YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 5 có đáp án năm 2021-2022

Tải về
 
NONE

Mời quý phụ huynh và các em học sinh lớp 5 tham khảo Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 5 có đáp án năm 2021-2022 do HOC247 biên soạn. Tài liệu bao gồm các đề thi khác nhau kèm đáp án, giúp các em ôn tập kiến thức và chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa Học kì 1 sắp đến. Hoc247.net và Hoc247 Kids hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tập. Mời các em xem chi tiết tài liệu ngay sau đây.

ATNETWORK

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

ĐỀ SỐ 1

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1.(1 điểm) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. 100/75

 B. 25/100

C. 15/20

D. 10/55

b) Hỗn số  \(5\frac{7}{100}\) viết dưới dạng  số thập phân là:

A.  5,7

B.  5,007

C.  5,07

D.  5,70

Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là :

A. 68, 3

B.  6,83

C. 68, 03

D. 608,03

b)  Giá trị của chữ số 5 trong số  87,052 là:

A. 5/10

B. 5/100

C. 5/1000

D. 5 đơn vị

Câu 3.(1điểm) a)   Số bé nhất trong các số : 57,843 ;  56,834 ;  57,354 ;  56,345

A. 57,843 

B. 56,834 

C. 57,354 

D. 56,345

b)  Số tự nhiên x biết : 15,89 < x < 16,02 là :

A. 14 

B. 15 

C. 16 

D. 17

Câu 4. (1điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?

A. 3000 cây

B. 750 cây

C. 300 cây

D. 7500 cây

Câu 5. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a)   4,35m2 = …………….dm2

b)  8 tấn 35kg = ………….tấn

c) 5 km 50m = …………..km

d)  ha  =…..………...m2                               

Câu 6. (1 điểm): Điền  dấu  > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống .

38,2 ……. 38,19

45,08  …… 45,080

62,123 ……. 62,13

90,9……89, 9

Câu 7. (1 điểm).Tính

\(\begin{array}{l}
a)1\frac{1}{4} + \frac{3}{8}\\
b)1 - 1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2}
\end{array}\)                           

Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau :

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9 m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi  để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch ?   (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)

Câu 9.(1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm.  mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

B ; b- C

C ; b- B

a- D ; b- C

B

Câu 5. : Viết  đúng  mỗi ý 0,25 điểm

Câu 6: Điền  đúng  mỗi ý  0,25 điểm.

Câu 7.  Mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu 8

Diện tích nền căn phòng là : 6 x 15 = 90 ( m2)       

Diện tích của 1 viên gạch : 3x 3= 9 ( dm2)        

Đổi 90 m2 = 9000 dm2                           

Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là :

9000 : 9 = 1000 ( viên)                          

Đáp số : 1000 viên  

 Câu 9.

Lí luận, Vẽ sơ đồ , tìm được hiệu sô phần bằng nhau :  0,25 điểm.

Tìm tuổi mẹ, tuổi con hiện nay 0,5 điểm.

 Đáp số : 0,25 điểm

ĐỀ SỐ 2

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1:  9/100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,9    

B. 0,09

C. 0,009    

D. 9,00

Câu 2: (1 điểm) Hỗn số \(3\frac{2}{5}\) được chuyển thành số thập phân là ?

A. 3,4    

B. 0,4

C. 17,5    

D. 32,5

Câu 3: (1 điểm)

a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?

b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:

A. 9,200    

B. 9,2

C. 9,002    

D. 9,02

Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 55    

B. 550

C. 55000    

D. 50500

Câu 5: (0,5 điểm) 3m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 0,34    

B. 3,04

C. 3,4    

D. 3,004

Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9

A. x = 3    

B. x = 2

C. x = 1    

D. x = 0

Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?

A. 72 m    

B. 108 m

C. 300m    

D. 81 m

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Tính :

a) \(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}\)

b) \(\frac{5}{2}-\frac{1}{3}:\frac{1}{6}\)

Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Câu 3: (1 điểm) Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng 2/5 tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

- HS khoanh tròn mỗi câu 1,5 đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 2, 3, 4, 6, 7 được 1 điểm.

Câu

1

2

3a

3b

4

5

6

7

Đáp án

B

A

C

C

D

D

D

B

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (1 điểm ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ)

a) \(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}=\frac{10}{15}+\frac{12}{15}=\frac{22}{15}\)

b) \(\frac{5}{2}-\frac{1}{3}:\frac{1}{6}=\frac{5}{2}-\frac{1}{3}\times 6=\frac{5}{2}-2=\frac{1}{2}\) 

Câu 2: Bài toán : (2đ)

Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5 đ)

240: 2 = 120 (m)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,5 đ)

(120 – 20) : 2 = 50 (m)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 đ)

50 + 20 = 70 (m)

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:

70 x 50 = 3500 (m2) (0,5 đ)

Đáp số: 3500 m2 (0,25 điểm)

Câu 3: Bài toán (1 đ)

Hiệu số phần bằng nhau :

5 - 2 = 3(phần) (0,25đ)

Năm nay con có số tuổi là:

24 : 3 x 2 = 16 ( tuổi) (0,25 đ)

Năm nay mẹ có số tuổi là:

16 + 24 = 40 ( tuổi) (0,25đ)

Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi (0,25 điểm)

Tuổi mẹ: 40 tuổi

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................

d/ Hai và bốn phần chín........................

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................m

b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn

d/ 2 phút =..........................phút

Câu 3:  Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < ......... < 0,23

Câu 4: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 5:  Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Câu 1: (1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau:

a) Năm phần mười: 5/10

b) Sáu mươi chín phần trăm: 69/100

c) Bốn mươi ba phần nghìn: 43/1000

d) Hai và bốn phần chín: \(2\frac{4}{9}\)

Câu 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)

a) 9 m 6 dm = 9,6m

b) 2 cm2 5 mm2 =2,05 cm2

c) 5 tấn 62 kg =5,062tấn

d) 2 phút = 2,5phút

Câu 3: 

Ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm có thể là: 0,21; 0,22, 0,201

Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

1 người ăn số gạo đó trong số ngày là:

50 x36 = 1800 (ngày)

60 người ăn số gạo đó trong số ngày là:

1800 : 60 = 30 (ngày)

Đáp số: 30 ngày

Câu 5:  Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

Cạnh khu vườn hình vuông là:

1000 : 4 = 250 ( m)

Diện tích khu vườn đó là:

250 x 250 = 62500(m2) = 6,25 (ha)

62500(m2) = 6,25 (ha)

Đáp số : 62500 m2; 6,25 ha

ĐỀ SỐ 4

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:

A. 40,392    

B. 39,204

C. 40,293    

D. 39,402

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là:

A. 30 000    

B. 0,03

C.0,3    

D. 3

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha

A. 627    

B. 0,0627

C. 6,027    

 D. 6,27

Câu 4: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?

A. 5 ngày    

B. 2 ngày

C. 10 ngày    

D. 15 ngày

II. Tự luận

Câu 1:  Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?

Câu 2:  Tính theo cách hợp lí: (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)

Câu 3:  Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Câu 4: Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng 2/5 tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

I. Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

Đáp án

A

B

B

C

II. Tự luận

Câu 1: 

Chiều rộng thửa ruộng đó là:

50 x 3/5 = 30(m) ( 0,5 điểm)

Chu vi thửa ruộng đó là :

(50 + 30 ) x 2 = 160(m) ( 0,5 điểm)

Diện tích thửa ruộng đó là :

50 x 30 = 1500( m2) ( 0,75 điểm)

Đáp số: 1500 m2 ( 0,25 điểm)

Câu 2: (1 điểm) Tính theo cách hợp lí

(12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)

= (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200– 45200)

= (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x 0

= 0

Câu 3: Bài toán :

Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5 đ)

240: 2 = 120 (m)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,5 đ)

(120 – 20) : 2 = 50 (m)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 đ)

50 + 20 = 70 (m)

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:

70 x 50 = 3500 (m2) (0,5 đ)

Đáp số: 3500 m2 (0,25 điểm)

Câu 4: Bài toán

Hiệu số phần bằng nhau :

5 - 2 = 3(phần) (0,25đ)

Năm nay con có số tuổi là:

24 : 3 x 2 = 16 ( tuổi) (0,25 đ)

Năm nay mẹ có số tuổi là:

16 + 24 = 40 ( tuổi) (0,25đ)

Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi (0,25 điểm)

Tuổi mẹ: 40 tuổi

ĐỀ SỐ 5

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:

A. 24,18

B. 24,108

C. 24,018

D. 24,0108

Câu 2: Phân số \(\frac{65}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,065

B. 0,65

C. 6,05

D. 6,5

Câu 3: Phần nguyên của số 1942,54 là:

A. 54   

B. 194254

C. 1942

D. 1924,54

Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là:

A. 5 phần triệu

B. 5 phần trăm      

C. 5 phần mười       

D. 5 phần nghìn

Câu 5: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 79

B. 7,09

C. 709

D. 7900

Câu 6: Hỗn số \(3\frac{5}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,35

B. 3,50

C. 3,35

D. 3,05

Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 80 m

B. 70 m

C. 60 m

D. 90 m

II - PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 8: Điền dấu  < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:

a) \(\frac{15}{17}\) … 1

b) \(\frac{3}{10}\) .... \(\frac{2}{5}\)

c) 3,125 ... 2,075

d) 56,9 ... 56

Câu 9: Tính nhanh:

\(\frac{5}{12}\times \frac{3}{7}+\frac{5}{12}\times \frac{4}{7}\)

Câu 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

34,075;  34,175;  34,257;  37,303;  37,329; 37,314

Câu 11: Hưởng ứng phong trào nông thôn mới, thôn 5 đã tổ chức trồng cây. Biết trung bình cứ 4 ngày thôn 5 trồng được 1500 cây xà cừ. Hỏi trong 12 ngày thôn đó trồng được bao nhiêu cây xà cừ ?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

 Từ câu 1 đến câu 6, đúng mỗi câu đúng cho 0,5 điểm; câu 7 đúng được 1 điểm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

 

Khoanh đúng

A

B

C

C

B

D

D

 

Điểm

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

1,0 đ

 

PHẦN II. - PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 8: (2 điểm)

c) 3,125 > 2,075  (vì 3 > 2)

d) 56,9 > 56 (Vì 56 = 56,0)

Câu 9: Tính nhanh: (1 điểm)

\(\frac{5}{{12}} \times \frac{3}{7} + \frac{5}{{12}} \times \frac{4}{7} = \frac{5}{{12}} \times \left( {\frac{3}{7} + \frac{4}{7}} \right) = \frac{5}{{12}} \times 1 = \frac{5}{{12}}\)

Câu 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được: (1 điểm)

34,075;  34,175;  34,257;  37,303;  37,314; 37,329

Câu 11: (2 điểm)

Cách 1:  12 ngày gấp 4 ngày số lần là:                          

12 : 4 = 3 (lần)                                     

Số cây xà cừ thôn 5 trồng được trong 12 ngày là:       

1500 x 3 = 4500 (cây)                            

Đáp số: 4500 cây xà cừ.               

Cách 2: Trung bình một ngày thôn 5 trồng được số cây là:              

1500 : 4 = 375(cây)                           

Số cây xà cừ thôn 5 trồng được trong 12 ngày là:       

375 x 12 = 4500 (cây)                           

Đáp số: 4500 cây xà cừ.    

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 5 có đáp án năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON