Qua nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ có đáp án giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi giữa HK2 sắp tới được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ |
ĐỀ THI GIỮA HK II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh người, cơ quan nào dưới đây thuộc bộ phận trung ương ?
A. Tủy
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: (0,3 điểm) Dựa vào đâu để người ta phân chia hệ thần kinh thành hai loại : hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nguồn gốc
C. Cấu tạo
D. Chức năng
Câu 3: (0,3 điểm) Bao miêlin là cấu trúc nằm ở đâu trong tế bào thần kinh ?
A. Sợi nhánh
B. Thân
C. Sợi trục
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?
A. 20 đôi
B. 36 đôi
C. 12 đôi
D. 31 đôi
Câu 5: (0,3 điểm) Các rễ sau của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ?
A. Rễ cảm giác
B. Rễ vận động
C. Rễ trung gian
D. Rễ pha
Câu :
6: (0,3 điểm) Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
Câu 7: (0,3 điểm) Dựa vào chức năng, dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?
A. 3 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 8: (0,4 điểm) Củ não sinh tư là một bộ phận của
A. não trung gian.
B. cầu não.
C. hành não.
D. não giữa.
Câu 9: (0,3 điểm) Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy ?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Tủy sống
Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình
A. tháp.
B. que.
C. nón.
D. đĩa.
Câu 11: (0,4 điểm) Ở đại não, rãnh thái dương là ranh giới giữa ba thùy, thùy nào dưới đây không nằm trong số đó ?
A. Thùy chẩm
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy thái dương
Câu 12: (0,4 điểm) Ở bán cầu đại não, vùng thị giác nằm ở thùy nào ?
A. Thùy chẩm
B. Thùy trán
C. Thùy thái dương
D. Thùy đỉnh
Câu 13: (0,4 điểm) Khi nói về tác động của phân hệ giao cảm lên các cơ quan trong cơ thể, điều nào sau đây là đúng ?
A. Làm co mạch máu ruột
B. Làm dãn mạch máu da
C. Làm tăng tiết nước bọt
D. Làm co cơ bóng đái
Câu 14: (0,3 điểm) Trung ương thần kinh của phân hệ đối giao cảm không nằm ở bộ phận nào sau đây ?
A. Tủy sống
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 15: (0,4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở phân hệ giao cảm ?
A. Chuỗi hạch giao cảm nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nơron sau hạch có bao miêlin
C. Trung ương thần kinh nằm ở đại não
D. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
Câu 16: (0,3 điểm) Trong cấu tạo của cầu mắt, bộ phận nào dưới đây có thể tích lớn nhất ?
A. Lưới nội chất
B. Dịch thủy tinh
C. Thể thủy tinh
D. Lòng đen
Câu 17: (0,3 điểm) Ở cầu mắt, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của
A. tế bào nón.
B. tế bào que.
C. tế bào hai cực.
D. tế bào hạch.
Câu 18: (0,3 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau : Ở cầu mắt, … là nơi đi ra của sợi trục các tế bào thần kinh thị giác.
A. điểm mù
B. điểm vàng
C. lòng đen
D. đồng tử
Câu 19: (0,3 điểm) Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ thống môi trường trong suốt của cầu mắt ?
A. Thể thủy tinh
B. Màng mạch
C. Màng giác
D. Thủy dịch
Câu 20: (0,3 điểm) Cơ quan phân tích thị giác bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Vùng thị giác ở vỏ não
B. Màng lưới trong cầu mắt
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Dây thần kinh thị giác
Câu 21: (0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận
A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.
B. mọi kích thích về ánh sáng.
C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.
D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
Câu 22: (0,3 điểm) Tật cận thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Cầu mắt dài
B. Thường xuyên nhìn vật từ xa
C. Thể thủy tinh bị lão hóa
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: (0,3 điểm) Loại xương nào dưới đây không nằm ở tai giữa ?
A. Xương đe
B. Xương đòn
C. Xương búa
D. Xương bàn đạp
Câu 24: (0,3 điểm) Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
A. màng cơ sở.
B. màng tiền đình.
C. màng nhĩ.
D. màng cửa bầu dục.
Câu 25: (0,4 điểm) Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 26: (0,4 điểm) Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?
A. Rụt tay khi chạm phải vật nóng
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả cóc
C. Bỏ chạy khi gặp rắn
D. Chuẩn bị chất đốt khi đài báo bão
Câu 27: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện có đặc điểm nào sau đây ?
A. Số lượng không hạn định
B. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố
C. Hình thành trong đời sống cá thể
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 28: (0,4 điểm) Ví dụ nào dưới đây phản ánh vai trò của hệ thống tín hiệu thứ hai của con người đối với việc hình thành phản xạ có điều kiện ?
A. Đọc một câu chuyện xúc động, độc giả chảy nước mắt
B. Nhìn thấy quả chanh, cậu bé chảy nước miếng
C. Khi gió lạnh lùa qua, cô gái nổi gai ốc
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 29: (0,3 điểm) Người trưởng thành nên ngủ trung bình mấy tiếng mỗi ngày ?
A. 8 tiếng
B. 10 tiếng
C. 5 tiếng
D. 12 tiếng
Câu 30: (0,3 điểm) Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh của con người ?
A. Nước khoáng
B. Nước lọc
C. Rượu
D. Nước ép hoa quả
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
A |
D |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
D |
A |
A |
C |
----
-(Để xem nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 02
Câu 1: (0,3 điểm) Cấu trúc nào dưới đây nằm ở cuối sợi trục của nơron ?
A. Eo Răngviê
B. Cúc xináp
C. Thân xám
D. Bao miêlin
Câu 2: (0,3 điểm) Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì ?
A. Nơron
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tế bào hạch
Câu 3: (0,4 điểm) Nơron có khả năng tái sinh
A. phần đầu sợi trục.
B. phần cuối sợi nhánh.
C. phần cuối sợi trục.
D. phần đầu sợi nhánh.
Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu dây thần kinh não ?
A. 31
B. 12
C. 24
D. 42
Câu 5: (0,4 điểm) Ở não người, bộ phận nào nối liền trực tiếp với tủy sống ?
A. Não giữa
B. Hành não
C. Cầu não
D. Tiểu não
Câu 6: (0,3 điểm) Bộ phận nào là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên não ?
A. Đồi thị
B. Vùng dưới đồi
C. Cuống não
D. Củ não sinh tư
Câu 7: (0,3 điểm) Mỗi bán cầu đại não được phân chia thành mấy thùy ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8: (0,3 điểm) Ở não người, phần nào phát triển nhất ?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Não trung gian
Câu 9: (0,4 điểm) Vùng nào dưới đây nằm ở thùy trán ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thị giác
C. Vùng cảm giác
D. Vùng thính giác
Câu 10: (0,4 điểm) Vùng chức năng nào dưới đây không có ở thú mà chỉ có ở đại não của con người ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng vị giác
D. Vùng hiểu chữ viết
Câu 11: (0,3 điểm) Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở đâu ?
A. Tủy sống
B. Đại não
C. Tiểu não
D. Trụ não
Câu 12: (0,3 điểm) Đối với cùng một cơ quan, hai phân hệ của hệ thần kinh sinh dưỡng có tác dụng
A. đồng thời nhau.
B. đối lập nhau.
C. tương tự nhau.
D. giống hệt nhau.
Câu 13: (0,4 điểm) Mống mắt còn có tên gọi khác là
A. lòng đen.
B. giác mạc.
C. đồng tử.
D. thể thủy tinh.
Câu 14: (0,3 điểm) Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Màng lưới
C. Màng cứng
D. Màng mạch
Câu 15: (0,3 điểm) Cơ quan phân tích thị giác bao gồm mấy thành phần cơ bản ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 16: (0,3 điểm) Để phòng ngừa tật cận thị, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giữ đúng khoảng cách khi đọc sách
C. Đọc sách ở nơi đủ ánh sáng
D. Không đọc sách ở nơi mà khoảng cách giữa mắt và sách thay đổi liên tục
Câu 17: (0,3 điểm) Tật/bệnh nào dưới đây có khả năng lây lan cao từ người này sang người khác ?
A. Đau mắt hột
B. Cận thị
C. Mù màu
D. Viễn thị
Câu 18: (0,3 điểm) Để mắt luôn sáng khỏe, chúng ta cần bổ sung đầy đủ
A. vitamin K.
B. vitamin B1.
C. vitamin A.
D. vitamin D.
Câu 19: (0,3 điểm) Vòi nhĩ là bộ phận nối hầu với
A. màng nhĩ.
B. tai giữa.
C. ống bán khuyên.
D. tai trong.
Câu 20: (0,3 điểm) Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
A. màng cửa bầu dục.
B. màng bên.
C. màng tiền đình.
D. màng cơ sở.
---- Còn tiếp -----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
C |
C |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
A |
D |
D |
A |
A |
C |
B |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 03
Câu 1: (0,3 điểm) Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của loại cơ nào ?
A. Cơ vân
B. Cơ trơn
C. Cơ tim
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: (0,3 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển
A. hoạt động của cơ vân và cơ tim.
B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.
C. những hoạt động có ý thức.
D. những hoạt động không có ý thức.
Câu 3: (0,3 điểm) Khi nói về dây thần kinh tủy ở người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Mỗi người có 12 đôi dây thần kinh tủy
B. Là dây pha
C. Hoạt động theo ý muốn của con người
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: (0,3 điểm) Não giữa không bao gồm bộ phận nào dưới đây ?
A. Cuống não
B. Đồi thị
C. Củ não sinh tư
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: (0,4 điểm) Các dây thần kinh não đều xuất phát từ
A. não trung gian.
B. đại não.
C. tiểu não.
D. trụ não.
Câu 6: (0,3 điểm) Tiểu não có chức năng gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Điều hòa thân nhiệt và là trung khu điều khiển hoạt động hô hấp
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
D. Điều khiển các hoạt động có ý thức
Câu 7: (0,3 điểm) Ở bán cầu đại não, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách giữa
A. thùy trán, thùy thái dương và thùy đỉnh.
B. thùy đỉnh và thùy trán.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. thùy đỉnh và thùy chẩm.
Câu 8: (0,4 điểm) Vỏ não người trưởng thành có bề dày khoảng
A. 2 – 3 mm.
B. 1 – 2 mm.
C. 3 – 5 mm.
D. 6 – 8 mm.
Câu 9: (0,4 điểm) Ở đại não, vùng chức năng nào dưới đây nằm gần với vùng vận động nhất ?
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng thị giác
C. Vùng thính giác
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: (0,3 điểm) Nhân xám là cấu trúc không có ở phần não nào dưới đây ?
A. Não trung gian
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Trụ não
D. Tiểu não
Câu 11: (0,4 điểm) Phân hệ đối giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?
A. Dãn cơ bóng đái
B. Tăng nhu động ruột
C. Tăng lực và nhịp cơ tim
D. Dãn đồng tử
Câu 12: (0,4 điểm) Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở các nhân xám của sừng bên tủy sống, kéo dài từ
A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
C. đốt tủy ngực II đến đốt tủy thắt lưng I.
D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng V.
Câu 13: (0,4 điểm) Phân hệ đối giao cảm có
A. sợi trục của nơron sau hạch có bao miêlin.
B. sợi trục của nơron sau hạch dài.
C. sợi trục của nơron trước hạch dài.
D. sợi trục của nơron trước hạch ngắn.
Câu 14: (0,4 điểm) Dây thần kinh thị giác ở người là dây số
A. II.
B. VIII.
C. V.
D. I.
Câu 15: (0,3 điểm) Loại tế bào nào dưới đây không nằm ở màng lưới của cầu mắt ?
A. Tế bào que
B. Tế bào sắc tố
C. Tế bào hai cực
D. Tế bào liên lạc ngang
Câu 16: (0,3 điểm) Tế bào thụ cảm thị giác gồm có mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: (0,4 điểm) Hệ thống môi trường trong suốt ở cầu mắt gồm có mấy thành phần ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 18: (0,4 điểm) Tế bào thần kinh thị giác còn được gọi là
A. tế bào hai cực.
B. tế bào hạch.
C. tế bào que.
D. tế bào nón.
Câu 19: (0,3 điểm) Tật viễn thị không phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Ngồi đọc sách không đúng tư thế
B. Cầu mắt quá ngắn
C. Thủy tinh thể bị lão hóa
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 20: (0,3 điểm) Tại ốc tai, cơ quan Coocti nằm ở
A. phần nội dịch.
B. phần ngoại dịch.
C. màng cơ sở.
D. màng tiền đình.
----- Còn tiếp -----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
B |
B |
D |
C |
B |
A |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 04
Câu 1: (0,3 điểm) Nơron có chức năng
A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. phân tích và trả lời các kích thích.
C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.
D. thu nhận và xử lí thông tin.
Câu 2: (0,4 điểm) Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người ?
A. 85%
B. 90%
C. 50%
D. 75%
Câu 3: (0,3 điểm) Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các
A. cúc xináp.
B. sợi trục.
C. bao miêlin.
D. sợi nhánh.
Câu 4: (0,4 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.
A. 12
B. 24
C. 31
D. 62
Câu 5: (0,3 điểm) Rễ sau của tủy sống có vai trò
A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.
C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.
D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
Câu 6: (0,3 điểm) Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào ?
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
Câu 7: (0,3 điểm) Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào ?
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Đại não
D. Tủy sống
Câu 8: (0,3 điểm) Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì ?
A. Dự trữ
B. Xử lý thông tin
C. Bảo vệ
D. Dẫn truyền
Câu 9: (0,4 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.
A. tiểu não
B. trụ não
C. đại não
D. não trung gian
Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não người gồm có mấy lớp ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 11: (0,4 điểm) Vùng vị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy thái dương
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy chẩm
Câu 12: (0,4 điểm) Trong các bộ phận dưới đây của não bộ, bộ phận nào nằm ở trên cùng ?
A. Đồi thị
B. Cầu não
C. Hành não
D. Não giữa
Câu 13: (0,4 điểm) Ở mỗi bán cầu đại não, rãnh thái dương là ranh giới phân chia giữa mấy thùy ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 14: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh sinh dưỡng, hạch thần kinh là nơi
A. tái sinh cuối sợi trục của các nơron.
B. tập trung bạch huyết.
C. chuyển tiếp giữa các nơron.
D. xử lý tạm thời các kích thích thu nhận được.
Câu 15: (0,3 điểm) Nơron sau hạch của phân hệ đối giao cảm có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có eo Răngviê
B. Có bao miêlin
C. Sợi trục dài
D. Sợi trục ngắn
Câu 16: (0,4 điểm) Khi chịu sự điều khiển của phân hệ đối giao cảm thì
A. mạch máu ở ruột sẽ co lại.
B. nhu động ruột sẽ tăng lên.
C. phế quản nhỏ ở phổi sẽ dãn dần.
D. tuyến nước bọt sẽ giảm tiết.
Câu 17: (0,4 điểm) Thủy dịch là cấu trúc nằm liền sát với
A. màng giác.
B. dịch thuỷ tinh.
C. màng lưới.
D. màng mạch.
Câu 18: (0,3 điểm) Vào ban đêm, sự tiếp nhận kích thích về ánh sáng được thực hiện chủ yếu nhờ hoạt động của loại tế bào nào ?
A. Tế bào que
B. Tế bào nón
C. Tế bào sắc tố
D. Tế bào hạch
Câu 19: (0,3 điểm) Khi nói về tương quan số lượng tế bào nón và tế bào que trong màng lưới của cầu mắt người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Số lượng tế bào que nhiều hơn số lượng tế bào nón
B. Số lượng tế bào nón nhiều hơn số lượng tế bào que
C. Số lượng tế bào que và tế bào nón là tương đương nhau
D. Tương quan số lượng tế bào que và tế bào nón thay đổi tùy theo từng thời điểm
Câu 20: (0,3 điểm) Loại tế bào nào dưới đây tồn tại ở màng lưới của cầu mắt người ?
A. Tế bào que
B. Tế bào hai cực
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tế bào liên lạc ngang
---- Còn tiếp -----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
A |
D |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 05
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Vỏ xám là cấu trúc không tồn tại ở phần não nào dưới đây ?
A. Đại não
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Màng tủy gồm có mấy loại ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: Khi tiến hành cắt rễ trước bên phải của một con ếch, sau đó kích thích chi sau bên phải bằng HCl 1% thì
A. chi trước bên trái không co.
B. chi trước bên phải không co.
C. chi sau bên trái không co.
D. chi sau bên phải không co.
Câu 4: Việc đánh số các đôi dây thần kinh não chủ yếu dựa vào
A. tương quan vị trí giữa chúng.
B. nguồn gốc phát sinh.
C. thời gian xuất hiện của chúng.
D. kích thước của chúng.
Câu 5: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở đại não của người, hơn … bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh.
A. 2/3
B. 3/4
C. 4/5
D. 5/6
Câu 6: Vùng cảm giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy trán
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy chẩm
Câu 7: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là đúng ?
A. Có hạch nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin
D. Trung ương điều khiển nằm ở vỏ não
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở cầu mắt người, nhờ khả năng điều tiết của ... mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. màng giác
B. thể thủy tinh
C. thủy dịch
D. dịch thủy tinh
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?
A. Né sang một bên khi thấy xe máy đang lao về phía mình
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Rùng mình khi nhìn thấy sâu róm
D. Tiết nước miếng khi xem tranh về quả sấu
Câu 10: Ở tai người, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiếp nhận các kích thích sóng âm ?
A. Ốc tai
B. Màng cửa bầu dục
C. Bộ phận tiền đình
D. Ống bán khuyên
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Trình bày những đặc điểm chứng tỏ hệ thần kinh người tiến hóa hơn hệ thần kinh thú (6 điểm)
Câu 2: Vì sao dây thần kinh tủy được gọi là dây pha ? (1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
I. Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
D |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
B |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.