24: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây?
A. Lao động có nhiều kinh nghiệm, nguồn nước dồi dào.
B. Nguồn nước dồi dào, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất ba dan giàu dinh dưỡng.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Đà Nẵng. B. Huế. C. Thanh Hóa. D. Quy Nhơn.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hạ Long. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Hà Nội.
Câu 27: Điều kiện tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho sự phát triển
A. công nghiệp khai thác than đá. B. trồng cây công nghiệp và nuôi gia súc.
C. công nghiệp khai thác bô xít. D. trồng cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới.
Câu 28: Vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3A. B. Xê Xan 3. C. Sông Hinh. D. Yaly.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Tháp. B. Hoa Lư. C. An Giang. D. Hà Tiên.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 32: Vùng có trữ năng thủy điện lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Việt Trì. B. Thanh Hóa. C. Thái Nguyên. D. Nam Định.
Câu 34: Cơ cấu cây trồng của vùng Tây Nguyên và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ khác nhau chủ yếu là do
A. sự thay đổi của thị trường trong và ngoài nước.
B. điều kiện khí hậu, đất đai của mỗi vùng khác nhau.
C. kinh nghiệm sản xuất của mỗi vùng khác nhau.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật mỗi vùng khác nhau.
Câu 35: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có tính cạnh tranh
B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng thấp, khó cạnh tranh.
C. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có tính cạnh tranh.
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm phù hợp với nhu cầu thị trường.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A. Sơn La. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lai Châu.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 38: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Dầu mỏ. B. Khí đốt. C. Than đá. D. Quặng sắt.
Câu 39: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi về tự nhiên để
A. khai thác bô xít. B. trồng cây lương thực.
C. trồng cao su. D. khai thác than bùn.
Câu 40: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
ĐÁP ÁN
1 |
C |
6 |
C |
11 |
A |
16 |
D |
21 |
D |
26 |
D |
31 |
B |
36 |
C |
2 |
B |
7 |
A |
12 |
C |
17 |
B |
22 |
D |
27 |
C |
32 |
D |
37 |
A |
3 |
B |
8 |
C |
13 |
B |
18 |
D |
23 |
A |
28 |
D |
33 |
C |
38 |
D |
4 |
D |
9 |
A |
14 |
B |
19 |
D |
24 |
D |
29 |
C |
34 |
B |
39 |
B |
5 |
A |
10 |
C |
15 |
A |
20 |
A |
25 |
B |
30 |
B |
35 |
A |
40 |
A |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ XOAY- ĐỀ 02
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : |
Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000-2014. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014. |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 : |
Ở nước ta, tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Tây Bắc của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Hòa Bình. |
B. |
Yên Bái. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Lai Châu. |
D. |
Sơn La. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 : |
Ở nước ta, việc hình thành cơ cấu nông-lâm-ngư nghiệp có y nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ. Bởi vì nó góp phần |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
tạo cơ c ấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4 : |
Ở nước ta, điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5 : |
Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên của nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. |
B. |
phát triển các mô hình kinh tế trang trại. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
nâng cao chất lượng đội ngũ lao động. |
D. |
thay đổi giồng cây trồng. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 6 : |
Ở nước ta Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đông Nam Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Vịnh Thái Lan. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tây Nguyên. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Campuchia. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 7 : |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng của Đông Nam Bộ là |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Thủ Dầu Một. |
B. |
Biên Hòa. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Vũng Tàu. |
D. |
TP Hồ Chí Minh. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 8 : |
Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ của nước ta, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu, công nghệ hiện đại, vốn. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
nâng cao trình độ cho nguồn lao động, đầu tư vốn, công nghệ hiện đại. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
áp dụng cơ giới hóa và điện khí hóa, hóa học hóa trong sản xuất. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
thay thế các giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng cho năng suất cao. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 9 : |
Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu theo ngành của vùng Đồng bằng sông Hồng ở nước ta là vì? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Do sức ép dân số đối với kinh tế-xã hội và môi trường. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy được thế mạnh của vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 10: |
Ở nước ta, loại tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long là: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
khoáng sản. |
B. |
khí hậu. |
C. |
nước. |
D. |
đất. |
|||||||||||||||||||||||
Câu 11: |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 12: |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Công nghiệp và xây dựng. |
B. |
Kinh tế biển. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Dịch vụ. |
D. |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 13: |
Nguồn năng lượng chính để sản xuất điện ở Đông Nam Bộ là |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
khí thiên nhiên. |
B. |
than. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
dầu nhập khẩu. |
D. |
thủy điện. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 14: |
Ở nước ta, khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế- xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
gió mùa Đông Bắc và sương muối. |
B. |
nhiều loại đất thiếu dinh dưỡng. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
mùa khô kéo dài. |
D. |
tài nguyên khoáng sản hạn chế. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 15: |
Ở nước ta, việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có ý nghĩa nào sau đây: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Góp phần điều tiết lũ trên các con sông và thực hiện vấn đề thủy lợi. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tạo điều kiện phát triển năng lượng và khai thác, chế biến khoáng sản. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tạo thuận lợi cho phát triển giao thông đường thủy. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 16: |
Ở nước ta, loại khoáng sản đáng kể ở Đồng bằng sông Cửu Long là |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
đá vôi, than nâu. |
B. |
dầu khí, than đá. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
bôxit, quặng sắt. |
D. |
đá vôi, than bùn. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 17: |
Dựa vào bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Cả hai vùng sản lượng thủy sản đều không tăng. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản nhỏ hơn vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 18: |
Ở nước ta, tỉnh duy nhất của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Lào Cai. |
B. |
Bắc Giang. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Lạng Sơn. |
D. |
Quảng Ninh. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 19: |
Ở ước ta, Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ. |
B. |
bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
có nhiều vũng vịnh rộng. |
D. |
có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 20: |
Ở nước ta, những huyện đảo nào sau đây thuộc thành phố Hải Phòng: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Huyện đảo Cát Hải, Bạch Long Vỹ. |
B. |
Huyện đảo Cát Hải, Cô Tô. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Huyện đảo Cát Hải, Cồn Cỏ. |
D. |
Huyện đảo Cát Hải, Vân Đồn. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 21: |
Phương hướng quan trọng nhất để khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời- vùng biển- vùng thềm lục địa nước ta là: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
trang bị vũ khí quân sự. |
B. |
đánh bắt xa bờ. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
đẩy mạnh chế biến tại chỗ. |
D. |
đánh bắt ven bờ. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 22: |
Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
chủ động sống chung với lũ. |
B. |
trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ. |
D. |
đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 23: |
Ở nước ta, tỉnh thuộc Tây Nguyên mà giáp với cả Lào và Campuchia là |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đăk Nông. |
B. |
Đăk Lắk. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Kom Tum. |
D. |
Gia Lai. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 24: |
Dựa vào bảng số liệu : DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Ở NƯỚC TA NĂM 2013
Từ bảng số liệu trên có thể thấy bình quân sản lượng lúa theo đầu người năm 2013 của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
365,1 kg/người và 1443,3 kg/người. |
B. |
345,1 kg/người và 1444,3 kg/người. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
321,3 kg/người và 1450,3 kg/người. |
D. |
321,3 kg/người và 1444,3 kg/người. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 25: |
Cho biểu đồ: Biểu đồ đã cho biểu hiện nội dung nào sau đây? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tình hình phát triển hiện trạng sử dụng đất ở nước ta. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 26: |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Thái Nguyên. |
B. |
Việt Trì. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Hạ Long. |
D. |
Cẩm Phả. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 27: |
Ở nước ta, thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
it thiên tai, dịch bệnh. |
B. |
đất đai màu mỡ. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
nguồn nước dồi dào. |
D. |
có một mùa đông lạnh kéo dài. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 28: |
Ở nước ta, Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Duyên hải Nam Trung Bộ. |
B. |
Vịnh Bắc Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Bắc Trung Bộ. |
D. |
Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 29: |
Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN Ở NƯỚC TA NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn ha)
Từ bảng số liệu trên có thể thấy : So với Tây Nguyên thì Trung du-miền núi Bắc Bộ có |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê lớn hơn. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
diện tích trồng chè lớn hơn 4,2 lần. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
diện tích trồng cà phê lớn hơn 40 lần. |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
diện tích trồng cao su thấp hơn 6,5 lần. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 30: |
Ở nước ta, vấn đề được quan tâm nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của Đông Nam Bộ là: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
khí hậu. |
B. |
năng lượng. |
C. |
kĩ thuật. |
D. |
lao động. |
|||||||||||||||||||||||
Câu 31: |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong tỉnh nào của vùng Tây Nguyên trồng nhiều cà phê nhất? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Lâm Đồng. |
B. |
Gia Lai. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đắk Nông. |
D. |
Đắk Lắk . |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 32: |
Ở nước ta, trung tâm điện lực có tổng công suất thiết kế hơn 4000 MW ở vùng Đông Nam Bộ là |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Thác mơ. |
B. |
Hòa Bình. |
C. |
Trị An. |
D. |
Phú Mỹ. |
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
C |
2 |
B |
3 |
C |
4 |
A |
5 |
A |
6 |
C |
7 |
D |
8 |
D |
9 |
B |
10 |
D |
11 |
C |
12 |
A |
13 |
A |
14 |
A |
15 |
C |
16 |
D |
17 |
A |
18 |
D |
19 |
B |
20 |
A |
21 |
B |
22 |
A |
23 |
C |
24 |
D |
25 |
A |
26 |
C |
27 |
D |
28 |
A |
29 |
B |
30 |
B |
31 |
D |
32 |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
-Góp phần tạo cơ cấu ngành.
-Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
-Phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng, trong đó thế mạnh về nông-lâm-ngư nghiệp, góp phần đẩy mạnh CNH-HĐH của vùng.
-Góp phần phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ.
Câu 2:
-Biển Đông là biển chung của các nước trong vùng.
-Tạo ra môi trường hòa bình ổn định giữa các nước.
-Bảo vệ lợi ích chính đáng và chủ quyền toàn ven lãnh thổ của mỗi nước.
Câu 3:
Khai thác thủy hải sản phải gắn liền với bảo vệ nguồn lợi, môi trường sinh thái đảm bảo phát triển bền vững. Cụ thể cần có các giải pháp sau:
-Giải pháp về thông tin tuyên truyền:
+Tuyên truyền rộng rãi, thường xuyên, liên tục để......
+Tập huấn và trao đổi các phương pháp khai thác bằng công nghệ mới, kinh nghiệm khai thác có hiệu quả.....
-Giải pháp bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản:
+Tăng cường công tác giáo dục ngư dân bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
+Xây dựng các khu bảo tồn biển ở Bạch Long Vĩ và đảo Cát Bà nhằm bảo tồn tính đa dạng đồng thời bảo vệ các loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng.
---{Để xem nội dung đề phần tự luận đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HK2 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ XOAY- ĐỀ 03
Câu 1: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO NHÓM TUỔI TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA NƯỚC TA 2005 VÀ 2013
(Đơn vị: nghìn người)
|
Tổng số lao động |
Phân theo độ tuổi |
||
|
|
15 – 24 tuổi |
25- 49 tuổi |
Tù 50 trở lên |
2005 |
44. 904,5 |
9 .168,0 |
28. 432,5 |
7 .304,0 |
2013 |
53.245,6 |
7 .916,1 |
31 .904,5 |
13. 425,0 |
Theo bảng trên nhận xét nào không đúng với lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và năm 2013?
Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 giảm so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại tăng.
Tổng số lao động và số lao động trong độ tuổi từ 25 trở lên tăng.
Lực lượng lao động trong độ tuổi từ 15 trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và 2013 có sự thay đổi.
Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 tăng so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại giảm.
Câu 2: Vào mùa hạ hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của loại địa hình nào ?
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 3: Hạn chế nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh B. Nghèo tài nguyên khoáng sản
C. Hay xảy ra bão, lũ lụt. D. Dân số quá đông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21, các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Bắc Ninh D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Câu 5: Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ
A. Đông xuân. B. Hè thu. C. Mùa. D. Đông
Câu 6: Dựa vào át lat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta xếp từ cao đến thấp lần lượt là:
A. Khu vực ngoài nhà nước – khu vực nhà nước – Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Khu vực nhà nước – khu vực ngoài nhà nước - khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Khu vực ngoài nhà nước- khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - khu vực nhà nước
D. Khu vực nhà nước – khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - khu vực ngoài nhà nước
Câu 7: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa của nước ta từ năm 2000 đến 2007?
A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta từ năm 2000 đến năm 2003 tăng.
B. Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta tăng, tỉ trọng hàng nhập khẩu giảm, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa tăng.
C. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nhập khẩu của nước ta từ 2000 đến 2007 tăng.
D. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm
Câu 8: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển:
A. cây lúa nước. B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm. D. các cây rau đậu
Câu 9: Huyện đảo thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ là:
A. Bạch Long Vĩ B. Lý Sơn C. Cồn Cỏ D. Vân Đồn
Câu 10: Nhà máy nhiệt điện của trung du miền núi Bắc Bộ la
A. Phú Mỹ B. Uông Bí C. Cà Mau D. Bà Rịa
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
A |
D |
D |
A |
B |
C |
D |
B |
D |
B |
D |
C |
C |
A |
C |
B |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
C |
A |
C |
C |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
C |
B |
B |
B |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HK2 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ XOAY- ĐỀ 04
Câu 41. Dựa vào Atlat trang 27, Cửa khẩu quốc tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nậm Cắn. B. Lao Bảo. C. Cầu Treo. D. Cha Lo.
Câu 42. Dựa vào Atlat trang 26, tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Ninh. C. Hải Dương. D. Bắc Giang.
Câu 43. Dựa vào Atlat trang 28, tỉnh nào là ngã 3 biên giới giữa Việt Nam - Lào - Campuchia:
A. Đăk Nông. B. Gia Lai. C. Đăk Lăk. D. Kon Tum.
Câu 44. Dựa vào Atlat trang 26, cho biết tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ duy nhất giáp biển
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh.
Câu 45. Tỉnh nào của vùng Tây Nguyên có diện tích trồng cây cà phê nhiều nhất?
A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Kon Tum. D. Đăk Nông.
Câu 46. Dựa vào Atlat trang 26, tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với Trung Quốc và Lào?
A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Quảng Ninh.
Câu 47. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành được thể hiện rõ nhất ở vùng?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 48. Tại sao Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?
A. Để khai thác các thế mạnh về kinh tế - xã hội.
B. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
C. Nhằm khắc phục những hạn chế.
D. Để khai thác các thế mạnh về tự nhiên.
Câu 49. Thành phố trực thuộc Trung Ương nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau. B. Mỹ Tho. C. Tân An. D. Cần Thơ.
Câu 50. Dựa vào Atlat trang 29, khu kinh tế cửa khẩu nào không nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Mộc Bài. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Hà Tiên.
ĐÁP ÁN
41 |
B |
42 |
D |
43 |
D |
44 |
D |
45 |
B |
46 |
C |
47 |
D |
48 |
B |
49 |
D |
50 |
A |
51 |
C |
52 |
B |
53 |
A |
54 |
D |
55 |
A |
56 |
C |
57 |
D |
58 |
D |
59 |
C |
60 |
B |
61 |
D |
62 |
C |
63 |
A |
64 |
B |
65 |
D |
66 |
A |
67 |
B |
68 |
C |
69 |
B |
70 |
A |
71 |
B |
72 |
B |
73 |
D |
74 |
A |
75 |
B |
76 |
D |
77 |
A |
78 |
B |
79 |
B |
80 |
C |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HK2 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ XOAY- ĐỀ 05
Câu 1: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 2: Để tiếp tục khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp quan trọng đầu tiên là
A. đáp ứng tốt cơ sở năng lượng cho vùng.
B. đầu tư phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết khu vực tập trung đô thị mật độ cao?
A. Đồng bằng sông Hồng; Đông Nam bộ; Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4: Việc phát triển cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp sẽ góp phần tạo sự phát triển bền vững cho vùng Bắc Trung Bộ vì
A. tạo bước ngoặt trong hình thành cơ cấu kinh tế của vùng.
B. góp phần hoàn thiện cơ cấu kinh tế chung của vùng.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, môi trường và kinh tế - xã hội.
D. nâng cao thu nhập cho nhân dân, phát triển cơ sở hạ tầng.
Câu 5: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 6: Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì
A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
B. nước ta giàu có về tài nguyên biển.
C. tài nguyên biển đang bị suy thoái nghiêm trọng.
D. biển Đông là biển chung của nhiều quốc gia.
Câu 7: Tại sao vùng Tây Nguyên thuộc khí hậu cận xích đạo mà một số tỉnh vẫn trồng chè với năng suất cao?
A. Do áp dụng khoa học kĩ thuật trong việc trồng và chăm sóc.
B. Do người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc trồng và chăm sóc chè.
C. Do khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
D. Do cải tạo các giống chè phù hợp với khí hậu.
Câu 8: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
Câu 9: Vùng Tây Nguyên có diện tích là 54 641 km2, dân số năm 2014 là 5 525 800 người, mật độ dân số trung bình nhiêu người/ km2?
A. 101 người/km2. B. 103 C. 110 người/km2. D. 104 người/km2.
Câu 10: Các sông lớn ở Tây Nguyên như Xexan, Xrepok có chung đặc điểm là
A. ít có giá trị về thủy điện. B. là thượng nguồn của sông Đồng Nai.
C. chảy xuống duyên hải Nam Trung Bộ. D. cùng chảy sang nước Campuchia.
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa Lí 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Xoay có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Đề cương ôn tập HK2 môn Địa Lí 10 năm 2021-2022
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa Lí 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Du có đáp án
Chúc các em học tốt!