YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Long Khánh có đáp án

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo nội dung của tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Long Khánh có đáp án HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Tài liệu bao gồm cả kiến thức cần nhớ và những câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao sẽ hỗ trợ các em lớp 11 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: CÔNG NGHỆ 11

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm:

Câu 2:  Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì, để nạp đầy và thải sạch các xupáp được mở:

A. trước khi pittông đến điểm chất trên và sau khi qua điểm chết dưới

B. trước khi pittông đến điểm chết dưới và sau khi đến điểm chết trên

C. trước khi đến điểm chết trên và điểm chết dưới.        

D. sau khi qua điểm chết trên và điểm chết dưới

Câu 4:  Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các nhóm chi tiết:

A. chốt pittông, má khuỷu, thân thanh truyền                                  

B. pittông, má khuỷu, đầu to.

C. chốt pittông, xec măng, bạc lót .

D.pittông, thanh truyền, trục khuỷu.

Câu 5: Trong một chu trình làm việc của động  cơ 4 kì, quá trình xảy ra trong xilanh theo thứ tự là:

A. cháy – dãn nở, nạp, nén, thải.

B. nạp, nén, cháy – dãn nở, thải.

C. thải, nén, cháy – dãn nở, nạp.

D. nén, cháy – dãn nở, thải,  nạp.

Câu 6:  Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được chia làm các loại:

A. vung té, van hằng nhiệt, bơm dầu

B. vung té, cưỡng bức, pha dầu vào nhiên liệu

C. bầu lọc dầu, đồng hồ áp suất, két làm mát

D. van khống chế, đường dầu chính, van an toàn

Câu 7:  Cơ cấu phân phối khí được phân làm các loại:

A. dùng xupáp đặt, xupáp treo

B. đũa đẩy, cò mổ, xupáp

C. dùng van trượt, xupáp đặt, xupáp treo

D. con đội, đũa đẩy, xupáp

Câu 8:  Trong động cơ Xăng 2 kì, không có chi tiết nào sau đây?

A. xupáp, bugi.

B. xupáp, cò mổ

C. bơm cao áp, bugi

D. bugi, cò mổ

Câu 9: Trong hệ thống đánh lửa:

A. bugi bật tia lửa điện khi pittông ở ngay điểm chết trên

B. dòng điện đến bugi là dòng xoay chiều.        

C. bugi bật tia lửa điện khi pittông gần đến điểm chết trên

D. dòng điện chạy trực tiếp từ ắc quy đến bugi

Câu 10:  Động cơ 2 kì hao tổn nhiên liệu hơn động cơ 4 kì là do:

A. chạy xăng pha dầu nhớt.                                       

B. không có xupáp.    

C. có hoà khí thoát ra ngoài.

D. công suất lớn hơn.

II. Tự luận:

Trình bày chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kì?

ĐÁP ÁN

a. Kì 1: Nạp

- Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp mở, xupap thải đóng.

- Pittông được trục khuỷu dẫn động đi xuống, áp suất trong xilanh giảm, hoà khí từ đường ống nạp đi vào xilanh động cơ do sự chênh lệch áp suất.

b. Kì 2: Nén

- Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, hai xupap đều đóng.

 - Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên, hoà khí nén lại, áp suất và nhiệt độ hoà khí trong xilanh tăng.

- Cuối kì nén, bugi bật tia lửa điện vào buồng cháy đốt cháy hoà khí.

c. Kì 3: Cháy - dãn nở

- Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, hai xupap đều đóng.

-  Khí cháy nóng ở điều kiện nhiệt độ vàáp suất cao đẩy pittông đi xuống làm trục khuỷu quay sinh công, kì sinh công.

d. Kì 4: Thải

- Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp đóng, xupap thải mở.

- Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên đẩy khí cháy qua đường ống thải ra ngoài

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH- ĐỀ  02

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là:

A. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn

B. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn

C. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn

D. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn

Câu 2: Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:

A. Pittông                                                      B. Xi lanh

C. Xupap                                                       D. Nắp xilanh

Câu 3: Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:

A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng

C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng

Câu 4: Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:

A. Áp suất và nhiệt độ cao                                       B. Tỉ số nén thấp

C. Tỉ số nén cao                                                       D. Thể tích công tác lớn

Câu 5: Động cơ Điêzen không có chi tiết nào sau đây?

A. Thân máy                                                            B. Buzi

C. Trục khuỷu                                                         D. Vòi phun

Câu 6: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động:

A. Van an toàn

B. Van hằng nhiệt

C. Van khống chế lượng dầu qua két

D. Không có van nào

Câu 7: Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:

A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu

C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm

D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

Câu 8: Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:

A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ

B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas

C. Động cơ xăng, động cơ Diesel

D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas

Câu 9: Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:

A. Otto và Lăng ghen                                              B. Lơnoa

C. Đemlơ                                                                 D. Lăng ghen

Câu 10: Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:

A. Thể tích buồng cháy

B. Thể tích công tác

C. Kỳ của chu trình

D. Hành trình pít tông

II. Tự luận

Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1 -A

2 -A

3 -C

4 -B

5 - B

6 -A

7 -D

8 -B

9-C

10- D

II. Tự luận

- Kì 1:

+ Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, trong xi lanh xảy ra các quá trình cháy dãn nở, thái tự do, quét và thải khí.

+Đầu kì 1, pittông ở ĐCT, khí cháy có áp suất cao đẩy pittông đi xuống làm trục khuỷu quay và sinh công, quá trình cháy dãn nở kết thúc khi pittông bắt đầu mở cửa quét 3.

+ Từ khi pittông mở cửa thải cho đến khi bắt đầu mở cửa quét khí thải trong xi lanh có áp suất cao qua cửa thái thoát ra ngoài, giai đoạn này còn gọi là giai đoạn thái tự do.

+ Từ khi pittông mở cửa quét cho tới khi tới ĐCD hoà khí có áp suất cao từ cacte qua đường thông 8 và cửa quét đi vào xi lanh đầy khí thải trong xilanh qua cửa thải ra ngoài, giai đoạn này được gọi là giai đoạn quét thải khí.

Đồng thời khi pittông đi xuống đóng cửa nạp cho tới khi pittông đến ĐCD, hoà khí trong cacte được nén nên áp suất và nhiệt độ hoà khí tăng lên. Pittông được bố trí đóng cửa nạp trước khi mở cửa quét nên hoà khí trong cacte có áp suất cao. 

- Kì 2:

+ Pittông được trục khuỷu dẫn động đi từ ĐCD lên ĐCT, trong xilanh diễn ra các quá trình quét-thải khí lọt khí nén, và cháy-dãn nở.

+ Lúc đầu của quét và cửa thai vẫn mở hoà khí có áp suất cao từ cacte qua đường thông 8 và cửa quét 9 vẫn tiếp tục đi vào xi lanh. Khí thải trong xi lanh qua cửa thải ra ngoài. Quá trình quét thải khi chỉ kết thúc khi pít-tông đóng cửa quét.

+ Từ khi pittông đóng cửa quét đến khi đóng cửa thai thì một phần hoà khí trong xi lanh bị lọt ra cửa thải ra ngoài. Giai đoạn này gọi là giai đoạn lọt khí.

+ Từ khi pittông đóng cửa thai tới khi đến ĐCT quá trình nén mới thực sự diễn ra. Cuối kì 2 bugi bật tia lửa điện châm cháy hoà khí. Quá trình cháy bắt đầu.

+ Khi pittông đi từ ĐCD lên đóng cửa quét và cửa nạp vẫn còn đóng áp suất trong cacte giảm, pit-tông tiếp tục đi lên mở cửa nạp 4, hoà khí trên đường ống nạp đi vào cacte nhờ sự chênh lệch áp suất.

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH- ĐỀ  03

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:

A. Độ dẻo của vật liệu

B. Độ dài tương đối của vật liệu

C. Độ cứng của vật liệu

D. Độ bền của vật liệu

Câu 2: Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:

A. Thanh truyền                                                      B. Bơm cao áp

C. Pit tông                                                               D. Xupap

Câu 3: Khi piston ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:

A. Thể tích xilanh

B. Thể tích toàn phần

B. Thể tích buồng cháy

D. Thể tích công tác

Câu 4: Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:

A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao

B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp

B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp

D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao

Câu 5: Góc sắc của dao tiện tạo bởi:

A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy

B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy

C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao

D. Mặt trước và mặt sau của dao

Câu 6: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:

A.1/ 2 vòng                                                             B. 1 vòng

C. 2 vòng                                                                 D. 1/4 vòng

Câu 7: Chu trình làm việc của động cơ là:

A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả

B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh

C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả

D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD

Câu 8: Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:

A. Thể tích công tác

B. Thể tích toàn phần

B. Thể tích buồng cháy

D. Thể tích xilanh

Câu 9: Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:

A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải

B. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải

B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở

D. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải

Câu 10: Độ dẻo của vật liệu biểu thị:

A. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

B. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

C. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

D. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực

II. Tự luận

Câu 1: Trình bày nhiệm vụ và cấu tạo thanh truyền?

Câu 2: Tại sao ở đầu to và đầu nhỏ thanh truyền cần phải lắp bạc lót hoặc ổ bi?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1 -A

2 -B

3 -C

4 -A

5 -D

6 -B

7 -A

8 -A

9 -B

10 -C

II. Tự luận

Câu 1:

- Cấu tạo: Gồm 3 phần: 

- Đầu nhỏ: có dạng hình trụ rỗng, đề lắp chốt pittông. 

- Đầu to: để lắp với chốt khuỷu, có thể làm liền khối hoặc chia làm hai nữa. 

Trong đầu to và đầu nhỏ thanh truyền có lắp bạc lót hoặc ô bị. 

- Thân: nổi đầu nhỏ với đầu to, có tiết diện ngang hình chữ I. 

Nhiệm vụ truyền lực giữa pittông và trục khuỷu.

Câu 2: Để giảm ma sát, chống mài mòn các bề mặt ma sát, dễ dàng tháo lắp và sữa chữa.

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH- ĐỀ  04

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng:

A. 4 lần                                                                    B. 2 lần

C.1 lần                                                                     D. 3 lần

Câu 2: Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:

A. 360ᴼ                                                                    B. 540ᴼ

C. 720ᴼ                                                                    D. 180ᴼ

Câu 3: Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:

A. Buồng đốt                                                           B. Nắp xilanh

C. Xilanh                                                                 D. Cacte

Câu 4: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là:

A. Độ cứng, độ bền

B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo

C.Độ dẻo, độ bền

D. Độ dẻo, độ cứng

Câu 5: Bản chất của phương pháp hàn là:

A. Cả 3 phương án đã nêu

B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn

C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn

D. Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn

Câu 6: Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pittông khi:

A. Pit tông gần tâm trục khuỷu

B. Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động

C. Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động

D. Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động

Câu 7: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông:

A. Phần bên ngoài                                                   B. Phần thân

C. Phần đỉnh                                                            D. Phần đầu

Câu 8: Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn:

A. Van an toàn                                                         B. Bầu lọc dầu

C. Quạt gió                                                              D. Bơm dầu

Câu 9: Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu:

A. Kim loại dẻo

B. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay

C. Gang và hợp kim của gang

D. Nhựa

Câu 10: Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT:

A. Lơnoa

B. Điezen

B. Đemlơ

D. Otto và Lăng ghen

II. Tự luận

Trình bày kì 1, kì 2, kì 4 trong nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1 -A

2 -C

3 -D

4 -B

5 -C

6 -D

7 -D

8 -C

9 -A

10 -A

II. Tự luận

- Kì 1: (Kì nap) 

+ Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupáp nạp mở, xupáp thải đóng. 

+ Pittông được trục khuỷu dẫn động đi xuống, áp suất trong xilanh giảm, hòa khí trong đường ống nạp sẽ qua cửa nạp đi vào xilanh nhờ sự chênh áp suất. 

- Kì 2: (Kì nén). 

+ Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, hai xupáp đều đóng. 

+ Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên, làm thể tích trong xilanh giảm nên áp suất và nhiệt độ hòa khí trong xilanh tăng. 

+ Cuối kì nén, bugi bật tia lửa điện châm cháy hòa khí. 

- Kì 4: (Thải) 

+ Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, xupáp nạp đóng, xupap thai mờ. 

+ Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên đẩy khí thải trong xilanh qua cửa thải ra ngoài.

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH- ĐỀ  05

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Mặt sau của dao tiện là:

A. Mặt phẳng tì của dao

B. Mặt tiếp xúc với phôi

C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao

D. Đối diện với bề mặt gia công của phôi

Câu 2: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:

A. Song song với van khống chế

B. Song song với bầu lọc

B. Song song với két làm mát

D. Song song với bơm dầu

Câu 3: Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là:

A. Bộ chế hòa khí                                                    B. Bầu lọc dầu

C. Bơm xăng                                                           D.Bầu lọc khí

Câu 4: Epoxi là:

A. Vật liệu compozit                                                B. Vật liệu vô cơ

C. Nhựa nhiệt cứng                                                 D. Nhựa nhiệt dẻo

Câu 5: Bản chất của phương pháp đúc kim loại là:

A. Các phương án đã nêu

B. Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc

C. Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc

D. Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc

Câu 6: Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu:

A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang

B. Chỉ cần là kim loại

C. Phải là dây đồng chất lượng cao

D. Cùng vật liệu với vật cần hàn

Câu 7: Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa:

A. Thanh kéo

B. Máy biến áp đánh lửa

C. Ma-nhê-tô

D. Tụ điện CT

Câu 8: Mặt trước của dao tiện là mặt:

A. Tiếp xúc với phoi

B. Tiếp xúc với phôi

C. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi

D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi

Câu 9: Phương pháp rèn tự do:

A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

B. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu

C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm

Câu 10: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:

A. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần

B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần

C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác

D. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy

II. Tự luận

Câu 1: Trong thực tế, để nạp được nhiều hơn và thải được sạch hơn các xupap bố trí như thế nào?

Câu 2: Ở động cơ hai kì thì có thể bị thất thoát nhiên liệu ở quá trình nào?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1 -D

2 -D

3 -A

4 -C

5 -B

6 -D

7 -A

8 -A

9 -D

10 -D

II. Tự luận

Câu 1: Trong thực tế để nạp được nhiều hơn và thải được sạch hơn, các xupap được bố trí mở sớm và đóng muộn hơn.

Câu 2: Ở động cơ hai kì thì có thể bị thất thoát nhiên liệu ở những quá trình trong kì 1 và kì 2: 

- Kì 1: quá trình quét và thải khí. 

- Kì 2: quá trình quét và thải khí, quá trình lọt khí

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Long Khánh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em có thể tham khảo thêm các tài liệu khác tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON