YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2021 Trường THPT Lê Thánh Tôn

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2021 Trường THPT Lê Thánh Tôn được HỌC247 biên soạn và tổng hợp dưới đây sẽ hệ thống tất cả các bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn GDCD 10. Mời các bạn cùng tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔN

BỘ 05 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD 10

(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 1: Quá trình hoạt động thực tiễn cũng đồng tời là quá trình phát triển và hoàn thiện

A. Phương thức sản xuất

B. Phương thức kinh doanh

C. Đời sống vật chất

D. Đời sống tinh thần

Câu 2. Mội dung nào dưới đây không thuộc hoạt động thực tiễn?

A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất

B. Hoạt động chính trị xã hội

C. Hoạt động thực nghiệm khoa học

D. Trái Đất quay quanh mặt trời

Câu 3. Ý kiến nào dưới đây đúng khi nói về thực tiễn?

A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần

B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất

C. Thực tiễn chỉ là những hoạt động lao động

D. Thực tiễn chỉ là những hoạt động khách quan

Câu 4. Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất

A. Sáng tạo máy bóc hành tỏi

B. Nghiên cứu giống lúa mới

C. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà

D. Quyên góp ủng hộ người nghèo

Câu 5. Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị - xã hội

A. ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt

B. ủng hộ trẻ em khuyết tật

C. thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ

D. trồng rau xanh cung ứng ra thị trường

Câu 6. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?

A. Kinh doanh hàng hóa

B. Sản xuất vật chất

C. Học tập nghiên cứu

D. Vui chơi giải trí

Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

B. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.

C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Câu 8. Câu nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?

A. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa

B. Con hơn cha, nhà có phúc

C. Gieo gió gặt bão

D. Ăn cây nào rào cây ấy

Câu 9. Câu nào dưới đây không thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước

B. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng

C. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bão

D. Cái rang cái tóc là vóc con người

Câu 10. Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?

A. Cái ló khó cái khôn

B. Con vua thì lại làm vua

C. Con hơn cha là nhà có phúc

D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

A

D

B

D

D

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

B

B

A

D

A

2. Đề số 2

Câu 25. Trong cuộc sống học tập, lao động sản xuất, thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị - xã hội, chúng ta cần phải coi trọng

A. Hoạt động thực tiễn

B. Nghiên cứu khoa học

C. Đào tạo nhân lực

D. Hoạt động sản xuất

Hiển thị đáp án

Câu 26. Để đánh giá một người theo quan điểm của Triết học, nên xem xét ở góc độ nào dưới đây?

A. Ấn tượng ban đầu ntn

B. Thông qua các mối quan hệ

C. Quan sát một vài lần việc họ làm

D. Gặp gỡ nhiều lần.

Câu 27. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí

A. Cá không ăn muối cá ươn

B. Học thày không tày học bạn

C. Ăn vóc học hay

D. Con hơn cha là nhà có phúc

Câu 28. Các nhà khoa học tìm ra vắc – xin phòng bệnh và đưa vào sản xuất. điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn

A. Cơ sở của nhận thức

B. Mục đích của nhận thức

C. Động lực của nhận thức

D. Tiêu chuẩn của chân lí

Câu 29. Con người quan sát mặt trời, từ đó chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Mục đích của nhận thức

B. Động lực của nhận thức

C. Cơ sở của nhận thức

D. Tiêu chuẩn của chân lí

Câu 30. Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Tiêu chuẩn của chân lí

B. Động lực của nhận thức

C. Cơ sở của nhận thức

D. Mục đích của nhận thức

Câu 31. Những tri thức về Toán học đều bắt nguồn từ

A. Thực tiễn      B. Kinh nghiệm

C. Thói quen      D. Hành vi

Câu 32. Tri thức của con người có thể đúng đắn hoặc sai lầm, do đó cần phải đem những tri thức đó kiểm nghiệm qua

A. Thực tiễn      B. Thói quen

C. Hành vi      D. Tình cảm

Câu 33. Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận thức?

A. Làm kế hoạch nhỏ

B. Làm từ thiện

C. Học tài liệu sách giáo khoa

D. Tham quan du lịch

Câu 34. Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tế mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện, thực tiễn là

A. Cơ sở của nhận thức

B. Mục đích của nhận thức

C. Động lực của nhận thức

D. Tiêu chuẩn của chân lí

Câu 35. Các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi được vận dụng vào thực tiễn. điều này thể hiện, thực tiễn là

A. Cơ sở của nhận thức

B. Mục đích của nhận thức

C. Động lực của nhận thức

D. Tiêu chuẩn của chân lí

Câu 36. Luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức là thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?

A. Cơ sở của nhận thức

B. Mục đích của nhận thức

C. Động lực của nhận thức

D. Tiêu chuẩn của chân lí

Câu 37. Thực tiễn là động lực của nhận thức vì

A. Luôn đặt ra những yêu cầu mới

B. Luôn cải tạo hiện thực khách quan

C. Thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ

D. Thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Câu

25

26

27

28

29

Đáp án

A

B

A

A

C

Câu

30

31

32

33

34

Đáp án

C

A

A

C

D

Câu

35

36

37

   

Đáp án

B

C

A

   

3. Đề số 3

Câu 13. Quá trình hoạt động thực tiễn cũng đồng tời là quá trình phát triển và hoàn thiện

A. Phương thức sản xuất

B. Phương thức kinh doanh

C. Đời sống vật chất

D. Đời sống tinh thần

Câu 14. Mội dung nào dưới đây không thuộc hoạt động thực tiễn?

A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất

B. Hoạt động chính trị xã hội

C. Hoạt động thực nghiệm khoa học

D. Trái Đất quay quanh mặt trời

Câu 15. Ý kiến nào dưới đây đúng khi nói về thực tiễn?

A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần

B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất

C. Thực tiễn chỉ là những hoạt động lao động

D. Thực tiễn chỉ là những hoạt động khách quan

Câu 16. Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất

A. Sáng tạo máy bóc hành tỏi

B. Nghiên cứu giống lúa mới

C. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà

D. Quyên góp ủng hộ người nghèo

Câu 17. Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị - xã hội

A. ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt

B. ủng hộ trẻ em khuyết tật

C. thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ

D. trồng rau xanh cung ứng ra thị trường

Câu 18. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?

A. Kinh doanh hàng hóa

B. Sản xuất vật chất

C. Học tập nghiên cứu

D. Vui chơi giải trí

Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

B. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.

C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Câu 20. Câu nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?

A. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa

B. Con hơn cha, nhà có phúc

C. Gieo gió gặt bão

D. Ăn cây nào rào cây ấy

Câu 21. Câu nào dưới đây không thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước

B. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng

C. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bão

D. Cái rang cái tóc là vóc con người

Câu 22. Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?

A. Cái ló khó cái khôn

B. Con vua thì lại làm vua

C. Con hơn cha là nhà có phúc

D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Câu

13

14

15

16

17

Đáp án

A

D

B

D

D

Câu

18

19

20

21

22

Đáp án

B

B

A

D

A

4. Đề số 4

Câu 33. Cái mới ra đời phải trải qua quá trình đấu tranh giữa

A. Cái mới và cái cũ

B. Cái hoàn thiện và cái chưa hoàn thiện

C. Cái trước và sau

D. Cái hiện đại và truyền thống

Câu 34. Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ cao hơn, hoàn thiện hơn, đó là

A. Cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng

B. Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng

C. Nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng

D. Hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng

Câu 35. Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng là

A. Cái mới ra đời thay thế cái cũ

B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập

C. Quá trình lượng đổi dãn đễn chất đổi

D. Xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.

Câu 36. Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái mới ra đời

A. Dễ dàng

B. Không đơn giản, dễ dàng

C. Không quanh co, phức tạp

D. Vô cùng nhanh chóng

Câu 37. Câu nào dưới đây nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng

A. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.

B. Con vua thì lại làm vua

C. Tre già măng mọc

D. Đánh bùn sang ao

Câu 38. Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng?

A. Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa

B. Tre già măng mọc

C. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài

D. Nước chảy đá mòn

Câu 39. Theo quan điểm Triết học, quan điểm nào dưới đây không cản trở sự phát triển của xã hội?

A. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ

B. Môn đăng hộ đối

C. Trời sinh voi, trời sinh cỏ

D. Trọng nam, khinh nữ.

Câu 40. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng?

A. Cái mới sẽ bị cái mới hơn phủ định

B. Cái mới sẽ không bao giờ bị xóa bỏ

C. Cái mới không tồn tại được lâu

D. Cái mới không ra đời từ trong lòng cái cũ.

Câu 41. Câu nào dưới đây không đúng ki nói về triển vọng của cái mới?

A. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời

B. Song có khúc người có lúc

C. Ăn chắc, mặc bền

D. Sai một li đi một dặm

Câu 42. Xã hội loài người từ khi xuất hiện đến nay đã tuần tự phát triển từ thấp đến cao tuân theo quy luật

A. Phát triển      B. Vận động

C. Nhận thức      D. Khách quan

Câu 43. Sự vật, hiện tượng sẽ không có sự phát triển nếu

A. Cái cũ không mất đi

B. Cái tiến bộ không xuất hiện.

C. Cái cũ không bị đào thải

D. Cái tiến bộ không được đồng hóa

Câu 44. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về sự phát triển

A. Máy bay cất cánh

B. Nước bay hơi

C. Muối tan trong nước

D. Cây ra hoa kết quả.

Câu 45. Con đường phát triển của sự vật, hiện tượng diễn ra theo

A. Đường cong

B. Đường xoáy trôn lốc

C. Đường thẳng

D. Đường gấp khúc

Câu 46. Cái mới ra đời, kế thừa và thay thế cái cũ nhưng ở trình độ ngày càng cao hơn, hoàn thiện hơn là thể hiện khuynh hướng nào dưới đây của sự vật và hiện tượng?

A. Phát triển      B. Thụt lùi

C. Tuần hoàn      D. Ngắt quãng

Câu 47. Câu viết của Lênin “Cho rằng lịch sử thế giới phát triển đều đặn không va vấp, không đôi khi nhảy lùi những bước rất lớn là không biện chứng, không khoa học, không đúng về mặt lí luận”, là thể hiện điều gì dưới đây của sự vật, hiện tượng?

A. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng

B. Cách thức phát triển của sự vật, hiện tượng

C. Nguồn gốc phát triển của sự vật, hiện tượng

D. Chu kì phát triển của sự vật, hiện tượng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Câu

33

34

35

36

37

Đáp án

A

B

A

B

C

Câu

38

39

40

41

42

Đáp án

C

A

A

C

A

Câu

43

44

45

46

47

Đáp án

A

D

B

A

A

5. Đề số 5

Câu 17. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định biện chứng

A. Có trăng quên đèn

B. Có mới nới cũ

C. Mèo nhỏ bắt chuột nhỏ

D. Rút dây động rừng

Câu 18. Nguyên nhân của sự phủ định nằm ngay trong bản thân sự vật hiện tượng. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?

A. Tính khách quan

B. Tính truyền thống

C. Tính kế thừa

D. Tính hiện đại

Câu 19. Cái mới không ra đời từ hư vô mà ra đời từ trong long cái cũ. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?

A. Tính truyền thống

B. Tính thời đại

C. Tính khách quan

D. Tính kế thừa

Câu 20. Phủ định của phủ định được hiểu là sự phủ định

A. Lần thứ nhất

B. Lần hai, có kế thừa

C. Từ bên ngoài

D. Theo hình tròn

Câu 21. Biểu hiện nào dưới đây không phải là phủ định biện chứng?

A. Xã hội tư bản chủ nghĩa thay thế xã hội phong kiến

B. Các giống loài mới thay thế giống loài cũ

C. Con người dùng hóa chất tiêu diệt sinh vật

D. Học sinh đổi mới phương thức học tập

Câu 22. Câu tục ngữ nào dưới đây không phải là phủ định biện chứng?

A. Sông lở cát bồi

B. Uống nước nhớ nguồn

C. Tức nước vỡ bờ

D. Ăn cháo đá bát

Câu 23. Khẳng định nào dưới đây phù hợp với quan điểm phủ định biện chứng?

A. Tự phê bình là đánh giá ưu điểm và khuyết điểm của bản thân, nhằm phát huy cái tốt khắc phục cái xấu.

B. Phê bình là đánh giá khuyết điểm của bản thân, nhằm khắc phục cái xấu

C. Phê bình là chỉ ra khuyết điểm của người khác để họ sữa chữa cho tốt

D. Tự phê bình là đánh giá ưu điểm và khuyết điểm, nhằm phát huy điểm mạnh của bản thân

Câu 24. Câu nào dưới đây thể hiện đặc điểm kế thừa của phủ định biện chứng?

A. Người có lúc vinh, lúc nhục.

B. Giấy rách phải giữ lấy lề

C. Một tiền gà, ba tiền thóc

D. Ăn cây nào, rào cây nấy

Câu 25. Trường hợp nào dưới đây là phủ định biện chứng?

A. Đầu tư tiền sinh lãi

B. Lai giống lúa mới

C. Gạo đem ra nấu cơm

D. Sen tàn mùa hạ

Câu 26. Ví dụ nào dưới đây là biểu hiện của phủ định siêu hình?

A. Xóa bỏ hoàn toàn nền văn hóa phong kiến

B. Xây dựng nên văn hóa tiên tiến

C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại

D. Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc

Câu 27. Quá trình phát triển từ trứng → tằm → nhộng →bướm → trứng là biểu hiện của

A. Phủ định biện chứng

B. Phủ định siêu hình

C. Phủ định quá khứ

D. Phủ định hiện tại

Câu 28. Câu nào dưới đây là phủ định biện chứng?

A. Hết ngày đến đêm

B. Hết mưa là nắng

C. Hết hạ sang đông

D. Hết bĩ cực đến hồi thái lai

Câu 29. Phương pháp học tập nào dưới đây không phù hợp với yêu cầu của phủ định biện chứng?

A. Học vẹt

B. Lập kế hoạch học tập

C. Ghi thành dàn bài

D. Sơ đồ hóa bài học

Câu 30. Khuynh hướng phát triển tất yếu của sự vật, hiện tượng là quá trình

A. Phủ định quá khứ

B. Phủ định của phủ định

C. Phủ định cái cũ

D. Phủ định cái mới

Câu 31. Theo Triết học Mác – Lênin cái mới phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn phủ định. Đó là sự

A. Phủ định sạch trơn

B. Phủ định của phủ định

C. Ra đời của các sự vật

D. Thay thế các sự vật, hiện tượng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Câu

17

18

19

20

21

Đáp án

D

A

D

B

C

Câu

22

23

24

25

26

Đáp án

D

A

B

B

A

Câu

27

28

29

30

31

Đáp án

A

D

A

B

B

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2021 Trường THPT Lê Thánh Tôn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF