YOMEDIA

Bài tập Tiếng Anh vận dụng câu mong ước

Tải về
 
NONE

Qua nội dung tài liệu Bài tập Tiếng Anh vận dụng câu mong ước giúp các em học sinh lớp 11 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài về câu mong ước được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

BÀI TẬP TIẾNG ANH VẬN DỤNG CÂU MONG ƯỚC

Câu ước là câu diễn tả mong muốn, ước muốn của ai đó về một việc trong tương lai, ở hiện tại hay về một điều trong quá khứ.

Ví dụ:

He wish he would be a teacher in the future. (Anh ta ước mình sẽ là một giáo viên trong tương lai.)

1. CÁC LOẠI CÂU ƯỚC

1.1. Điều ước ở hiện tại

– Điều ước ở hiện tại được sử dụng để diễn tả một mong muốn không có thật ở hiện tại.

– Công thức:

            Wish + Past Simple (quá khứ đơn)

           Wish + Past Continuous (quá khứ tiếp diễn)

Ví dụ (1): I wish I had a car (In fact, I don’t have a car now). (Tôi ước gì có một chiếc xe hơi. Thực tế tôi không có xe hơi).

Ví dụ (2): I wish it weren’t raining now (In fact, it is raining now). (Tôi ước gì trời không mưa. Thực tế trời đang mưa).

– Chú ý:

Với động từ TO BE “were” được dùng cho tất cả các ngôi. Tuy nhiên trong văn nói vẫn có thể dùng “was”

Ví dụ: I wish it wasn’t / weren’t raining now.

1.2. Điều ước ở tương lai

– Điều ước ở tương lai được sử dụng để phàn nàn hoặc diễn tả một mong muốn trong tương lai.

– Công thức:

            Wish + would / could + V

           Wish + were going to + V

Ví dụ (1): I wish I could attend the course next month (In fact, I can’t attend). (Tôi ước tôi có thể tham gia vào khóa học tháng tới. Thực tế tôi không thể tham gia).

Ví dụ (2): I wish I weren’t going to visit her next week (In fact, I am going to visit her next week). (Tôi ước gì tuần tới tôi không đến thăm cô ấy. Thực tế tôi sẽ đến thăm cô ấy).

Ví dụ 3: I wish you wouldn’t put your clothes everywhere. (Ước gì bạn không vứt quần áo lung tung nữa).

– Chú ý: điều ước ở tương lai thường có công thức:

A + wish + B + would / could + V

1.3. Điều ước trong quá khứ

– Điều ước trong quá khứ được sử dụng để diễn tả một tình huống đã không xảy ra trong quá khứ.

– Công thức:

            Wish + Past Perfect (quá khứ hoàn thành)

           Wish + Past Perfect Continuous (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

            Wish + Perfect Conditional (would / could / might + have + PP)

Ví dụ (1): I wish you had come to my birthday party (In fact, you didn’t come). (Tôi ước cậu đã tham dự bữa tiệc sinh nhật của tôi. Thực tế cậu không đến).

Ví dụ (2): I wish I hadn’t been working for her at that time (In fact, I was working for her at that time) (Tôi ước vào thời điểm đó không làm việc cho cô ấy. Thực tế tôi đang làm việc cho cô ấy)

Ví dụ (3): I wish you could have seen that film. (In fact, you couldn’t see that film). (Ước gì bạn đã xem bộ phim đó. Thực tế bạn đã không xem).

1.4. Wish + to do

– Đôi khi người ta còn dùng “wish to” theo cách nói hơi mang tính hình thức để thay cho “want to”.

Ví dụ: I wish to pass the exam (tôi ước gì mình sẽ đỗ kỳ thi đó)

1.5. Wish sb st / wish sb to do st

– Cách sử dụng này thường mang nghĩa một lời chúc

Ví dụ: I wish you happy birthday (chúc sinh nhật vui vẻ)

          I wish you to become a good doctor (chúc cậu sẽ trở thành một bác sỹ giỏi).

– chú ý khi muốn đưa ra một lời mong ước cho người khác bằng cách sử dụng động từ, ta phải dùng “hope” chứ không được sử dụng “wish”.

Ví dụ:

We wish you the best of luck = We hope you have the best of luck.
I wish you a safe and pleasant journey = I hope you have a safe and pleasant journey.

1.6. If only

– If only (giá mà, giá như) có thể được dùng thay cho động từ wish nhưng mang sắc thái biểu cảm hơn.

Ví dụ: If only you were here. (Giá như giờ này anh ở đây).

2. Bài tập vận dụng

2.1. Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1.       I wish he ……………. here now. (be)

2.       She wishes you ……………. better. (feel)

3.       I wish that you ……………. here yesterday. (be)

4.       I wish he ……………. he work tonight. (finish)

5.       We wish you ……………. tomorrow. (come)

6.       She wishes she ……………. the window last night. (open)

7.       I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)

8.       We wish they ……………. with us last weekend. (come)

9.       They wish he ……………. with them the next day. (come)

10.     They wish we ……………. them some food yesterday. (give)

11.     We wish you ……………. yesterday. (arrive)

12.     I wish I ……………. the answers. (not lose)

13.     You wish you ……………. what to do last year. (know)

14.     I wish that he ……………. us next year. (visit)

15.     She wishes that she ……………. at home now. (be)

16.     I wish I ……………. the news. (hear)

17.     You wish that he ……………. you last week. (help)

18.     I wish I ……………. the subject more interesting. (find)

19.     He always wishes he ……………. rich. (be)

20.     The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)

21.     I wish the weather ……………. warmer now. (be)

22.     They wish he ……………. them next week. (telephone)

23.     He wishes you ……………. him in the future. (help)

24.     She wishes the mail ……………. soon. (come)

25.     They wish she ……………. the arrangements for the meeting next week. (make)

26.     We wish they ……………. or we will miss the bus. (hurry)

27.     You wish the door …………….. (open)

28.     He wishes he ……………. us the book. (show)

29.     They wish we ……………. for them. (wait)

30.     I wish you ……………. to me. (to write)

31.     She wishes you ……………. her. (to join)

32.     He wishes he ……………. ready. (to be)

33.     She wishes she ……………. how to sing. (to know)

34.     They wish it ……………. warmer. (to be)

35.     Does he wish he ……………. younger? (to be)

36.     She wishes she ……………. the arrangements earlier. (make)

37.     They wish they ……………. the appointment. (not forget)

38.     We wish it ……………. yesterday. (not snow)

39.     We always wish we ……………. fluent in other languages. (be)

40.     I wish I ……………. near my school. ( live)

41.     I wish I ……………. her address. ( know)

42.     I wish I ……………. taller. (be )

43.     I wish I ……………..her now. (meet)

44.     I wish he ………………….here tomorrow. (not leave)

45.     She wishes she …………..her homework last night. (finish)

46.     I wish they ………….here last Sunday. (come)

47.     I wish they …………….us last week. (visit)

48.     She wishes she …………… her holiday at the seaside last weekend. ( spend)

49.     I wish the weather ……………….hot yesterday. (be not)

50.     I wish I …………………a doctor when I grow up. ( be )

51.     They wish it …………………..tomorrow. (not rain)

52.     We wish we ….……………. a test next Tuesday. (not have)

53.     I wish it ………………….. fine on the party next week. (be)

54.     I wish tomorrow ………………a beautiful day. (be)

2.2. Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.

1.       I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.

2.       I wish I (would meet/ met/ meet ) her tomorrow.

3.       I wish I (was/ were/ am) your sister.

4.       I wish they ( won/ had won/ would win) the match last Sunday

5.       I wish they ( played/ playing/ play) soccer well.

6.       She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.

7.       I wish yesterday ( were /was/had been ) a better day.

8.       I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages

9.       I wish tomorrow ( were/ will be/ would be) Sunday.

10.     I wish I ( am/ was/ were) a movie star .

2.3. Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.

1.       She wish she could speak English well.

2.       I wish it didn’t rained now.

3.       I wish I was a doctor to save people.

4.       I wish I have more time to look after my family.

5.       He wishes it didn’t rain yesterday.

6.       I wish my father gives up smoking in the near future.

7.       I wish I studied very well last year.

8.       I wish you will come to my party next week.

9.       I wish it stops raining now.

10.     I wish you are my sister.

11.     She wishes she is the most beautiful girl in the world.

12.     I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.

13.     I wish I am at home with my family now.

14.     I wish I could been there with you.

15.     She wish she could go home now.

2.4. Bài 4: Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với “wish”.

1.       I have to study hard.

->  I wish ……………………………………….……………

2.       We had a lot of homework yesterday.

-> I wish ………………………………………………………

3.       It is raining heavily.

-> I wish ……………………………………….………………………..

4.       It was cold last night. .

->  I wish ……………………………………….……..

5.       They work slowly.

-> I wish ……………………………………….…..…………

5.       She doesn’t join in the trip.

-> I wish ……………………………………….……

6.       I am not good at English.

-> I wish ……………………………………….………

7.       He studies badly.

-> I wish ……………………………………….………………..

8.       He doesn’t like playing sports.

-> I wish ……………………………………….…

9.       I don’t have a computer.

-> I wish ……………………………..………….………

10.     Today isn’t a holiday.

-> I wish ……………………………………….…………

11.     I can’t sing this song.

->  I wish ………………………………………….…………

12.     He was punished by his mother.

->  I wish ……………………………………………………

13.     They won’t come here again.

-> I wish ………………………………………….…………

14.     He won’t go swimming with me.

-> I wish …………………………………………………….

15.     We didn’t understand them.

-> We wish ………………………………………….……..

16.     I will be late for school.

->  I wish ………………………………………….……….

17.     The bus was late today.

-> I wish ………………………………………….………..

18.     She doesn’t like this place.

->  I wish ………………………………………….………

19.     These students talked too much in class.

-> I wish ………………………………………………….

20.     I can’t play basketball.

-> I wish ………………………………………….………

3. Đáp án

3.1. Bài 1:

1. were            2. felt           3. had been          4. would finish

5. would come         6. had               7. had left                    8. had come

9. would come         10. had given         11. had arrived           12. had  not lost

13. had known          14. would visit              15. were           16. had heard

17. had helped            18. found           19. were           20.would win

21. were        22. would telephone         23. would help            24. would come

25. would make     26. would hurry         27. would open           28. had shown

29. would wait           30. would write          31. would join             32. were

33. knew           34. were                 35. were                      36. had made

37. had not forgotten          38. hadn’t snowed       39.were        40. Lived      

41. knew              42. were               43. met               44. wouldn’t leave

45. had finished          46. had come              47. had visit                48. had spent

49. weren’t hot       50. were        51. wouldn’t rain        52. wouldn’t have

53. would be           54. would be

3.2. Bài 2:

1.       had

2.       would meet

3.       were

4.       had won

5.       played

6.       would

7.       had been

8.       could speak

9.       would be

10.     were

3.3. Bài 3:

3.       wish -> wishes

4.       rained -> rain

5.       was -> were

6.       have -> had

7.       didn’t rain -> hadn’t rain

8.       gives -> would give

9.       studied -> had studied

10.     will -> would

11.     stops -> stopped

12.     are -> were

13.     is – were

14.     will -> would

15.     am -> were

16.     been -> be

17.     wish -> wishes

3.4. Bài 4:

1.       I wish I didn’t have to study.

2.       I wish we hadn’t had a lot of homework yesterday.

3.       I wish it didn’t rain heavily.

4.       I wish it hadn’t been cold last night.

5.       I wish they didn’t work slowly. 5.I wish she joined in the trip.

6.       I wish I were good at English.

7.       I wish he didn’t studied badly.

8.       I wish he liked playing sports.

9.       I wish I had a computer.

10.     I wish today were a holiday.

11.     I wish I could sing this song.

12.     I wish he hadn’t been punished by his mother.

13.     I wish they would come here again.

14.     I wish I he would go swimming with me.

15.     We wish we had understood them.

16.     I wish I wouldn’t be late for school.

17.     I wish the bus hadn’t been late today.

18.     I wish she liked this place.

19.     I wish these students hadn’t talked too much in class.

20.     I wish I could play basketball.

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập Tiếng Anh vận dụng câu mong ước. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON