HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 30 câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề Gen Sinh học 9 năm 2020 có đáp án được biên tập và tổng hợp đầy đủ, tài liệu có đáp án, giúp các em rèn luyện, ôn tập bài tập về chủ đề gen. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em tham khảo. Chúc các em học tập thật tốt!
BỘ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GEN SINH HỌC 9 NĂM 2020
Câu 1: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
Câu 2: Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác.
B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí Axit Amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.
C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang Axit Amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.
D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác
B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí Axit Amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.
C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang Axit Amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.
D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.
Câu 4: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. Ribôxôm.
Câu 5: Những điểm giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic là
A. Điều là các hợp chất cao phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N
C. Đều có liên kết hoá học thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
D. Câu A và B đúng.
Câu 6: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là
A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D. Đều được cấu tạo từ các Axit Amin
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng?
A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định.
B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin.
D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
A. tARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein tương ứng
B. rARN có vai trò vận chuyển Axit Amin trong tổng hợp protein
C. tARN có chức năng vận chuyển Axit Amin trong tổng hợp protein
D. Axit Amin là đơn phân của đại phân tử ADN
Câu 9: Chọn đáp án sai khi nói về loại ARN có chức năng vận chuyển Axit Amin trong quá trình tổng hợp protein?
A. mARN va rARN
B. mARN và tARN
C. tARN và rARN
D. Cả B và C
Câu 10: Sự tổng hợp chuỗi Axit Amin diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Câu 11: Tương quan về số lượng Axit Amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là
A. 3 nucleotit ứng với 1 Axit Amin
B. 1 nucleotit ứng với 3 Axit Amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 Axit Amin
D. 1 nucleotit ứng với 2 Axit Amin
Câu 12: Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ: Gen - mARN- Protein- Tính trạng là
A. Trình tự các Axit Amin trong phân tử được quy định bởi trình tự các nucleotit trên ADN
B. Sau khi hình thành, mARN thực hiện tổng hợp protein ở trong phân
C. Khi riboxom chuyển dịch trên mARN thì protein đặc trưng được hình thành làm cơ sở cho sự biểu hiện các tính trạng
D. Cả A, B, C
Câu 13: Sự biểu hiện tính trạng của con giống với bố mẹ là do
A. Kiểu gen của con giống với kiểu gen của bố mẹ
B. ADN của con giống với ADN của bố mẹ
C. mARN của con giống với mARN của bố mẹ
D. Protein của con giống với Protein của bố mẹ
Câu 14: Bản chất mối liên hệ giữa protein và tính trạng là gì?
A. Protein tham gia vào các hoạt động sinh lí của tế bào, trên cơ sở đó tính trạng được biểu hiện
B. Protein tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng
C. Protein là thành phần cấu trúc của tế bào, trên cơ sở đó tính trạng được biểu hiện
D. Protein đóng vai trò xúc tác cho mọi quá trình sinh lí của tế bào và cơ thể, tạo điều kiện cho tính trạng được biểu hiện
Câu 15: Sự tạo thành chuỗi Axit Amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 16: Đột biến xảy ra trong cấu trúc gen
A. Biểu hiện ở trạng thái đồng hợp tử
B. Cần một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình
C. Biểu hiện ngay trên kiểu hình.
D. Biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
Câu 17: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. Tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. Điều kiện môi trường sống của thể đột biến
C. Tổ hợp gen mang đột biến.
D. Môi trường sống và tổ hợp gen mang đột biến
Câu 18: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. Thay thế cặp A-T thành cặp T-A.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thay thế cặp A-T thành cặp X-G
D. Mất cặp nuclêôtit A-T hoặc G-X
Câu 19: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin
C. Làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
D. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
Câu 20: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
C. Đột biến gen là nguyên nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
Câu 21: Nội dung nào sau đây không đúng?
A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ngay kiểu hình và gọi là thể đột biến.
D. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
Câu 22: Đột biến gen có những điểm nào giống biến dị tổ hợp?
A. Đều thay đổi về cấu trúc gen.
B. Đều cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Đều là biến dị di truyền.
D. B và C đều đúng.
Câu 23: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số Axit Amin bằng nhau nhưng khác nhau ở Axit Amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này có dang
A. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí bộ ba thứ 80.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
Câu 24: Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là
A. Có hại cho cá thể.
B. Có lợi cho cá thể.
C. Làm cho cá thể có ưu thế so với bố, mẹ.
D. Không có hại cũng không có lợi cho cá thể.
Câu 25: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ
A. Giảm 1.
B. Giảm 2.
C. Tăng 1.
D. Tăng 2.
Câu 26: Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å. Số nuclêôtit loại G của gen là 600. Sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 3601. Hãy cho biết gen đã xảy ra dạng đột biến nào? (Biết rằng đây là dạng đột biến chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen).
A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
B. Mất một cặp A – T.
C. Thêm một cặp G – X.
D. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
Câu 27: Một gen ở sinh vật nhân thực có tổng số nuclêôtit là 3000. Số nuclêôtit loại A chiếm 25% tổng số nuclêôtit của gen. Gen bị đột biến điểm thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Hãy tính tổng số liên kết hiđrô của gen sau đột biến.
A. 3749 B. 3751 C. 3009 D. 3501
Câu 28: Loại đột biến không di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính là
A. Đột biến giao tử.
B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến xôma.
D. Đột biến dị bội thể.
Câu 29: Nguyên nhân gây đột biến gen là gì?
A. Do quá trình giao phối giữa các cá thể khác loài
B. Đột biến gen phát sinh do sự rối loạn trong quá trình tự sao chép ADN dưới tác động của các yếu tố tự nhiên
C. Con người gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí hoặc hóa học
D. Cả B và C đúng
Câu 30: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì?
A. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
C. Làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein
D. Làm biến đổi cấu trúc NST dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
A |
C |
D |
A |
B |
C |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
D |
B |
D |
B |
D |
D |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: