Qua nội dung tài liệu Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 4 theo từng Unit dưới đây sẽ giúp các em học sinh lớp 4 ghi nhớ và ôn tập đẩy đủ từ vựng của 20 đơn vị bài học được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.
Chúc các em có kết quả học tập tốt!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 THEO TỪNG UNIT
1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again
Từ mới/ Word | Định nghĩa/ Meaning | Ví dụ/ Example |
morning (n) ['mɔ:niŋ] | buổi sáng |
I get up at 6:00 in the morning. Tôi thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng. |
Good morning | chào buổi sáng |
Good morning class. Chào buổi sáng cả lớp. |
afternoon (n) [a:fte’nu:n] | buổi chiều |
I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều. |
Good afternoon |
chào buổi chiều |
Good afternoon teacher. Chào cô buổi chiều ạ. |
evening (n) [’i:vnig] | buổi tối |
I have dinner at 8:00 in the evening. Tôi ăn tồi lúc 8 giờ vào buổi tối. |
Good evening | chào buổi tối |
Good evening everyone. Chào buổi tối tất cả mọi người. |
goodbye (n) /gʊd'bai/ | chào tạm biệt |
Goodbye teacher. Chào tạm biệt thầy /cô giáo. |
again (adv) [o’gein] | lại, nữa |
See you again. Hẹn gặp lại. |
see (v) [si:] | gặp, nhìn thấy |
Nice to see you again. Rất vui khi gặp lại bạn. |
Good night (idiom) | Chúc ngủ ngon |
Good night, Mum. Chúc mẹ ngủ ngon. |
pupil (n) [’pju:pl] | học sinh |
The pupil is in class. Học sinh ở trong lớp. |
England (n) ['iɳglənd] |
nước Anh |
She is from England. Cô ấy đến từ nước Anh. |
hometown (n) [houm'taun] |
thị trấn, quê hương |
Viet Nam is my hometown. Việt Nam là quê hương của tôi. |
later ['leite] |
sau |
See you later. Hẹn gặp bạn sau. |
meet (v) [mi:t] |
gặp |
Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn. |
tomorrow (n) [tə'mɒrəʊ] |
ngày mai |
See you tomorrow. Hẹn gặp bạn ngày mai. |
Primary School ['praiməri ‘sku:l] |
trường Tiểu học |
I study at Cau Giay Primary School. Tôi học tại trường Tiểu học Cầu Giấy. |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I'm from Japan
Từ mới/ Word | Định nghĩa/ Meaning | Ví dụ/ Example |
America [ə'merikə] | (n) nước Mỹ |
They grow up in America. Họ lớn lên ở Mỹ. |
American [ə'merikən] | (n) người Mỹ |
They are America. Họ là người Mỹ. |
Viet Nam ['vietnam] | (n) nước Việt Nam |
I live in Vietnam. Tôi sống ở Việt Nam. |
Vietnamese [vietna'mi:z] | (n) người Việt Nam |
I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam. |
England ['iɳglənd] | (n) nước Anh (Vương quốc Anh) |
She likes England. Cô ấy thích nước Anh. |
English ['iηgli∫] | (n) người Anh |
We are English. Chúng tôi là người Anh. |
Australia [ɔs'treiljə] | (n) nước Úc |
There are lots of pets in Australia. Có nhiều vật nuôi ở Úc. |
Australian [os’treilion] | (n) người Úc |
He is Australian. Cậu ấy là người Úc. |
Japan [dʒə'pæn] | (n) nước Nhật |
Japan has many tall houses. Japan có nhiều nhà cao tầng. |
Japanese [dʒə'pæni:z] | (n) người Nhật |
Sato is Japanese. Sato là người Nhật. |
Malaysia [ma'leizia] | (n) nước Mã-lai-xi-a |
They are living in Malaysia. Họ đang sống ở Mã-lai-xi-a. |
Malaysian [ma'leizisn] | (n) người Ma-lai-xi-a |
Hakim is Malaysian. Hakim là người Mã-lai-xi-a. |
from [from] | (pre) từ |
Where are they from? Họ đến từ đâu? |
nationality [næ∫ə'nælət] | (n) quốc tịch |
What nationality are you? Bạn thuộc quốc tịch nào? |
country ['kʌntri] | (n) quốc gia, đất nước |
My country is Viet Nam. Đất nước của tôi là Việt Nam. |
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?
Từ mới/ Word | Cách phát âm | Định nghĩa/ Meaning | Ví dụ/ Example |
1. English | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | (n) môn tiếng Anh |
We have English. Chúng ta có (học) môn tiếng Anh. |
2. Monday | /ˈmʌndeɪ/ | (n) thứ Hai |
I learn English on Monday. Tôi học Tiếng Anh vào thứ Hai. |
3. Tuesday |
/’tju:zdeɪ/ |
(n) thứ Ba | We have Maths on Tuesday. Chúng tôi có môn Toán vào thứ Ba |
4. Wednesday | /ˈwenzdeɪ/ | (n) thứ Tư | She goes to school on Wednesday. Cô ấy đi học vào thứ Tư. |
5. Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | (n) thứ Năm |
I have many lessons on Thursday. Tôi có nhiều bài học vào thứ Năm. |
6. Friday | /ˈfraɪdeɪ/ | (n) thứ Sáu |
My friend has English, Maths and Art on Friday. Bạn của tôi có Tiếng Anh, Toán và Mỹ thuật vào thứ Sáu. |
7. Saturday | /ˈsætədeɪ/ | (n) thứ Bảy | They don’t go to school on Saturday. Họ khòng đi học vào thứ Bảy. |
8. Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | (n) Chủ nhật | Everyone is in the house on Sunday. Mọi người ở nhà vào Chủ nhật. |
9. Weekday | /’wi:kdeɪ/ | (n) Ngày trong tuần | I go to school all weekdays. Tôi đi học các ngày trong tuần. |
10. weekend | /ˌwiːkˈend/ | (n) cuối tuần |
I don’t go to school at the weekend. Tôi không đi học vào cuối tuần. |
11. today | /təˈdeɪ/ | (n) hôm nay |
It is fine today. Hôm nay thời tiết đẹp. |
12. date | /deɪt/ | (n) ngày trong tháng (ngày, tháng) |
What’s the date today? Hôm nay ngày mấy? |
13. school day | /sku:l deɪ/ | Ngày đi học |
|
14. guitar |
/ɡɪˈtɑː(r)/
|
(n) đàn ghi ta |
I play the guitar. Tôi chơi đàn ghi ta. |
15. grandparents | /ˈɡrænpeərənt/ | (n) ông bà |
I visit my grandparents in the morning. Tôi viếng thăm ông bà vào buổi sáng. |
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 4: When's your birthday?
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa | Ví dụ |
1. January | (n) /'dʒænjuəri/ | tháng Một |
Her birthday is in January. Sinh nhật của cô ấy vào tháng Một |
2. February | (n) /‘febrʊəri/ | tháng Hai |
I went to this town in February. Tôi đã đến thị trấn này vào tháng Hai. |
3. March | (n) /ma:tj/ | tháng Ba |
I was born on March 2nd 2000. Tôi sinh ngày 2 tháng 3 năm 2000. |
4. April | (n) /‘eiprəl/ | tháng Tư |
He lived in that house in April. Anh ấy sống ở căn nhà đó hồi tháng Tư. |
5. May | (n) /mei/ | tháng Năm |
My mother’s birthday is in May. Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng Năm. |
6. June | (n) /d3u:n/ | tháng Sáu |
Pupils do not go to school in June. Học sinh không đi học vào tháng Sáu |
7. July | (n) /d3u:'lai/ | tháng Bảy |
My father work at the hopital in July. Bố tôi làm việc ở bệnh viện hồi tháng Bảy. |
8. August | (n) /ɔ:'gʌst/ | tháng Tám |
She started to learn English in August. Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh vào tháng Tám. |
9. September | (n) /Sep'tembe(r)/ | tháng Chín |
Children go to school in September. Trẻ em đi học vào tháng Chín. |
10. October | (n) /ɒk'təʊbə(r)/ | tháng Mười |
My brother drives the tractor in October. Bố tôi lái xe tải vào tháng Mười. |
11. November | (n) /nəʊ'vembə(r)/ | tháng Mười một |
I met her at the library in November. Tôi gặp cô ấy ở thư viện hồi tháng Mười một. |
12. December | (n) /di'sembe(r)/ | tháng Mười hai |
My birthday is in December. Sinh nhật của tôi vào tháng Mười hai. |
13. birthday | (n) /‘bɜ:θdei/ | ngày sinh, lễ sinh nhật |
My birthday is on the twelfth of May. Sinh nhật của tôi vào ngày 12 tháng Năm. |
14. friend | (n) /frend/ | người bạn, bạn bè |
This is my friend. Đấy là bạn tôi. |
15. First | /fɜ:st/ | thứ nhất |
|
16. Second | /’sekənd/ | thứ hai |
|
17. Third | /ðɜ:d/ | thứ ba |
|
18. fourth | /fɔ:θ/ | thứ tư |
|
19. fifth | /fɪfθ/ | thứ năm |
|
20. sixth | /sɪksθ/ | thứ sáu |
|
21. seventh | /’sevnθ/ | thứ bảy |
|
22. eighth | /eɪtθ/ | thứ tám |
|
23. ninth | /naɪnθ/ | thứ chín |
|
24. tenth | /tenθ/ | thứ mười |
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Can you swim?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa | Ví dụ |
1. really | (adv) /ˈriːəli/ | thật sự |
Ex: Is it really true? Có đúng thật không? |
2. dance | (v) /dɑːns/ | nhảy, múa, khiêu vũ | Ex: She can dance. Cô ấy có thể múa. |
3. badminton | (n) | cầu lông | Ex. He often play the badminton. Anh ấy thường xuyên chơi cầu lông. |
4. can | (modal verb) | có thể | Ex: I can speak English. Tôi có thể nói tiếng Anh. |
5. cook | (V) | nấu ăn | Ex: I can cook. Tôi có thể nấu ăn. |
6. play | (V) | chơi | Ex. Lan can play the guitar. Lan có thể chơi ghi-ta. |
7. piano | (n) | đàn dương cầm, đàn piano | Ex: I play the piano. Tôi chơi đàn dương cầm. |
8. skate | (V) | trượt băng, pa tanh | Ex: I can skate. Tôi có thể trượt pa tanh. |
9. skip | (V) | nhảy (dây) | Ex: She can skip. Cô ấy có thể nhảy dây. |
10. swim | (V) | bơi | Ex: I can swim. Tôi có thể bơi. |
11. swing | (V) | đu, đánh đu | Ex: I can’t swing. Tôi không có thể đánh đu. |
12. volleyball | (n) | bóng chuyền | Ex: We play volleyball. Chúng tôi chơi bóng chuyền. |
13. table tennis | (n) /'teibl 'tenis/ | bóng bàn | Ex: He plays table tennis. Anh ấy chơi bóng bàn. |
14. sing | (V) /siŋ/ | hát | Ex: I can sing. Tôi có thể hát. |
15. ride | (V) /raid/ | cưỡi, lái, đi (xe) | Ex: I ride a bike. Tôi đi xe đạp. |
16. draw | (V) /dro:/ | vẽ | Ex: I draw a picture. Tôi vẽ tranh. |
17. fly | (v) /flai/ | bay | Ex: The bird can fly. Chim có thể bay. |
18. walk | (v) | đi, đi bộ | Ex: I walk in the rain. Tôi đi trong mưa. |
19. run | (V) /rʌn/ | chạy | Ex: The rabbit run fast. Thỏ chạy nhanh. |
20. music | (n) /mju:zik/ | âm nhạc | Ex: I listen to music. Tôi nghe nhạc. |
21. chess | (n) /t∫es/ | cờ | Ex: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ không? |
22. fish | (n) /fi∫/ | cá | Ex: That is fish. Đó là con cá. |
23. use a computer | (v) /ju:z ə kəm ‘pju:tə(r)/ | dùng máy tính |
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where's your school?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. Street | (n) [stri:t] |
phố, đường phố I live in Cach Mang Thang Tam Street. Tôi sống trên đường Cách Mạng Tháng Tám. |
2. road | (n) [raud] |
con đường The bus is running on the road. Chiếc xe buýt đang chạy trên con đường. |
3. way | (n) [wei] |
đường, lối đi A public way. Con đường công cộng. |
4. address | (n) [’asdres] |
địa chỉ What’s your address? Địa chỉ của bạn là gì? |
5. class | (n) [’kla:s] |
lớp, lớp học This is my class. Đấy là lớp của tôi. |
6. classroom | (n) [’kla:s r:um] |
lớp học My classroom is big. Lớp học của tôi lớn. |
7. district | (n) [distrikt] |
quận, huyện 128/27 Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, HCM City. 128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. |
8. school | (n) [sku: l] |
trường, ngôi trường My school is Ly Thuong Kiet Primary School. Trường của tôi là Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt. |
9. study | (v) ['stʌdi] |
học I study at Ngoc Hoi Primary School. Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. |
10. stream | (n) [stri:m] |
dòng suối The stream is long. Dòng suối thì dài. |
11. village | (n) [‘’vilidj] |
ngôi làng, làng, xóm This village is small. Ngôi làng này nhỏ. |
12. same | (adj) [seim] |
cùng, giống nhau Trinh and I study in the same school. Trinh và tôi học cùng trường. |
13. cousin | (n) ‘[kʌzn] |
anh (em) họ This is my cousin. Đấy là em họ của tôi. |
14. avenue | (n) /’ævənju:/ |
đại lộ |
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 7: What do you like doing?
Từ mới | Phiên âm/ Phân loại | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. welcome | (v) [’welkəm] |
hoan nghênh Ex: Welcome to Viet Nam! Hoan nghênh các bạn đến thăm Việt Nam! |
2. bike | (n) [baik] |
xe đạp Ex: I ride a bike. Tôi đi xe đạp. |
3. collect | (V) [kə'lekt] |
sưu tầm, thu lượm Ex: Collecting stamp is my favorite hobby. Sưu tầm tem là sở thích của tôi. |
4. stamp | (n) [staemp] | com tem |
5. collecting | (n) [kə'lektig] |
sự sưu tầm Ex: I like collecting stamps. Tôi thích sưu tầm tem. |
6. watch | (V) [wɒt∫] | xem |
7. watching | (n) [wɒt∫ig] | sự xem |
8. TV | (n)[ti: vi:] |
ti vi Ex: She likes watching TV. Tôi thích xem ti vi. |
9. comic book | (n) ['komik buk] |
truyện tranh Ex: She likes reading comic books. Cô ấy thích đọc truyện tranh. |
10. cool | (adj) [ku:l] |
vui vẻ Ex: Playing football is very cool. Chơi đá bóng rất vui. |
11. drum | (n) [drʌm] |
cái trống Ex: She likes playing a big drum. Cô ấy thích chơi trống lớn. |
12. fly | (V) [flai] |
bay Ex: The bird can fly. Chim có thể bay. |
13. hobby | (n) [‘hɒbi] |
sở thích Ex: Playing football is my hobby. Chơi đá bóng là sở thích của tôi. |
14. kite | (n) [kait] |
con diều Ex: I fly a kite. Tôi thả diều. |
15. model | (n) [‘mɒdl] |
mô hình Ex: I like making models. Tôi thích làm mô hình. |
16. penfriend | (n) [penfrend] |
bạn (qua thư từ) Ex: I really want a penfriend. Tôi thật sự muốn có một người bạn qua thư từ. |
17. photograph (viết tắt là photo) | (n) [‘fəʊtəgrɑ:f] [' fəʊtə] |
ảnh, hình Ex: This is my photograph. Đấy là ảnh của tôi. |
18. plant | (v) [pla:nt] |
trồng |
19. planting | (n) [pla:ntig] |
sự trồng |
20. tree | (n) [tri:] |
cấy cối, cây Ex: He likes planting trees. Cậu ấy thích trồng nhiều cây. |
21. read | (v) [ri:d] |
đọc Ex: I like read a book. Tôi thích đọc sách. |
22. reading | (n) [ri:dig] |
sự đọc Ex: I like reading. Tôi thích đọc. |
23. sail | (V) [seil] |
đi tàu thủy/thuyền buồm |
24. sailing | (n) [seilig] |
sự đi tàu thủy/thuyền buồm Ex: I like sailing a new boat. Tôi thích đi con thuyền mới. |
25. take | (v) [teik] |
cầm, nắm, giữ |
26. taking photos | (n) |
chụp hình, chụp ảnh Ex: I like taking photos. Tôi thích chụp ảnh. |
27. dancing | (n) [da:nsig] |
sự nhảy múa, khiêu vũ Ex: I like dancing. Tôi thích khiêu vũ. |
28. drawing | (n) [’dro:iɳ] |
sự vè, bản vẽ, họa tiết Ex: I like drawing. Tôi thích vẽ. |
29. eating | (n) [i:tiɳ] |
sự ăn Ex: I like eating ice-cream. Tôi thích ăn kem. |
30. cooking | (n) [kuki ɳ] |
sự nấu ăn Ex: I like cooking. Tôi thích nấu ăn. |
31. swimming | (n) [’swimiɳ] |
sự bơi lội Ex: I like swimming. Tôi thích bơi. |
32. skipping | (n) [’skipi ɳ] |
nhảy dây Ex: I like skipping. Tôi thích nhảy dây. |
33. music Club | (n) [’mju:zik ’kl ʌb] |
câu lạc bộ âm nhạc Ex: This is a music club. Đấy là câu lạc bộ âm nhạc. |
34. jumping | (n) [’dʌmpiɳ] |
nhảy Ex: I like jumping. Tôi thích nhảy. |
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 8: What subjects do you have today?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. lesson | (n) [‘lesn] |
bài học, môn học Ex: This lesson is difficult. Bài học này khó. |
2. subject | (n) [‘sʌbdʒikt] |
môn học Ex: What is your favourite subject, Hoa? Môn học yêu thích của bạn là gì vậy Hoa? |
3. run | (v) [rʌn] |
chạy Ex: The rabbit run fast. Thỏ chạy nhanh. |
4. late | (adj) |
muộn Ex: I'm late. Tôi bị trễ. |
5. Art | (n) [art] |
môn Mỹ thuật Ex: He is interested in Art. Anh ấy rất mê môn Mỹ thuật. |
6. every day | (adv) ['evridei] |
hàng ngày, mỗi ngày Ex: I like playing the piano every day. Tôi thích chơi đàn piano mỗi ngày. |
7. Informatics | (n) [infə'meitiks] |
môn Tin học Ex: The children like Informatics. Trẻ em thích Tin học. |
8. IT (Information Technology) | (n) [infə'mei∫n tek'nɒlədʒi] |
môn Công nghệ Thông tin Ex: I like learning IT. Tôi thích học môn Công nghệ Thông tin. |
9. Mathematics; Maths | (n) [mæθə'mætiks] |
môn Toán Ex: Mathematics is a very difficult subject. Toán là một môn học rất khó. She likes the Maths. Cô ấy thích môn Toán. |
10. Music | (n) ['mju:zik] |
môn âm nhạc Ex: My sister has the Music today. Hôm nay chị gái tôi có môn Âm nhạc. |
11. once | [wʌns] |
một lần Ex: I often play football once a week. Tôi thường chơi bóng đá 1 lần 1 tuần. |
12. Gymnastics | (n)/dʒim'næstiks/ |
Thể dục Ex: We learn the Gymnastics every morning. Chúng tôi học Thể dục mỗi sáng. |
13. PE (Physical Education) | (n) [‘fizikl edjʊ'kei∫n] |
môn Giáo dục thể chất Ex: I have a PE today. Hôm nay tôi có môn Giáo dục thể chất. |
14 Science | (n) [’saiəns] |
môn Khoa học Ex: The Science is my favorite subject. Khoa học là môn mà tôi thích. |
15. twice | (adv) [twais] |
hai lần Ex: I have PE twice a week. Tôi có môn Giáo dục thể chất hai lần một tuần. |
16. Vietnamese | (n)[vietna'mi:z] |
môn Tiếng Việt Ex: She likes Vietnamese. Cô ấy thích môn Tiếng Việt. |
17. History | (n)[‘histri] |
môn Lịch sử Ex: History is very difficult for pupils. Môn Lịch sử rất khó đối với học sinh. |
18. Geography | (n) [dʒi'ɒgrəfi] |
môn Địa lý Ex: Do you have the Geography today? Hôm nay bạn có môn Địa lý không? |
19. English | (n)['iηgli∫] |
môn Tiếng Anh Ex: We have an English today. Hôm nay chúng tôi có môn Tiếng Anh. |
20. but | (conj) [bʌt] |
nhưng Ex: I like to eat fish but I don’t like meat. Tôi thích ăn cá nhưng tôi không thích thịt. |
9. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What are they doing?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
dictation | (n) bài chính tả [dik'tei∫n] | Ex: She is writing a dictation. Cô ấy đang viết bài chính tả. |
exercise | (n) bài tập [‘eksəsaiz] | Ex: He is doing exercise. Cậu ấy đang làm bài tập. |
listen listening |
(v) nghe [’lisn] (n) sự nghe [‘lisniɳ] |
Ex: She is listening to music. Cô ấy đang nghe nhạc. |
make making |
(v) làm [meik] (n) sự làm [meikiɳ] |
Ex: He is making a kite. Cậu ấy đang làm con diều. |
mask | (n) cái mặt nạ [ma:sk] | |
paint painting |
(v) tô màu [peint] (n) sự tô màu [peintiɳ] |
Ex: She is painting a mask. Cô ấy đang tô màu cái mặt nạ. |
paper | (n) giấy ['peipə[r]] | Ex: I am making a paper boat. Tôi đang làm một chiếc thuyền giấy. |
plane | (n) máy bay [plein] | Ex: Khang has two planes. Khang có hai máy bay. |
puppet | (n) con rối [‘pʌpit] | Ex: They are making a puppet. Họ đang làm con rối. |
text | (n) bài đọc [tekst] | Ex: Khang is reading a text. Khang đang đọc bài đọc. |
video | (n) băng/phim video [’vidiau] | Ex: Trinh is watching a video. Trinh đang xem video. |
watch | (v) xem, theo dõi [wɒt∫] | Ex: I like to watch TV. Tôi thích xem ti vi. |
write writing |
(V) viết [rait] (n) viết [raitig] |
Ex: Khang is writing a dictation. Khang đang viết chính tả. |
red | (adj) màu đỏ [red] | Ex: The apple is red. Quả táo màu đỏ. |
orange | (adj) màu cam, màu da cam [ɔ:rindʒ] | Ex: The pen is orange. Bút máy màu cam. |
yellow | (adj) màu vàng [ ‘jeləʊ] | Ex: The banana is yellow. Quả chuối màu vàng. |
green | (adj) màu xanh lá cây [gri:n] | Ex: The ball is green. Quả bóng màu xanh lá cây. |
blue | (adj) màu xonh da trời [blu:] | Ex: The sky is blue. Bầu trời màu xanh da trời. |
pink | (adj) màu hồng [pigk] | Ex: The school bag is pink. Chiếc cặp màu hồng. |
black | (adj) màu đen [blaek] | Ex: The black pen is on the desk. Cây viết màu đen trên bàn. |
white | (adj) màu trắng [wait] | Ex: The white chalk is on the blackboard. Viên phấn màu trắng trên bảng. |
10. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday?
Từ vựng | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. beach
|
(n) [bi:t∫] |
bãi biển Ex: They are playing football on the beach. Họ đang chơi bóng đá trên bãi biển. |
2. dish/ dishes | (n) [di∫] |
bát đĩa Ex: This is a dish of tea. Đây là một tách trà. |
3. Flower
|
(n) [‘flaʊər] |
hoa Ex: She watered the flowers. Cô ấy đã tưới những bông hoa. |
4. home
|
(n) [həʊm] |
nhà, chỗ ở Ex: They were at home. Họ đã ở nhà. |
5. homework
|
(n) [həʊmwo:k] |
bài tập về nhà Ex: I did homework yesterday. Tôi đã làm bài tập về nhà vào ngày hôm qua. |
6. library | (n) [’laibreri] |
thư viện Ex: We were in library. Chúng tôi đã ở thư viện. |
7. radio | (n) [reidiau] |
đài radio Ex: She listened to radio yesterday. Cô ấy đã nghe ra-đi-ô vào ngày hôm qua. |
8. wash
|
(n) [wa∫] |
rửa, giặt Ex: He washed hands before eating. Cậu ấy rửa tay trước khi ăn. |
9. water
|
(v) ['wɔ:tə[r]] |
tưới Ex: In the morning, my father always waters trees. Vào buổi sáng, cha tôi thường tưới cây. |
10. yesterday | (n & adv) [jestedi] |
hôm qua Ex: Where were you yesterday? Hôm qua bạn ở đâu? |
11. zoo | (n) [zu:] |
bách thú, sở thú Ex: They were at the zoo yesterday morning. Sáng hôm qua họ đã ở tại sở thú. |
12. paint a picture | (v) /peɪnt ə ‘pɪktʃə(r)/ |
vẽ tranh Ex: Lan likes painting a picture. Lan thích tô vẽ tranh. |
13. in the school library | /ɪn ðə sku:l ‘laɪbrəri/ |
trong thư viện |
14. on the beach | /ɒn ðə bi:tʃ/ |
ở bãi biển |
15. at school | /æt sku:l/ |
ở trường |
16. at the zoo | /æt ðə zu:/ |
ở vườn thú |
17. at home | /æt həʊm/ |
ở nhà |
11. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. a.m. (ante meridiem) | (abbr) [ei'em] |
buổi sáng (trước buổi trưa) Ex: I go to school at 6:30 a.m. Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng. |
2. p.m. (post meridiem) | (abbr) [pi'em] |
buổi chiều tối (sau buổi trưa) Ex: She has dinner at 8:30 p.m. Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối. |
3. breakfast | (n) ['braekfast] |
buổi sáng, bữa điểm tâm Ex: I like the bread for breakfast. Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm. |
4. lunch
|
(n) [lʌnt∫] |
bữa ăn trưa Ex: He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12 giờ. |
5. dinner | (n) ['dinə[r]] | buổi ăn tối, bữa cơm tối
Ex: My mother cooks the food for dinner. Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối. |
6. evening | (n) [i':vniη] |
buổi tối Ex: I have dinner at 8:00 in the evening. Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối. |
7. have (breakfast/ lunch/ dinner) | (v) |
ăn (sáng/ trưa/ tối) Ex: I have breakfast at 6:00 in the morning. Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng. |
8. get up | (v) [’get ʌp] |
thức dậy Ex: My mother gets up at 5 o’clock in the morning. Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng. |
9. go home | (v) |
về nhà Ex: I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều. |
10. go to bed | (v) |
đi ngủ Ex: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? |
11. go to school | (V) |
đến trường, đi học Ex: I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. |
12. late | (adj) [leit] |
muộn, chậm, trễ Ex: I’m late. Tôi bị trễ. |
13. o’clock | (n) [o'klok] |
(chỉ) giờ Ex: It is 8 o’clock. 8 giờ rồi. |
14. start | (v) [sta:t] |
bắt đầu Ex: School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào lúc 7 giờ 30. |
15. time | (n) [taim] |
thời gian Ex: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ? |
16. twenty | (n) ['twenti] |
số 20 Ex: My school has twenty teachers. Trường của tôi có 20 thầy cô giáo. |
17. thirty | (n)['θə:ti] |
số 30 Ex: Thirty boys are sleeping in the hall. 30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh. |
18. forty | (n) [fo:ti] |
số 40 Ex: My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi. |
19. do | (v) [du:] |
làm Ex: They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7 giờ tối. |
20. from... to... | (pre) [frəm... tu...] |
từ... đến… Ex: I go to work from Monday to Friday. Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu. |
21. at | (pre) [aet] |
lúc, tại Ex: My brother learns English at 7 p.m.. Anh trai tôi học tiếng Anh Lúc 7 giờ tối. |
22. Quarter | ['kwɔ:tə[r]] |
1/4; 15 phút Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15. |
23. after | (pre) ['æftər] |
sau khi Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng. |
24. past qua, hơn |
[pa:st] Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20. |
|
25. before | (pre) [bi'fɔ:[r]] |
trước khi Ex: Before going to bed, I wash my feet. Trước khi ngủ, tôi rửa chân. |
26. play | (v) [plei] |
chơi Ex: He often plays football at 5 p.m.. Anh ấy thường chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều. |
27. work | (V) [W3:k] |
làm việc Ex: Everybody works hard. Mọi người làm việc rất chăm chỉ. |
28. have | (V) [haev] |
có Ex: I have five dogs and three cats. Tôi có 5 con chó và 3 con mèo. |
29. arrive | (v) [ə'raiv] |
về, đến Ex: The train arrives in this town at 6 p.m.. Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối. |
12. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. clerk | (n) [kla:k] |
nhân viên văn phòng Ex: She is a clerk. Cô ấy là nhân viên văn phòng. |
2. doctor | (n) ['dɔktə] |
bác sĩ Ex: There are lots of doctors in the hopital. Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện. |
3. driver | (n) ['draivə] |
lái xe, tài xế Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế. |
4. factory | (n) [’faektori] |
nhà máy Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m. Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều. |
5. farmer | (n) [’fa:m3(r)] |
nông dân Ex: They are farmers. Họ là nông dân. |
6. field | (n) [fi:ld] |
cánh đồng, đồng ruộng Ex: The farmer works on the field. Nông dân làm việc trên cánh đồng. |
7. hospital | (n) [hospitl] |
bệnh viện Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện. |
8. nurse | (n) [n3:s] |
y tá Ex: The nurse is working in the hopital. Y tá đang làm việc trong bệnh viện. |
9. office | (n) ['ɔ:fis] |
văn phòng My father works in the office. |
10. student | (n) /ˈstjuːdnt/ |
học sinh, sinh viên Ex: Some students like learning English. Một vài sinh viên thích học tiếng Anh. |
11. uncle | (n) ['ʌɳkl] |
bác, chú, cậu Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall. Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường. |
12. worker | (n) ['wə:kər] |
công nhân Ex: There are fifty workers in the factory today. Hôm nay có 50 công nhân trong nhà máy. |
13. musician | (n) [mju:'ziʃn] |
nhạc sĩ Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ. |
14. writer | (n) ['raitər] |
nhà văn Ex: My brother wants to be a writer. Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn. |
15. engineer | (n) [‘enʤi'niə ] |
kỹ sư Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi. |
16. singer | (n) ['siɳər] |
ca sĩ Ex: The singer is singing the song in the hall. Ca sĩ đang hát tại hội trường. |
17. pupil | (n) [pju:pl] |
học sinh Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard. Học sinh đang viết bài trên bảng. |
18. teacher | (n) ['ti:tʃər] |
giáo viên Ex: The teacher teaches the Maths today. Hôm nay giáo viên dạy môn Toán. |
19. pilot | (n) ['pailət] |
phi công Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên máy bay. |
20. postman | (n) ['poustmən] |
nhân viên đưa thư Ex: His father is a postman. Bố của anh ấy là nhân viên đưa thư. |
21. future | (n) ['fju:tʃə] |
tương lai Ex: I want to be a teacher in the future. Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai. |
22. piano | (n) [pi'ænəʊ] |
đàn piano, đàn dương cầm Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi. |
23. company | (n) ['kʌmpəni] |
công ty Ex: I am working in the travel company. Tôi đang làm ở công ty du lịch. |
24. same | (adj) [seim] |
giống nhau Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi. |
25. housewife | (n) ['hauswaif] |
nội trợ Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ. |
26. hospital | (n) [hospitl] |
bệnh viện Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện. |
27. field | (n) [fi:ld] |
cánh đồng Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng. |
28. difference | (n) ['difrəns] |
khác nhau Ex. A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác. |
13. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Would you like some milk?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. beef | (n) [bi:f] |
thịt bò Ex: He would like the beef. Anh ấy thích thịt bò. |
2. bread | (n) [bred] |
bánh mì Ex: Mary eats some bread for breakfast. Mary ăn một ít bánh mì cho buổi điểm tâm. |
3. chicken | (n) ['tʃikin] |
thịt gà Ex: She likes to eat chicken. Cô ấy thích ăn gà. |
4. fish | (n) [fiʃ] |
cá Ex: My favourite food is fish. Món ăn yêu thích của tôi là cá. |
5. leaf | (n) [li:f] |
lá cây Ex: A leaf is on the table. Một chiếc lá trên bàn. |
6. lemonade | (n) [lemə'neid] |
nước chanh Ex: My father likes lemonade. Cha tôi thích nước chanh. |
7. milk | (n) [milk] |
sữa Ex: Milk is my favourite drink. Sữa là thức uống mà tôi thích. |
8. noodles | (n) [’nu:dl] |
mì ăn liền Ex: I love noodles. Con thích mì ăn liền. |
9. orange juice | (n) ['ɔrinʤ ʤu:s] |
nước cam Ex: The orange juice is sweet. Nước cam đó ngọt. |
10. pork | (n) [po:k] |
thịt heo, thịt lợn Ex: I like eating pork. Tôi thích ăn thịt heo. |
11. rice | (n) [rais] |
gạo, lúa, cơm Ex: The hens are eating the rice in the garden. Những con gà mải đang ăn lúa trong vườn. My mother is cooking rice in the kitchen. Mẹ của tôi đang nấu cơm trong nhà bếp. |
12. vegetables | (n) [ ‘vedʤitəbl] |
rau Ex: Would you like some vegetables? Bạn có muốn một ít rau không? |
13. water | (n) [‘wɔ:tə] |
nước Ex: I’d like to drink water. Tôi muốn uống nước. |
14. food | (n) [fu:d] |
đồ ăn, thức ăn Ex: She takes a food. Cô ấy mang theo đồ ăn. |
15. drink | (n) [drig] |
thức uống, đồ uống Ex: He drinks milk. Cậu ấy uống sữa. |
16. hamburger | (n) ['hæmbə:gə] |
bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ Ex: Would you like hamburger? Bạn có thích ăn bánh mì kẹp thịt không? |
17. fruit juice | (n) [fru:t dju:s] |
nước ép trái cây Ex: What kind of fruit juice do you like? Bạn thích loại nước ép trải cây nào? |
18. mineral water | (n) [‘minərəl ‘wɔ:tə] |
nước khoáng Ex: I like to drink the mineral water. Tôi thích uống nước khoáng. |
19. hungry | (n) [‘hʌɳgri] |
đói Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói. |
20. thirsty | (n) [’ θə:sti] |
khát Ex: My father is thirty. Bố của tôi khát. |
21. favourite | (n) [‘feivərit] |
sở thích, ưa chuộng Ex: They're my favourite food and drink. Chúng là đồ ăn và thức uống mà tôi thích nhất. |
22. coffee | (n) [‘kɔfi] |
cà phê Ex: He drinks coffee in the morning. Anh ấy uống cà phê vào buổi sáng. |
23. tea | (n) [ti:] |
trà Ex: I drink a tea. Tồi uống trà. |
14. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 14 : What does he look like?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. big | (adj) [big] |
to, lớn, bự Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự. |
2. dictionary | (n) [‘dikʃənəri] |
từ điển Ex: There is a dictionary on the table. Có một quyển từ điển ở trên bàn. |
3. footballer | (n) [‘futbɔ:lə] |
cầu thủ Ex: He is a footballer. Cậu ấy là một cầu thủ. |
4. old | (adj) [old] |
già Ex: My grandparents are very old. Ồng bà tôi rất già. |
5. short | (adj) [ʃɔ:t] |
ngắn, thấp, lùn Ex: She is short. Cô ấy thấp. |
6. slim | (adj) [slim] |
mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ Ex: She is slim. Cô ấy mảnh khảnh. |
7. small | (adj) [smo:l] |
nhỏ, bé Ex: The dog is small. Con chó nhỏ. |
8. strong | (adj) [strong] |
chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh Ex: My brother is strong. Anh trai tôi khỏe mạnh. |
9. tall | (adj) [tɔ:l] |
cao Ex: He is tall. Anh ấy cao. |
10. thick | (adj) [θik] |
dày, mập Ex: This dictionary is very thick. Quyển từ điển này rất dày. |
11. thin | (adj) [θin] |
mỏng, mảnh, ốm Ex: He is thin. Anh ấy gầy. This notebook is thin. Quyển tập này mỏng. |
12. young | (adj) [jʌɳ] |
trẻ trung Ex: She is young and tall. Cô ấy trẻ và cao. |
13. mother | (n) [ ‘mʌðə] |
mẹ Ex: This is my mother. Đây là mẹ tôi. |
14. over there | (pron) [‘ouvə ðeə] |
đằng kia Ex: It is over there. Nó ở đằng kia. |
15. kind | (adj) [kaind] |
tử tế, tốt bụng Ex: She is kind. Cô ấy tốt bụng. |
16. cheerful | (adj) [‘tʃjəful] |
vui mừng, phấn khởi, vui vẻ Ex: They are cheerful. Họ vui vẻ. |
17. friendly | (adj) [’frendli] |
thân thiện, thân thiết Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện. |
18. careful | (adj) [ ‘keəful] |
cẩn thận, tỉ mỉ Ex: She is careful. Cô ấy cẩn thận. |
19. lovely | (adj) [‘lʌvli] |
đáng yêu Ex: He is lovely. Cậu ấy đáng yêu. |
20. tidy | (adj) [’taidi] |
sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng Ex: My bedroom is tidy. Phòng ngủ của tôi sạch sẽ. |
21. pretty | (adj) [’priti] |
xinh đẹp Ex: She is pretty. Cô ấy xinh đẹp. |
22. beautiful | (adj) ['bju:təful] |
đẹp, dễ thương Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương. |
23. cycling | (n) [‘saikliɳ] |
đi xe đạp Ex: I like cycling. Tôi thích đi xe đạp. |
24. athletic | (adj) [æθ'letik] |
lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động Ex: She is athletic. Cô ấy năng động. |
25. sport | (n) [spɔ:t] |
thể thao Ex: He likes sport. Anh ấy thích thể thao. |
26. fit | (adj) [fit] |
vừa người, thon ngọn Ex: She is fit. Cồ ấy vừa người. |
27. sporty | (adj) [‘spɔ::ti] |
đam mê thể thoo, giỏi về thể thao Ex: She's very sporty. Cô ấy rất đam mê thể thao. |
28. forget | (v) [fə'get] |
quên Ex: I forget him. Tôi quên anh ta. |
29. childhood | (n) [‘tʃaildhud] |
thời thơ ấu Ex: I remember my childhood. Tôi nhớ thời thơ ấu của mình. |
15. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 15: When's Children's Day?
Từ vựng | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. banh chung | (n) |
bánh chưng Ex: He makes banh chung. Cậu ấy gói bánh chưng. |
2. Children’s Day | (phr) [‘tʃaild dei] |
ngày Quốc tế Thiếu nhi Ex: They buy some cakes and sweets for Children’s Day. Họ mua một ít bánh và kẹo cho ngày Quốc tế Thiếu nhi. |
3. Christmas | (n) [’krismas] |
lễ Nô-en, Giáng sinh Ex: Merry Christmas! Giáng sinh vui vẻ. |
4. Clothes | (n) [klouðz] |
trang phục, quần áo Ex: We wear new clothes. Chúng tôi mặc quần áo mới. |
5. decorate | (v) [‘dekəreit] |
trang trí, trang hoàng Ex: I decorate my house. Tôi trang trí ngôi nhà mình. |
6. festival | (n) [’festival] |
ngày hội, lễ hội Ex: I went to the school festival. Tôi đã đi lễ hội trường. |
7. fireworks display | (phr) [‘faiəwud dis'plei] |
bắn pháo hoa Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa. |
8. grandparent | (n) [grændpeərənt] |
ông, bà Ex: My grandparent is very strong. Ông tôi rất khỏe. |
9. holiday | (n) [‘hɔlədi] |
ngày nghi ngày lễ Ex: The summer holidays. Kì nghỉ hè. |
10. house | (n) [haos] |
ngôi nhà Ex: There are three bedrooms in the house. Có 3 phòng ngủ trong nhà. |
11. join | (v) [join] |
tham gia, tham dự Ex: They join meeting. Họ tham dự cuộc họp. |
12. luck money | (n) [lʌk ‘mʌni] |
tiền mừng tuổi, tiền lì xì Ex: I get lucky money from my parents. Tôi nhận tiền lì xì từ cha mẹ. |
13. make | (v) [meik] |
làm Ex: I make a lantern. Tôi làm đèn lồng. |
14. nice | (adj) [nais] |
tốt, đẹp Ex: She teaches in a nice school. Cô ấy dạy trong một ngôi trường đẹp. |
15. relative | (adj) [retativ] |
họ hàng, bà con Ex: Khang visits his relatives. Khang đi thăm họ hàng của cậu ấy. |
16. smart | (adj) [sma:t] |
lịch sự, lịch lãm Ex: They look very smart. Họ trông rất lịch sự |
17. Tet | (n) [tet] |
ngày Tết Ex: Our Tet is coming soon. Ngày Tết của chúng tôi sắp đến rồi. |
18. visit | (v) ['vizit] |
viếng thăm Ex: We visit our grandparents. Chúng tôi viếng thăm ông bà chúng tôi. |
19. wear
|
(v) [wea] |
mặc Ex: I wear a raincoat. Anh ấy mặc áo mưa. |
20. wish | (v) [wi∫] |
mong muốn, chúc Ex: We wish you a merry Christmas! Chúng tôi chúc bạn một Giáng sinh vui vẻ! |
21. popular | (adj) [pɔpjulə] |
phổ biến, nổi tiếng Ex: A popular song. Bài hát phổ biến. |
22. enjoy | (v) [in'd3i] |
thích thú Ex: He enjoys an interesting book. Anh ấy thích sách thú vị. |
23. great | (adj) [greit] |
tuyệt vời, xuất sắc Ex: The food is very great in England. Món ăn ở nước Anh rất tuyệt. |
24. last | (n) [la:st] |
vừa qua, trước Ex: We went fishing at Nha Trang beach last summer. Chúng tôi đã đi câu cá ở bãi biển Nha Trang vào mùa hè năm ngoái. |
25. people | (n) [pi:pl] |
người ta (số nhiều) Ex: People like to eat rice. Người ta thích ăn cơm. |
26. schoolyard | (n) [ˈskuːlˌjɑ:d] |
sân trường Ex: The schoolyard is very large. Sân trường rất lớn. |
27. market | (n) [’ma:kit] |
chợ Ex: My mother usually go to the market in the morning. Mẹ tôi thường đi chợ vào buổi sáng. |
28. large | (adj) |
Large Ex: The garden is large. Vườn thì rộng. |
16. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Let's go to the bookshop
Từ vựng | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. after that | (adv) |
sau đó Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học. |
2. bakery | (n) [’beikari] |
tiệm bánh, cửa hàng bánh Ex: He works at the bakery. Anh ấy làm việc ở tiệm bánh. |
3. bookshop | (n) [‘bukʃɔp] |
hiệu sách, cửa hàng sách Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon. Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật. |
4. busy | (adj) [’bizi] |
bận rộn, bận Ex: I am very busy. Tôi rất bận rộn. |
5. buy | (v) [bai] |
mua Ex: I buy a new book. Tôi mua quyển sách mới. |
6. chocolate | (n) [tʃɔkəlit] |
sô-cô-la Ex: My mother gives me a chocolate. Mẹ tôi cho tôi sô-cô-la. |
7. cinema | (n) [‘sinimə] |
rạp chiếu phim Ex: Everyone is watching film in the cinema. Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim. |
8. film | (n) [film] |
phim Ex: I want to watch a film. Tôi muốn xem một bộ phim. |
9. finally | (adv) [fainali] |
cuối cùng Ex: Finally, he goes to bed. Cuối cùng anh ta đi ngủ. |
10. first | (adv) [f3:st] |
trước tiên, đầu tiên Ex: The first, you should go to bed soon. Trước tiên, bạn nên ngủ sớm. |
11. hungry | (adj) [‘hʌɳgri] |
đói Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói. |
12. medicine | (n) [’medsin] |
thuốc Ex: He drinks a medicine. Anh ấy uống thuốc. |
13. pharmacy | (n) [’fa:mosi] |
hiệu thuốc Ex: I want to go to the pharmacy. Tồi muốn đi đến hiệu thuốc. |
14. supermarket | (n) [su:ps'ma:kit] |
siêu thị Ex: My sister goes to the supermarket. Chị gái của tôi đi siêu thị. |
15. sweet | (n) [swi:t] |
kẹo Ex: I want some sweets. Tôi muốn một vài viên kẹo. |
16. sweet shop | (n) |
cửa hàng kẹo Ex: Why do you want to go to the sweet shop? Tại sao bạn muốn đến cửa hàng kẹo? |
17. swimming pool | (ri) ['swimig pu:l] |
hồ bơi, bể bơi Ex: Let’s go to the swimming pool. Nào chúng ta đến hồ bơi. |
18. then | (adv) [ðen] |
sau đó, rồi thì Ex: I brush my teeth, then I go to school. Tôi đánh răng, sau đó đi học. |
19. post office | (n) [poust ‘ɔfis] |
bưu điện Ex: The post office is over there. Bưu điện ở đằng kia. |
20. food stall | (n) [fu:d sto:l] |
quầy bán thực phẩm Ex: There are lofs of food in the food stall. Có nhiều thức ăn trong quầy bán thực phẩm. |
21. cinema | (n) [‘sinimə] |
rạp chiếu phim Ex: Everyone is watching film in the cinema. Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim. |
22. theatre | (n) [‘θiətə] |
nhà hát Ex: They are singing in the theatre. Họ đang hát trong nhà hát. |
23. park | (n) [pa:k] |
công viên Ex: Mary is playing in the park. Mary đang chơi trong công viên. |
24. bus-stop | (n) [bʌs stɔp] |
trạm xe buýt Ex: There are many bus-stops on this road. Có nhiều trạm xe buýt trên con đường này. |
25. church | (n) [tʃə:tʃ] |
nhà thờ Ex: I go to church on Sunday morning. Tôi đi đến nhà thờ vào sáng Chủ nhật. |
26. stamp | (n) [staemp] |
con tem Ex: He has some stamps in the bag. Anh ấy có một vài con tem trong giỏ. |
27. postcard | (n) [‘poustkɑ:d] |
bưu thiếp Ex: I want some postcards. Tôi muốn một vài tấm bưu thiếp. |
17. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 17: How much is the T-shirt?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. blouse | (n) [blauz] |
áo cánh Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp. |
2. dong | (n) |
đồng (đơn vị tiền Việt) Ex: It’s thirty-four thousand dong. Nó là 34,000 đồng. |
3. how much | [hau mʌtʃ] |
bao nhiêu Ex: How much is it? Nó bao nhiêu tiền? |
4. jacket | (n) [dʤækit] |
áo khoác Ex: The blue jacket is eighty-five thousand dong. Chiếc áo khoác màu xanh da trời là 85,000 đồng. |
5. jeans | (n) [jenz] |
quần gin, quần jean, quần bò Ex: My father has many jeans in the bedroom. Bố của tôi có nhiều quần jean trong phòng ngủ. |
6. jumper | (n) [dʤʌmpə] |
áo len chui đầu Ex: The green jumper is ninety-five thousand dong. Cái áo len chui đầu màu xanh lá là 95,000 đồng. |
7. sandals | (n) [' sændl] |
dép, xăng đan Ex: I wear black sandals. Tôi mang xăng đan màu đen. |
8. scarf | (n) [ska:f] |
khăn quàng cổ Ex: This is my scarf. Đây là khăn quàng cổ của tôi. |
9. shoes | (n) [ju:z] |
giày Ex: I like the black shoes in this store. Tôi thích đôi giày đen trong cửa hàng này. |
10. skirt | (n) [sk3.t] |
cái váy Ex: My mother likes this blue skirt. Mẹ của tôi thích cái váy màu xanh này. |
11. trousers | (n) [‘trauzəz] |
quần tây, quần dài Ex: Khang wears a shirt, trousers and shoes. Khang mặc áo sơ mi, quần tây và mang giày. |
12. T-shirt | (n) Í'ti: ʃə:t] |
áo thun ngắn tay, áo phông Ex: My sister doesn’t like the T-shirt. Chị gái của tôi không thích áo thun ngắn tay. |
13. shirt | (n) [ʃə:t] |
áo sơ mi Ex: The white shirt is very nice. Chiếc áo sơ mi trắng rất đẹp. |
14. red | (adj) [red] |
màu đỏ Ex: My friend doesn’t like that red blouse. Bạn của tôi không thích chiếc áo thun màu đỏ đó. |
15. white | (adj) [wait] |
màu trắng Ex: His white house is near the supermaket. Ngôi nhà màu trắng của anh ấy gần siêu thị. |
16. blue | (adj) [blu:] |
màu xanh da trời Ex: She has three blue pencils in the school bag. Cô ấy có ba cây bút chì màu xanh da trời trong cặp. |
17. black | (adj) [black] |
màu đen Ex: There are two black cat in the kitchen. Có hai con mèo đen trong nhà bếp. |
18. green | (adj) [gri:n] |
màu xanh lá Ex: The green hat is nice. Chiếc mũ xanh lá thì đẹp. |
19. want | (V)[wont] |
muốn Ex: They want to go to Nha Trang City. Họ muốn đi đến thành phố Nha Trang. |
20. go shopping | (v) /ˈʃɒpɪŋ/ |
đi mua sắm Ex: We go shopping at the supermaket in the everning. Chúng tôi đi mua sắm ở siêu thị vào buổi tối. |
21. cheap | (adj) [tʃi:p] |
rẻ Ex: Those books are very cheap. Những quyển sách đó rất rẻ. |
18. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 18: What's your phone number?
Từ mới | Phiên âm/ Phân loại | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. birthday | (n) [' bə:θdei] |
sinh nhật Ex: Did you go to Mai’s birthday party? Bạn có đi dự buổi tiệc sinh nhật của Mai không? |
2. present | (n) ['preznt] |
quà Ex: What present did you give Mai? Bạn đã tặng quà gì cho Mai? |
3. birthday present | (n) [' bə:θdei 'preznt] |
quà sinh nhật Ex: This is my birthday present. Đây là quà sinh nhật của tôi. |
4. complete | (v) [kəm'pli:t] |
hoàn thành Ex: I have to complete this exercise. Tôi phải hoàn thành bài tập này. |
5. countryside | (n) [kʌntri'said] |
vùng quê, quê nhà, nông thôn Ex: I live in the countryside. Tôi sống ở vùng quê. |
6. free | (adj) [fri:] |
rảnh rồi, rảnh Ex: Are you free now, Mai? Bây giờ bạn có rảnh không Mai? |
7. go fishing | (v) [gau fiʃiɳ] |
đi câu cá Ex: I go fishing with my father. Tôi đi câu cá với ba tôi. |
8. go for a picnic | (v) [gou ‘piknik] |
đi dã ngoại, đi píc-níc Ex: Would you like to go for a picnic this Sunday? Bạn có muốn đi dã ngoại Chủ nhật này không? |
9. go for a walk | (v) |
đi dạo bộ Ex: It’s time to go for a walk, Khang. Đã đến giờ đi dạo bộ rồi Khang. |
10. go skating | (v) [gou 'skeitiɳ] |
đi trượt pa-tanh/ trượt băng Ex: I often go skating. Tôi thường trượt pa-tanh. |
11. invite | (v) [in’vait] |
mời Ex: She invites me to go for a camping. Cô ấy mời tôi đi cắm trại. |
12. mobile phone | (n) [moubail foun] |
điện thoại di động Ex: I like playing game on mobile phone. Tôi thích chơi game trên điện thoại di động. |
13. phone number | (n) [foun ‘nʌmbə] |
số điện thoại Ex: What’s your phone number? Điện thoại của bạn là số mấy? |
14. photograph | (n) [‘foutəgrɑ:f] |
ảnh Ex: She likes taking photograps. Cô ấy thích chụp hình. |
15. scenery | (n) ['si:nəri] |
cảnh đẹp, phong cảnh Ex: He enjoys the scenry. Cậu ấy thưởng thức cảnh đẹp. |
16. call | (v) /kɔːl/ |
gọi điện Ex: He called me last night. Anh ấy gọi điện cho tôi tối quá. |
17. Speak | (v) /spiːk/ |
nói Ex: Can I speak to Lisa, please? Làm ơn cho tôi nói chuyện với Lisa? |
18. Come | (v) /kʌm/ |
đến Ex: Come here! Đến đây nào |
19. A moment | (n) /ə ˈməʊmənt/ |
một lát Ex: Wait a moment! Đợi một lát! |
19. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 19: What animal do you want to see?
Từ mới | Phiên âm/ Phân loại | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. animal | (n) [‘æniməl] |
loài vật, động vật Ex: They like the animal. Họ thích động vật. |
2. bear | (n) [bea] |
gấu Ex: The bear is climbing the tree. Con gấu đang trèo lên cây. |
3. beautiful | (adj) [‘bju:təful] |
đẹp, dễ thương Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương. |
4. crocodile | (n) [‘krɔkədail] |
con cá sấu Ex: That is a crocodile. Đó là cá sấu. |
5. dangerous | (adj) [‘deindʤrəs] |
nguy hiểm Ex: I don’t like tigers because they are dangerous. Tôi không thích những con hổ bởi vì chúng rất nguy hiểm. |
6. elephant | (n) [‘elifənt] |
con voi Ex: My friend likes the elephant. Bạn của tôi thích voi. |
7. enormous | (adj) [i'no:mas] |
to lớn Ex: Elephants are enormous. Những con voi thì to lớn. |
8. fast | (adj) [fast] |
nhanh Ex: Rabbits run very fast. Những con thỏ chạy rất nhanh. |
9. friendly | (adj) [’frendli] |
thân thiện, thân thiết Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện. |
10. funny | (adj) [‘fʌni] |
buồn cười, vui nhộn Ex: I like monkeys because they’re funny. Tôi thích khỉ vì chúng vui nhộn. |
11. kangaroo | (n) [kæɳgə'ru:] |
con chuột túi Ex: Trang likes kangaroos because they are fast. Trang thích những con kangaroo vì chúng thì nhanh. |
12. monkey | (n) [mʌnki] |
con khỉ Ex: There are some monkeys on the tree. Có một vài con khỉ trên cây. |
13. scary | (adj) [‘skeəri] |
làm sợ hãi, rùng rợn Ex: I don’t like crocodiles because they are scary. Tôi không thích những con cả sấu bởi vì chúng làm sợ hãi. |
14. tiger | (n) [‘taigə] |
con hổ, con cọp Ex: My brother doesn’t like the tigers. Anh trai của tôi không thích hổ. |
15. want | (v) [wont] |
muốn Ex: She wants some water. Cô ấy muốn một ít nước. |
16. wonderful | (adj) [‘wʌndəful] |
tuyệt vời Ex: You’re a wonderful teacher. Cô là cô giáo tuyệt vời. |
17. zebra | (n) [‘zi:brə] |
ngựa vàn Ex: They’re zebras. Chúng là những con ngựa vằn. |
18. zoo | (n) [zu:] |
sở thú Ex: Mr Linh takes us to the zoo. Ông Linh dẫn chúng tôi đi sở thú. |
19. giraffe | (n) [dʤi'rɑ:f] |
hươu cao cổ Ex: This is a giraffe. Đây là hươu cao cổ. |
20. stand | (v) [staend] |
đứng Ex: Stand up, please! Làm ơn, đứng lên! |
21. move | (v) [mu:v] |
di chuyển, nhấc, làm lay động Ex: He can’t move his arm. Anh ấy không thể nhấc cánh tay lên. |
22. around | (adv) [ə'raund] |
xung quanh, vòng quanh Ex: I travel around. Tôi du lịch vòng quanh. |
23. swing | (v) [swig] |
nhún nhẩy Ex: Monkeys are swinging on the tree. Những chú khỉ đang nhún nhảy trên cây. |
24. Climb | (V) [klaim] |
leo trèo Ex: The cat is climbing the wall. Con mèo đang treo lên tường. |
25. circus | (n) ['sə:kəs] |
rạp xiếc Ex: There are lots of animals in the circus. Có nhiều dộng vật trong rạp xiếc. |
26. in front of | (pre) |
ở trước Ex: My house is in front of the school. Nhà của tôi ở trước trường. |
27. behind | (pre) [bi'haind] |
đằng sau Ex: The ball is behind the wall. Quả bóng đằng sau bức tường. |
20. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you going to do this summer?
Từ mới | Phiên âm/ Phân loại | Định nghĩa/ Ví dụ |
bay | (n) vịnh [bei] | Ex: We visit Ha Long Bay. Chúng tôi tham quan vịnh Hạ Long. |
build | (v) xây dựng [bild] | Ex: We build some sandcastles. Chúng ta xây một vài lâu đài cát. |
delicious | (adj) ngon [di'liʃəs] | Ex: We had some delicious food. Chúng tôi có một vài đồ ăn ngon. |
expensive | (adj) đắt [iks'pensiv] | Ex: They stay in an expensive hotel. Họ ở một khách sạn giá cao. |
hotel | (n) khách sạn [hou'tel] | Ex: They stay at three stars hotel. Họ ở khách sạn 3 sao. |
prepare | (v) chuẩn bị [pri'per] | Ex: They prepare to travel. Họ chuẩn bị để đi du lịch. |
sandcastle | (n) lâu đài cát | Ex: There’s a sandcastle building contest this morning. Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay. |
sea | (n) biển [si:] | Ex: The front windows look to the sea. Những cửa sổ phía trước nhìn ra biển. |
seafood | (n) đồ biển, hải sản [’ si: fud] | Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không? |
stay | (v) ở, ở lại [stei] | Ex: I stay at home on Sunday. Tôi ở nhà vào Chủ nhật. |
summer | (n) mùa hè [‘sʌmə] | Ex: I go to a summer camp in my school. Tôi đến trại hè ở trường tôi. |
summer holidays | kì nghỉ hè [‘sʌmə ‘hɔlədi] | Ex: My summer holidays in hometown. Kì nghỉ hè của tôi ở quê nhà. |
travel | (v) đi (du lịch) [‘træveil] |
Ex: My father is going to travel by train tomorrow. Bố của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai. |
trip | (n) chuyến đi [trip] | Ex: Their trip is very great. Chuyến đi của họ thật tuyệt. |
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 4 theo từng Unit. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!