Kì thi giữa HK2 là một kì thi quan trọng có vai trò kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong nửa đầu học kì 2, vì vậy để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Địa Lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập.
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN |
ĐỀ THI GIỮA HK II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm)Lãnh thổ Châu Mĩ rộng bao nhiêu km2?
A. 41 triệu km2. B. 42 triệu km2.
C. 43triệu km2. D. 44triệu km2.
Câu 2: (0,5 điểm)Năm 2001, dân số của Bắc Mĩ là bao nhiêu người?
A. 154 triệu người. B. 451,1 triệu người.
C.514,1 triệu người. D. 415,1 triệu người.
Câu 3: (0,5 điểm)Vì sao trong giai đoạn 1970-1970 và 1980-1982 vành đai các ngành công nghiệp của Hoa Kì bị sa sút dần?
A. Vì thiếu nhiên liệu. B. Vì dân cư đông.
C. Vì khủng hoảng kinh tế. D. Vì thiếu nhân lực.
Câu 4: (0,5 điểm)Tỉ lệ dân đô thị của Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng bao nhiêu % dân số?
A. 75%. B. 65%.
C. 55%. D. 45%.
Câu 5: (0,5 điểm)Đồng bằng rộng và phì nhiêu bậc nhất Nam Mĩ là gì?
A. Đồng bằng Pam-Pa. B. Đồng bằng Ơ-ri-no-co.
C. Đồng bằng A-ma-zôn. D. Đồng bằng Lap-la-ta.
Câu 6: (0,5 điểm) Lĩnh vực kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất của Bắc Mĩ là gì?
A.Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Cả ba lĩnh vực bằng nhau D. Dịch vụ
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7:(2,0 điểm)Trình bày các hình thức sở hữu trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?
Câu 8:(2,0 điểm)Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-zôn?
Câu 9: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tên nước |
GDP (Triệu USD) |
Cơ cấu trong GDP % |
||
Công nghiệp |
Nông nghiệp |
Dịch vụ |
||
Ca-na-đa |
677178 |
27 |
5 |
68 |
Hoa Kì |
10171400 |
26 |
4 |
72 |
Mê-hi-cô |
617817 |
28 |
2 |
68 |
Hãy nhận xét về vai trò của ngành dịch vụ ở Bắc Mĩ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
I. TRẮC NGHIỆM:( 3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
D |
C |
A |
C |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN - ĐỀ 02
Phần Trắc Nghiệm
Câu 1: Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại:
A. In-ca, Mai-an, sông Nin.
B. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
C. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
D. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
Câu 2: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào dưới đây?
A. Cooc-di-e.
B. Apalat.
C. Atlat.
D. Andet.
Câu 3: Các đô thị nào có trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ?
A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
Câu 4: Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ?
A. Hoa Kì.
B. Mê-hi-cô.
C. Ca-na-đa.
D. Bra-xin.
Câu 5: Hãng máy bay Boing là hãng máy bay của quốc gia nào?
A. Nhật Bản.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga.
Câu 6: Dãy núi nào dưới đây cao, đồ sộ nhất Nam Mĩ?
A. Cooc-di-e.
B. Himalaya.
C. Atlat.
D. Andet.
Câu 7: Các đồng bằng theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là:
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
Câu 8: Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng nào phát triển nhất?
A. Rừng rậm nhiệt đới.
B. Rừng ôn đới.
C. Xích đạo.
D. Cận xích đạo.
Câu 9: Bộ tộc người bản địa của Trung và Nam Mĩ là bộ tộc nào?
A. Người Mai-a.
B. Người A-xơ-tếch.
C. Người In-ca.
D. Người Anh-điêng.
Câu 10: Những quốc gia nào ở Nam Mĩ xuất khẩu lúa mì?
A. Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na
C. U-ru-goay, Chi-le
D. Bra-xin, Chi-le
Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm). Châu Mĩ tiếp giáp với những đại dương nào? Tại sao nói châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây?
Câu 2 (3 điểm).
a) Cho biết ý nghĩa kinh tế của kênh đào Pa-na-ma?
b) So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
Phần trắc nghiệm
1-C 2-A 3-B 4-C 5-B
6-D 7-B 8-A 9-D 10-B
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN - ĐỀ 03
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm của môi trường nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió.
B. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm
C. Nhiệt độ cao, càng về chí tuyến mưa càng ít
D. Nhiệt độ TB, mưa tùy nơi
Câu 2: Cảnh quan nào sau đây mô tả đặc điểm môi trường xích đạo ẩm:
A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa vằn...
B. Cây nhiều tầng râm rập, xanh tốt.
C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt.
D. Đất khô cằn, cây xương rồng cây bụi gai.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng:
A. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế
B. Ô nhiễm môi trường, thiên tai
C. Nhu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. Dân số đông, thiếu việc làm
Câu 4: Bùng nổ dân số xảy ra khi:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,0% trong thời gian dài
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên trên 2,0%
C. Tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử
D. Các nước mới giành độc lập
Câu 5: Những hậu quả của bùng nổ dân số:
A. Kinh tế châm phát triển, ô nhiễm môi trường
B. Chăm sóc y tế kém, dân trí thấp
C. Thất nghiệp, đói nghèo, tệ nạn xã hội
D. Tất cả các ý đầu đúng
Câu 6: Ghép ý cột A phù hợp với ý cột C, rồi điền kết quả vào cột B cho phù hơp.
Cột A |
Cột B |
Cột C |
1. Môi trường Xích đạo ẩm |
1. Phù hợp với ... |
a. Từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N |
2. Môi trường nhiệt đới gió mùa |
2. Phù hợp với ... |
b. Nằm ở Nam Á, Đông Nam Á |
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa?
Câu 2: (3 điểm) Có mấy kiểu quần cư, nêu đặc điểm của các kiểu quần cư?
Câu 3: (2 điểm) Tháp tuổi cho ta biết gì?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
B |
A |
B |
D |
1a, 2b |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN - ĐỀ 04
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Đới nóng nằm ở khoảng
A. giữa hai chí tuyến.
B. giữa đới lạnh và đới ôn hòa.
C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc.
D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh.
B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém.
D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 3. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi, Nam Phi
B. Trung Phi, Nam Phi
C. Đông Á, Nam Á
D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 4. Tại sao Sê-ra-pun-di là nơi có lượng mưa trung bình cao nhất thế giới?
A. Chịu tác động mạnh của gió mùa mùa đông.
B. Nằm ngay sát biển nên chịu tác động của biển.
C. Nằm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).
D. Nằm gần dòng biển nóng mang theo nhiều hơi nước.
Câu 5. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. cấu tạo cơ thể.
B. hình thái bên ngoài.
C. trang phục bên ngoài.
D. sự phát triển của trí tuệ.
Câu 6. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là
A. 823 người/ km2
B. 238 người/km2
C. 832 người/km2
D. 328 người/km2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (3.0 điểm) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị.
Câu 2. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 3. (2.5 điểm) Quan sát hình 4.2 và 4.3 SGK cho biết sau 10 năm:
- Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi?
- Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ?
- Nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
A |
D |
C |
B |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN - ĐỀ 05
I/ Trắc Nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: Địa hình Bắc Mĩ gồm:
A. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e
B. Miền đồng bằng ở giữa
C. Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông
D. Cả A, B, C đúng
Câu 2: Hệ thống Coo-đi-e kéo dài theo hướng
A. Bắc - Nam
B. Đông - Tây
C. Đông Bắc - Tây Nam
D. Đông Nam - Tây Bắc
Câu 3: Đồng bằng lớn nhất Bắc Mĩ
A. Đồng bằng A-ma-dôn
B. Đồng bằng Pam-a
C. Đồng bằng trung tâm (Mi-xi-xi-pi)
D. Đồng bằng La-pla-ta
Câu 4: Các đô thị trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ thường tập trung:
A. Ven biển Đại Tây Dương, Thái Bình Dương
B. Phía Bắc Ca-na-da
C. Hệ thống Coo-đi-e
D. Bán đảo A-la-xca
Câu 5: Khu vực Trung và nam Mĩ bao gồm:
A. Các đảo trong biển Ca-ri-be
B. Eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti, Nam Mĩ
C. Lục Địa Nam Mĩ
D. Tận cùng của hệ thống Coo-đi-e
Câu 6: Đồng bằng rộng lớn, thấp và bằng phẳng nhất Nam Mĩ.
A. Đồng bằng Pam-pa
B. Đồng bằng A-ma-don
C. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
D. Đồng bằng La-plata
Câu 7: Ven biển phía Tây miền Trung An-Đet xuất hiện dải hoang mạng, chủ yếu do ảnh hưởng của
A. Dòng biển nóng Bra-xin
B. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy sát bờ
C. Dòng biển nóng Guy-a-na
D. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió
Câu 8: Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung đông ở
A. Vùng búi An-Đét
B. Biển cao nguyên Pa-ta-gô-ni
C. Đồng bằng A-ma-don
D. Ven biển, cửa sông nơi có khí hậu mát mẻ.
II Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Hãy so sánh sự giống và khác nhau về địa hình giữa Bắc Mĩ và Nam Mĩ?
Câu 2: (3,0 điểm) Nêu đặc điểm đô thị hóa ở khu vực Bắc Mĩ? Quá trình đô thị hóa ở khu vực Bắc Mĩ có gì khác so với quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
I. Trắc nghiệm: 4,0 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
D |
A |
C |
A |
B |
C |
B |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.