YOMEDIA

Bài tập trắc nghiệm và tự luận ôn tập Chương 2 bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học

Tải về
 
NONE

Làm trắc nghiệm Hóa cần đúng và nhanh, nhất là trong các kì thi quan trọng do đó hoc247 xin giới thiệu Bài tập trắc nghiệm và tự luận ôn tập Chương 2 bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học. Tài liệu sẽ cung cấp cho các bạn các công thức, các mẹo nhanh khi làm trắc nghiệm môn Hóa. Mời các bạn tham khảo.

ADSENSE
YOMEDIA

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN ÔN TẬP CHƯƠNG 2 BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

 

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì

A. Có cùng số lớp electron.                                        B. số electron lớp ngoài cùng như nhau.

C. số phân lớp ngoài cùng giống nhau                       D. có bán kính như nhau.

Câu 2. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:

A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần     B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần

C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần          D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần

Câu 3. Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì

A. Độ âm điện giảm dần                               B. Tính kim loại tăng dần

C. Bán kính nguyên tử tăng dần                   D. Số lớp electron không thay đổi

Câu 4. Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây

A. tăng rồi giảm         B. giảm rồi tăng          C. Tăng                       D. Giảm

Câu 5. Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I được sắp xếp theo chiều giảm dần là

A. Br > I > Cl > F     B. F > Cl > Br > I       C. Cl > F > Br > I       D. I > Br > Cl > F

Câu 6. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?

A. Nguyên tố d         B. Nguyên tố s           C. Nguyên tố s và p   D. Các nguyên tố p

Câu 7. Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự canxi là

A. Na                         B. Mg                          C. K                            D. Al

Câu 8. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron

A. 1s²2s²2p63s²3p4.    B. 1s²2s²2p63s²3p5.      C. 1s²2s²2p63s²3p3.      D. 1s²2s²2p63s²3p6.

Câu 9. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc

A. Tăng dần độ âm điện                                B. Tăng dần bán kính nguyên tử

C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.   D. Tăng dần khối lượng

Câu 10. Ngtử  của ngtố  X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 3 và nhóm VIIA                            B. chu kì 3 và nhóm VA

C. chu kì 4 và nhóm IVA                              D. chu kì 4 và nhóm IIIA

Câu 11. Sắp xếp các nguyên tố Na, Mg, Al, K theo thứ tự tính kim loại giảm dần là

A. K, Na, Mg, Al.     B. Na, K, Mg, Al.       C. Na, Mg, Al, K.       D. Al, Mg, Na, K.

Câu 12. Cấu hình electron ngtử của ngtố  Fe là 1s²2s²2p63s²3p63d64s². Vị trí của Fe là :

A. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB                   B. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IA

C. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB              D. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA

Câu 13. Nguyên tố có số thứ tự nào là kim loại mạnh nhất so với ba nguyên tố còn lại?

A. Z = 12                   B. Z = 11                     C. Z = 13                     D. Z = 4

Câu 14. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

A. Hóa trị cao nhất với oxi                            B. Tính kim loại và tính phi kim

C. số electron ở lớp ngoài cùng                     D. Số lớp electron

Câu 15. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là

A. các nguyên tố s.                                        B. các nguyên tố d và các nguyên tố f

C. các nguyên tố s và các nguyên tố p          D. các nguyên tố p.

Câu 16. Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Y là nguyên tố

A. P                           B. Al                           C. Si                            D. S

Câu 17. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là

A. tăng dần                B. không thay đổi       C. giảm rồi tăng          D. giảm dần

Câu 18. Trong chu kì 2, nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là:

A. Cacbon.           B. Liti.           C. Nitơ             D. Flo.

Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố nào trong các nguyên tố X (Z = 7), Y (Z = 15), R (Z = 14), T (Z = 17) có bán kính nguyên tử lớn nhất?    A. X                            B. Y                            C. R                             D. T

Câu 20. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?

A. I, Br, Cl và P              B. C, N, O và F     C. Na, Mg, Al và Si       D. O, S, Se và Te.

Câu 21. : Nguyên tử của các nguyên tố kim loại có tính đặc trưng là :

A. Nhường electron tạo thành ion âm.          B. Nhường electron tạo thành ion dương.

C. Nhận electron tạo thành ion âm.              D. Nhận electron tạo thành ion dương.

Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây sẽ nhận 1 electron khi tham gia phản ứng hóa học?

A. 2He                                 B. 11Na                           C. 9F                               D. 8O

Câu 23. Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s²2p6. Cấu hình electron của M và vị trí của nó trong BTH là

A. 1s²2s²2p4, ô 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.                       B. 1s²2s²2p63s², ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.

C. 1s²2s²2p6, ô 10 chu kỳ 2, nhóm VIIIA.                D. 1s²2s²2p63s²3p², ô 14 chu kỳ 3, nhóm IVA.

Câu 24. Cho X, Y là hai kim loại có electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p1 và 3d6. Hai kim loại X, Y

A. có cùng chu kỳ                                         B. có cùng hóa trị cao nhất

B. đều thuộc phân nhóm chính                      D. có cùng số electron lớp ngoài cùng

Câu 25. Cấu hình electron nguyên tử của Ni là 1s² 2s²2p6 3s²3p63d8 4s². Nguyên tố Ni ở

A. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm XA                  B. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

C. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm IIA                   D. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm IIB

Câu 26: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ?

A. Tỷ khối                                                                 B. Số lớp electron         

C. Số e lớp ngoài cùng                                              D. Điện tích hạt  nhân

Câu 27: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính phi kim. Đó là:

A. S, O, Cl, N, Br, F          B. F, Cl, S, N, Br, O      C. S, Br, N, Cl, O, F      D. F, Cl, O, N, Br, S

Câu 28: Nguyên tử của  nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất? 

A. Cl                                       B. I                              C. Br                           D. F

Câu 29: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ?

A. 15P                                  B. 12Mg                           C. 14Si                             D. 13Al

Câu 30: Quy luật biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H2SiO3, H2SO4, HClO4 là:

A. Không xác định             B. Không thay đổi         C. Tăng dần                   D. Giảm dần

Câu 31: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì:

A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần                  B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.

C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần        D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần

Câu 32: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng I?

A. Nhóm VIA                    B. Nhóm IIA                 C. Nhóm IA                   D. Nhóm VIIA

Câu 33: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là:

A. RH3                                B. RH4                           C. H2R                           D. HR

Câu 34: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc:

A. Chu kì 2, nhóm III        B. Chu kì 3, nhóm II     C. Chu kì 3, nhóm IIA    D. Chu kì 2, nhóm IIA

Câu 35: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là:

A. Không thay đổi              B. Tăng dần                   C. Không xác định         D. Giảm dần

Câu 36: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là 3d104s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kỳ 3, nhóm IB        B. Chu kỳ 4, nhóm IB   C. Chu kỳ 4, nhóm IA   D. Chu kỳ 3, nhóm IA

Câu 37: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung ?

A. Số e lớp ngoài cùng       B. Số nơtron         C. Số lớp electron                         D. Số electron

Câu 38: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có số thứ tự chu kì bằng:

A. Số lớp electron            B. Số hiệu nguyên tử        C. Số e lớp ngoài cùng            D. Số e hoá trị

Câu 39: Nguyên tố hoá học  X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

A. 1s22s22p63s23p5              B. 1s22s22p63s23p4         C. 1s22s22p63s23p2         D. 1s22s22p63s23p3

 Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố  R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất:

A. RO­3                                B. R2O3                          C. RO2                           D. R2O

Câu 41: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?

A. Bán kính nguyên tử          B. Nguyên tử khối       C. Tính kim loại, tính phi kim     D. Hoá trị cao nhất với oxi

Câu 42: Cho cấu hình electron của nguyên tố sau:           

X1: 1s22s22p6                       

X2: 1s22s22p5                                 

X3: 1s22s22p63s23p5              

X4: 1s22s22p1

Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kỳ?      

A. X1, X4                   B. X2, X3                             C. X1, X2                    D.X1, X2, X4

Câu 43: Nguyên tử  của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?

A. 7N                                   B. 15P                              C. 83Bi                            D. 33As

Câu 44: Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử ?

A. Số electron ở lớp bão hoà        

B. Số phân lớp electron    

C. Số lớp electron                                                      

D. Số electron hoá trị

Câu 45: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tuần hoàn là:

A. Nhóm IIIA, chu kì 1        B. Nhóm IIA, chu kì 6           C. Nhóm IA, chu kì 4   D. Nhóm IA, chu kì 3

Cu 46. Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến thiên tuần hoàn trong 1 chu ḱì khi đi từ trái sang phải.  

A.Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ I VII      

B. Hóa trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ VII I

 C. Tính KL giảm dần, tính phi kim tăng dần         

D. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.

Câu 47: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:

A. Các nguyên tố  p           B. Các nguyên tố s         C. Các nguyên tố d và f                    D. Các nguyên tố s và p

Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?

A. 12Mg                               B. 13Al                            C. 11Na                           D. 14Si

Câu 49: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định sai về nguyên tố canxi là ?

A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton             

B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20

C. Canxi là một phi kim                                          

D. Nguyên tử  canxi có 4 lớp e và có 2 e lớp  ngoài cùng

Câu 50: Đặc trưng nào sau đây của nguyên tử biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?

A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi                             B. Tỉ khối          

C. Số lớp electron                                                          D. Số electron lớp ngoài cùng

Câu 51(Chọn mệnh đề sai).Trong cùng 1 chu ḱỳ của bảng tuần hoàn, đi từ trái sang phải:

A.Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.                       

B.Độ âm điện tăng dần.

C.Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7.                      

D.Hóa trị đối với hidro tăng dần từ 1 đến 4.

Câu 52: Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I là:

A. Không xác định             B. Tăng dần                   C. Giảm dần                  D. Không biến đổi

Câu 53: Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH , Mg(OH)2, Al(OH)3 là:

A. Giảm dần                       B. Không biến đổi         C. Không xác định         D. Tăng dần               

Câu 54: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:

A. Kim loại mạnh nhất là natri                                  B. Phi kim mạnh nhất là clo

C. Phi kim mạnh nhất là oxi                                      D. Phi kim mạnh nhất là flo

Câu 55: Một nguyên tố hoá học R có cấu hình ở hai phân lớp ngoài là 3d34s2 ,xác định vị trí của R trong HTTH ?

A. Chu kỳ 4, nhóm IIB   B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA       C. Chu kỳ 3, nhóm VB        D. Chu kỳ 4, nhóm VB

Câu 56: Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:

A. Không thay đổi              B. Tăng dần                   C. Giảm dần                  D. Không xác định

Câu 57. Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là :

A. Chu kỳ 2, nhóm IIA                     

B. Chu ḱỳ 2, nhóm VIIIA    

C. Chu kỳ 3, nhóm IA                                   

D. chu kỳ 3 nhóm IIA

Câu 58: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất là:        

A. RH2, RO                         B. RH3, R2O3                 C. RH4, RO­2               D. RH3, R2O5

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

I. DỰA VÀO CẤU TẠO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CƠ BẢN, NGƯỢC LẠI

Câu 59. Cho 4 nguyên tố sau: N (Z = 7) ; Mg (Z = 12) ; Fe (Z =26) ; Ar (Z = 18).

a.  Viết cấu hình electron của chúng, xác định số electron hóa trị của chúng.

b.  Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn.           

c.  Nêu tính chất hóa học cơ bản của chúng?

Câu 60.  Cho các nguyên tố sau: Al (Z = 13) ; Cl (Z =17) .

a. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhóm, phân nhóm) của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn,

b. Viết công thức oxit cao nhất, công thức hiđroxit

c. Viết công thức hợp chất khí với H (nếu có)

II. HAI NGUYÊN TỐ THUỘC HAI NHÓM KẾ TIẾP TRONG 1 CHU KÌ

Câu 61. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton của chúng là 25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B.

Câu 62. A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn?

Câu 63. Hai  nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn, có tổng điện tích hạt nhân là 25.

a. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn, viết cấu hình electron của A, B.

b. So sánh tính chất hóa học của A và B; tính bazơ của oxit tạo thành từ A và B.

III. HAI NGUYÊN TỐ CÙNG NHÓM A

Câu 64. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B.

Câu 65. Hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn.

a. xác định A và B                 

b.Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B

IV. TÌM NGUYÊN TỐ HÓA HỌC THEO HỢP CHẤT KHÍ VỚI HYĐRO VÀ CÔNG THỨC OXIT CAO NHẤT

Câu 66. Oxit cao nhất của R có công thức RO2. Trong hợp chất với hidro có 25% về k/ lượng là hidro. Xác định R

Câu 67. Oxit cao nhất của ng/ tố R có công thức R2O5.Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng.Tìm R.

Câu 68. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất  của R có 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R.

Câu 69. Một nguyên tố có hợp chất với hidro là RH3. Trong hợp chất oxit cao nhất R chiếm 25,93% về k/ lượng. Xác định R.

V. TÌM NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Câu 70 Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm R tác dụng với nước thì có 0,48 gam hidro thoát ra. Hãy cho biết tên kim loại kiền đó?

Câu 71 . Khi cho 3,425g moät kim loaïi R hoaù trò II taùc duïng vôùi nöôùc dư thì thu ñöôïc 0,56 lít khí (ñktc). Xaùc ñònh teân kim loaïi?

Câu 72. Khi cho 10 gam moät kim loaïi R nhóm IIA tác dụng hết 200 gam nước thu được 5,6 lit khí (đktc) và dd A . Xác định tên kl và nồng độ % dd A thu được?

Câu 73. M là kim loại thuộc nhóm IIA.Hòa tan hết 10,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lit hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5.

1. Tìm kim loại M

2. Tính % thể tích các khí trong A.

Câu 74. Hòa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%.

Xác định công thức oxit kim loại M.

Câu 75.  A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp gồm A và B tác dụng với dung dịch  HCl 1M (dư) thu được 3,36 lit khí (đktc).

1. Viết các phương trình phản ứng và xác định tên 2 kim loại.

2. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết rằng HCl dùng dư 25% so với lượng cần thiết.

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập trắc nghiệm và tự luận ôn tập Chương 2 bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF