YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa Lí 7 năm 2021 - 2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 7 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa kì sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa Lí 7 năm 2021 - 2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS

NGÔ QUYỀN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 7

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)

Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết

A. trình độ văn hóa của dân số

B. nghề nghiệp đang làm của dân số

C. sự gia tăng cơ giới của dân số

D. thành phần nam nữ của dân số

Câu 2. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp

A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc

B. có giao thông phát triển

C. các đồng bằng, đô thị

D. các vùng đi lại khó khăn

Câu 3. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:

A. từ 50B đến 50N

B. từ 23027'N đến 66033'N

C. từ 23027'B đến 66033'B

D. từ 23027'B đến 66033'N

Câu 5. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là

A. công nghiệp phát triển mạnh

B. dịch vụ phát triển nhanh

C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều

D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn

Câu 6. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?

A. Khí hậu nóng quanh năm

B. Mưa quanh năm

C. Khí hậu lạnh quanh năm

D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm

Câu 7. Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa

D. Môi trường hoang mạc

Câu 8. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

A. Đông Bắc.

B. Đông Nam.

C. Tây Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?

A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa

B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.

C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.

D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh.

Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo

A. rừng rậm xanh quanh năm.

B. xavan và cây bụi.

C. rừng lá kim.

D. đài nguyên.

Câu 12. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?

A. Nóng, ẩm quanh năm.

B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường.

II. TỰ LUẬN.( 7Đ)

Câu 1.Hãy nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? (2đ)

Câu 2. Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng (1đ)

Câu 3. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. (2đ)

Câu 4. Quan sát hai biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới ? (2đ)

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).

Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

A

B

A

C

D

C

A

C

B

A

D

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất:

1) Đặc điểm của môi trường nhiệt đới là:

A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió.

B. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm

C. Nhiệt độ cao, càng về chí tuyến mưa càng ít

D. Nhiệt độ TB, mưa tùy nơi

2) Cảnh quan nào sau đây mô tả đặc điểm môi trường xích đạo ẩm:

A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa vằn...

B. Cây nhiều tầng râm rập, xanh tốt.

C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt.

D. Đất khô cằn, cây xương rồng cây bụi gai.

3) Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng:

A. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế

B. Ô nhiễm môi trường, thiên tai

C. Nhu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

D. Dân số đông, thiếu việc làm

4) Bùng nổ dân số xảy ra khi:

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,0% trong thời gian dài

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên trên 2,0%

C. Tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử

D. Các nước mới giành độc lập

5) Những hậu quả của bùng nổ dân số:

A. Kinh tế châm phát triển, ô nhiễm môi trường

B. Chăm sóc y tế kém, dân trí thấp

C. Thất nghiệp, đói nghèo, tệ nạn xã hội

D. Tất cả các ý đầu đúng

6) Ghép ý cột A phù hợp với ý cột C, rồi điền kết quả vào cột B cho phù hơp.

Cột B

Cột C

 

1. Môi trường Xích đạo ẩm

2. Môi trường nhiệt đới gió mùa

1. Phù hợp với. . .

2. Phù hợp với. . .

a. Từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N

b. Nằm ở Nam Á, Đông Nam Á

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa? (2 điểm)

Câu 2: Có mấy kiểu quần cư, nêu đặc điểm của các kiểu quần cư? (3 điểm)

Câu 3: Tháp tuổi cho ta biết gì? (2 điểm)

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

c

b

a

b

d

1a, 2b

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất)

Câu 1. Đới nóng nằm ở khoảng

A. giữa hai chí tuyến.

B. giữa đới lạnh và đới ôn hòa.

C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc.

D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam.

Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là

A. dân số tăng quá nhanh.

B. kinh tế phát triển chậm.

C. đời sống nhân dân thấp kém.

D. khai thác tài nguyên không hợp lí.

Câu 3. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là

A. Bắc Phi, Nam Phi

B. Trung Phi, Nam Phi

C. Đông Á, Nam Á

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 4. Tại sao Sê-ra-pun-di là nơi có lượng mưa trung bình cao nhất thế giới?

A. Chịu tác động mạnh của gió mùa mùa đông.

B. Nằm ngay sát biển nên chịu tác động của biển.

C. Nằm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).

D. Nằm gần dòng biển nóng mang theo nhiều hơi nước.

Câu 5. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào

A. cấu tạo cơ thể.

B. hình thái bên ngoài.

C. trang phục bên ngoài.

D. sự phát triển của trí tuệ.

Câu 6. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là

A. 823 người/ km2

B. 238 người/km2

C. 832 người/km2

D. 328 người/km2

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1. (3.0 điểm) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị.

Câu 2. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 3. (2.5 điểm) Quan sát hình 4.2 và 4.3 SGK cho biết sau 10 năm:

- Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi?

- Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ?

- Nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ?

 

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)

(Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

A

D

C

B

B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Chọn đáp án đúng trong những câu sau:

1. Các chủng tộc chính trên thế giới:

A. Môn-gô-lô-it B. Ơ-rô-pê-ô-it C. Nê-grô-it D. Cả 3 ý trên.

2. Đới nóng có vị trí:

A. Từ chí tuyến đến vòng cực B. Từ vòng cực đến hai cực

C. Giữa 2 đường chí tuyến D. Chỉ nằm ở 2 cực.

3. Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng:

A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường xích đạo âm D. Môi trường hoang mạc.

4. Dân số đới nóng tăng nhanh dẫn đến:

A. Kinh tế chậm phát triển B. Đời sống nhân dân khó khăn

C. Môi trường ô nhiễm D. Tất cả các ý đều đúng.

5. Thời tiết của đới ôn hòa diễn biến:

A. Thất thường B. Ổn định C. Điều hòa D. Ít thay đổi.

6. Nền công nghiệp của đới ôn hòa có đặc điểm:

A. Hiện đại B. Có cơ cấu đa dạng C.Trình độ cao D. Tât cả đều đúng

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm)

Cho biết đặc điểm vị trí của môi trường đới nóng? Kể tên các kiểu môi trường của đới nóng?

Câu 2. (2 điểm)

Dân cư đới nóng có đặc điểm gì?

Câu 3. (2 điểm)

Cho biết sự phát triển đô thị ở đới ôn hòa đã nảy sinh những vấn đề tiêu cực gì?

 

ĐÁP ÁN

I/ Trắc nghiệm: mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm (3 điểm)

- Các ý đúng là: 1-D, 2- C, 3- B, 4- D, 5- A, 6- D

-----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa Lí 7 năm 2021 - 2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON