YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 4 có đáp án Trường TH Ba Đình

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 4 có đáp án Trường TH Ba Đình sẽ​​ giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng đây  là tài liệu hữu ích cho các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH BA ĐÌNH

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 4 NĂM 2021

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1

Câu 1: Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:(0,5đ) 

a. \(\frac{23}{27}\)                      

b.\(\frac{15}{60}\)                       

c. \(\frac{21}{7}\)                 

d. \(\frac{12}{9}\)

Câu 2: Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:(0,5đ)

a. 1209            

b. 1785                       

c.  2010                 

d. 4250

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =......  kg  là:(0,5đ)MĐ1

a. 250                 

b. 2005                   

c.  25               

d.  20005

Câu 4:  Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(0,5đ)

a. 1                             

b. 2                             

c. 3                             

d. 4

Câu 5: Giá trị của biểu thức \(\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}+\frac{3}{2}\) là: (0,5đ

a. 2                           

b. \(\frac{3}{4}\)                     

c. \(\frac{1}{2}\)                                

d. \(\frac{4}{3}\)                          

Câu 6:  Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :(0,5đ)

a) 10000m     

b) 1000000dm       

c) 10km     

d) 100000cm

Câu 7:  23dm24 cm2 = …….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:(0,5đ)MĐ2

a. 2324             

b. 23024                 

c. 23424             

d. 230024

Câu 8:  Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm.(0,5đ). Diện tích hình thoi là:..........................................................................

Câu 9:  Tìm x : (1 điểm)

a) \(\frac{2}{5}+x=4\)                                              

b) \(\frac{8}{7}\): x = \(\frac{4}{5}\)  

........

ĐÁP ÁN

Câu 1:     a. \(\frac{23}{27}\)                                             

Câu 2:     c.  2010             

Câu 3:     c.    25                                                   

Câu 4:      b. 2   

Câu 5:      a. 2                                                      

Câu 6:       c) 10km                          

Câu 7:      a. 2324                                                     

Câu 8:     4 x 6 : 2 = 12 cm

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

PHẦN I : Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 98m7dm2 = ……..dm là

A . 987    

B. 9807   

C. 98007  

D. 9 0870 

Câu 2 : (0,5 điểm)  a , Phân số \(\frac{4}{5}\) bằng phân số nào dưới đây:

A. \(\frac{20}{12}\)                         

B. \(\frac{24}{30}\)               

C.\(\frac{12}{15}\)                                 

D. \(\frac{7}{18}\)                    

Câu 3 : (0,5 điểm)  a = 4 , b = 5 Tỉ số của a và b được viết là :

A  \(\frac{4}{5}\)                        

B. \(\frac{5}{4}\)                      

C.\(\frac{9}{5}\)           

D.\(\frac{1}{2}\)                 

Câu 4 : ( 1 điểm)  Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10 000 quãng đường từ A đến B đo được 2 dm . Như vậy độ dài thật cùa quãng đường từ A đến B là :

A. 20 000 m                         

B. 200 000 dm            

C. 2 km            

D. 2000 cm                                                                         

Câu 5 :  (0,75  điểm)  Kết quả của phép tính 

a) \(\frac{1}{3}\)  +  \(\frac{1}{4}\) x \(\frac{2}{3}\)  là :

A.  \(\frac{4}{21}\)                   

B.  \(\frac{1}{2}\)                         

C.  \(\frac{7}{18}\)                     

D. \(\frac{20}{12}\)  

Câu 6 : (1,25  điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng  90 cm, chiều dài bằng \(\frac{6}{5}\) chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật .

 A . 9720 cm             

B . 120 cm     

C . 198 cm            

D . 396 cm   

Câu 7: ( 1 điểm) : Mẹ hơn con 30 tuổi ,biết rằng tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi con, tuổi của mẹ là :

A. 40 tuổi                     

B.  50 tuổi           

D. 35 tuổi              

C .45 tuổi                   

PHẦN II: Tự luận

Câu 8: ( 1,5 điểm ): Tính giá trị của biểu thức

a )   2550 : 25 + 5306                                                 

b ) 4214 -  5428 :  236

Câu 9: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 240cm, chiều dài bằng \(\frac{7}{5}\) chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó

Câu 10: ( 1điểm) Trung bình cộng của hai số bằng 345 , số bé kém số lớn  180 . Tìm hai số đó.

ĐÁP ÁN

I : Trắc nghiệm

Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 3A

Câu 4C

Câu 5: B

Câu 6: D

Câu 7: C

II : Tự luận

Câu 8

a )  ( 0,75 điểm )                      

102 + 5306             

= 5408      

b)   ( 0,75 điểm )

4214 - 23

= 4191

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

1) Khoanh tròn vào kết quả đúng.

Phân số nào bé nhất trong các phân số sau: \(\frac{1}{2}\); \(\frac{2}{2}\);  \(\frac{4}{1}\);  \(\frac{1}{4}\)  

A) \(\frac{1}{2}\)                              

B) \(\frac{2}{2}\)                                 

C) \(\frac{4}{1}\)                                

D) \(\frac{1}{4}\) 

2) Nối số đo diện tích với hình tương ứng

3) Khoanh tròn vào kết quả đúng. 3 giờ 12 phút =……….. phút?

A) 312           

B) 15      

C) 192    

D) 36  

4)  Khoanh tròn vào kết quả đúng.

Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ?

A) 7 giờ                      

B) 17 giờ                                

C) 25 giờ        

5)  Viết số thích hợp vào ô trống  

2m2 5dm2 =…….dm2                                                    

6 tạ 30 kg=……….kg

6) Thực hiện phép tính:  

\(\frac{3}{7}+\frac{4}{5}\)=  ……………………………………

\(\frac{6}{5}-\frac{4}{6}\)= ……………………………………     

\(\frac{3}{4}\times 5\)=  ……………………………………           

4 : \(\frac{3}{4}\)= ………………………………………

7) Từ một tờ giấy hình vuông có cạnh 4 cm. Bạn Đức cắt tờ giấy theo đường chéo thành hai hình tam giác bằng nhau. Hãy tính diện tích mỗi hình tam giác.


4 cm

9. Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng $\frac{2}{9}$tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.?

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tính 285 120 : 216 = ..........

B. 1330                      

B. 1330                      

C. 1220                      

D. 1320

Câu 2: Hình nào có 4/5  số ô vuông đã tô màu?

Câu 3:  \(\frac{2}{3}\) 

A. \(\frac{8}{35}\)                              

B. \(\frac{2}{5}\,\,+\,\,\frac{3}{4}\)                         

C. \(\frac{8}{12}\)                                     

D. \(\frac{8}{30}\) 

Câu 4:  \(\frac{2}{3}\) của 18 là:

A. 26                          

B. 27                          

C. 12                          

D. 36

Câu 5: 80m2 50cm2 = ..........cm2:

A. 8005                      

B. 8500                      

C. 8050                      

D. 8055

Câu 6: Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ dài thật là bao nhiêu?

A. 45 000m                

B. 450 000                 

C. 4500m                   

D. 45m

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7: Tìm x: (1,5 điểm)

a) x : \(\frac{2}{5}=\frac{3}{7}\)

b) \(\frac{6}{5}-x=\frac{7}{8}\) 

Câu 8:Tính: (2 điểm)

a) \(\frac{2}{5}\,\,+\,\,\frac{3}{4}\)                                                     

b) \(\frac{23}{20}\)                                                   

c) \(\frac{8}{11}+\frac{8}{33}\times \frac{3}{4}\) 

Câu 9: (2 điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo thứ hai có độ dài bằng \(\frac{3}{5}\) độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó.

Câu 10: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.

\(3\times \frac{7}{10}+\frac{7}{10}\times 5+2\times \frac{7}{10}\)

Câu 11 (1 điểm) Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng \(\frac{3}{4}\) số lớn. Tìm hai số đó.

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Bài 1: (1 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng  

a) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là:

A. \(\frac{4}{5}\)             

B. \(\frac{4}{5}\)                  

C. \(\frac{4}{5}\)            

D. \(\frac{4}{5}\)                  

b) Phân số bằng phân số \(\frac{4}{5}\)  là:    

A. \(\frac{20}{10}\)         

B. \(\frac{16}{20}\)           

C. \(\frac{16}{15}\)              

D. \(\frac{12}{16}\)

Bài 2: (0.5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 

Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): 

a/ AB và DC không bằng nhau.  

b/ AB không song song với AD.  

Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống

a) 12dm2 50cm2 = ……..cm2                   

b) \(\frac{1}{2}\) phút =…..giây                      

Bài 4: (0.5 điểm) ) 

 Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 100km                   

B. 1000km                 

C. 10000km                 

D. 100000km

Bài 5: (0.5điểm): Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với  viên bi màu đỏ là:     

A. \(\frac{3}{10}\)                             

B. \(\frac{7}{10}\)                         

C. \(\frac{3}{7}\)                 

D. \(\frac{7}{3}\)

Bài 6: (2 điểm). Tính:

a)  X x 125 = 25                                                 

b) \(x:\frac{2}{7}=\frac{2}{3}\) 

Bài 7: (1.5 điểm). Tính: 

a. \(\frac{2}{5}+\frac{5}{6}=\)...........................................................

b. \(\frac{2}{3}-\frac{3}{8}=\).............................................................

c. \(\frac{11}{10}-\frac{2}{5}:\) \(\frac{2}{3}\)=….................................................

Bài 8: (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Tìm diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều rộng bằng \(\frac{3}{4}\) chiều dài.

Bài 9: (1điểm).  Một hình thoi có diện tích là 27 cm, độ dài  một đường chéo là 6cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 4 có đáp án Trường TH Ba Đình. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON