YOMEDIA

Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2020 trường THPT Yên Lạc 2 có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2020 có đáp án. Tài liệu được biên soạn từ trường THPT Yên Lạc 2 nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu bài tập đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm để chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT quốc gia một cách hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE
YOMEDIA

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

 

KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020

ĐỀ THI MÔN TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................

 

Câu 1.  Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxy\), cho \(A(a,0,0)\), \(B(0,b,0)\), \(C(0,0,c)\), \(abc \ne 0\). Khi đó phương trình mặt phẳng  là:

A. \(\frac{x}{c} + \frac{y}{b} + \frac{z}{a} = 1\)                     B. \(\frac{x}{b} + \frac{y}{a} + \frac{z}{c} = 1\).

C. \(\frac{x}{a} + \frac{y}{c} + \frac{z}{b} = 1\).                    D. \(\frac{x}{a} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} = 1\).

Câu 2.  Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxy, cho mặt phẳng \((\alpha ):\,\,x\,\, + \,\,2y\,\, + 3z - \,\,2020\,\, = \,\,0;\) đường thẳng \(d:\,\,\frac{{x\,\, - \,\,1}}{1}\,\, = \,\,\frac{{1 - \,\,y}}{2}\,\, = \,\,\frac{{z\,\, + \,\,3}}{3}\). Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng \(\alpha \) là:

A. \(60^\circ .\)                      B. \(45^\circ .\)                             

C.\(30^\circ .\)                       D.  \(30^\circ .\)

Câu 3.  Phương trình \({z^2} + az + b = 0\) có một nghiệm phức là \(z = 1 + 2i\). Tổng 2 số a và b bằng:

A.  \(-3\)                                B.  \(3\)                                

C.\(-4\)                                  D. \(0\) 

Câu 4.  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

A.   \(m \le 0\).                         B.  \(m \le 12\) .                      

C.   \(m \ge 0\).                         D.   \(m \ge 12\).

Câu 5.  Cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;3;4} \right)\), tìm vectơ \(\overrightarrow b \)cùng phương với vectơ \(\overrightarrow ba\)

A. \(\overrightarrow b = \left( { - 2;6;8} \right).\)                B.  \(\overrightarrow b = \left( { 2;-6;-8} \right).\)            

C.   \(\overrightarrow b = \left( { - 2;-6;-8} \right).\)        D.  \(\overrightarrow b = \left( { - 2;-6;8} \right).\)

Câu 6.  Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số  và đồ thị hàm số

A. \(\frac{1}{{12}}\)                                 B. \(\frac{1}{{8}}\)                                 

C.  \(\frac{1}{{4}}\)                                 D. \(\frac{1}{{16}}\) 

Câu 7.  Cho các điểm \(I\left( {1;1; - 2} \right)\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 3 + 2t\\ z = 2 + t \end{array} \right.\). Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:

A.   \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9.\)                           B.  \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 36.\)

C.  \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3.\)                            D.  \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y+ 1} \right)^2} + {\left( {z -2} \right)^2} = 9.\)

Câu 8.  Cho số phức z thỏa \(z = 2i - 2\). Môđun của số phức \(z^{2016}\) là:

A. \({2^{3024}}\)                             B.  \({2^{4032}}\)

C. \({2^{6048}}\)                             D. \({2^{2016}}\)  

Câu 9.  Giả sử hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn \([0;1]\) thỏa mãn \(f'(x) = f'(1 - x)\forall x \in \left[ {0;1} \right]\).Biết \(f(0) = 1;f(1) = 41\) Giá trị của tích phân \(\int\limits_0^1 {f(x)dx} \) là

A.  \(42\)                            B.  \( \sqrt {41}\)

C. \(21\)                             D.  \(40\)

Câu 10.  Cho một mặt cầu có diện tích là , thể tích khối cầu đó là . Tính bán kính  của mặt cầu.

A.\(R = \frac{{4V}}{S}\)                              B.  \(R = \frac{{V}}{3S}\)

C.  \(R = \frac{{3V}}{S}\)                            D.  \(R = \frac{{S}}{3V}\)

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của đề thi môn Toán trường Yên Lạc 2, chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải về máy tính---

Câu 41.  Cho hai số phức \({z_1} = 1 + i\) và \({z_2} = - 5 + 2i\). Tính môđun của số phức \({z_1} + {z_2}\).

A. \(- \sqrt 7 \)                          B.  \(5\)

C. \(-5\)                             D.  \( \sqrt 7 \)

Câu 42.  Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn ?

A.\( - \sqrt 7 \)                             B. \(5\) 

C. \(-5\)                              D.  \(\sqrt 7 \)

Câu 43.  Cho số phức Oxy . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ là:

A. \((C)\)                          B.  \(I\)

C. \(Z\)                             D.  \(\left| {{{\left| z \right|}^2} - z\left( {\overline z + i} \right) - i} \right| = 3\)

Câu 44.  Tích phân \(I = \int\limits_2^5 {\frac{{dx}}{x}} \) có giá trị bằng

A. \(\ln \frac{2}{5}\)                               B.  \(\frac{1}{3}\ln 3\)

C.  \(3\ln 3\)                            D. \(\ln \frac{5}{2}\)  

Câu 45.  Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ?

A. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} - 1.\)                                 B.  \({x^2} + {y^2} - {z^2} + 2x - y + 1 = 0.\)

C.   \(2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.\)            D.  \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.\)

Câu 46.  Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}x,\,x > 0\) là:

A. \(y' = \frac{1}{{x\ln 5}}\)                             B.  \(y' = x\ln 5\)

C.\(y' = {5^x}\ln 5\)                            D.  \(y' = \frac{1}{{{5^x}\ln 5}}\)

Câu 47.  Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn \(\overline z = \frac{5}{{1 - 2i}} - 3i\) lần lượt là

A.  \(1;1\)                            B.  \(1;-2\)

C. \(1;2\)                             D.  \(1;-1\)

Câu 48.  Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;0;\,0} \right),\,B\left( {0;b;\,0} \right),\,C\left( {0;\,0;c} \right)\) trong đó b, c dương và mặt phẳng \(\left( P \right):\,y - \,z\, + 1\, = 0\). Biết rằng mp(ABC) vuông góc với mp(P) và \(d\left( {O,\,\left( {ABC} \right)} \right)\, = \,\frac{1}{3}\), mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(b+c=1\)                             B.  \(2b+c=1\)

C.  \(b-3c=1\)                          D. \(3b+c=3\) 

Câu 49.  Số giao điểm của đồ thị hàm số  với trục  là

A. \(1\)                             B. \(3\)  

C. \(0\)                             D. \(2\)  

Câu 50.  Trong không gian \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 289.\), tọa độ giao điểm M của đường thẳng  Oxyz và mặt phẳng \(d:\frac{{x + 5}}{2} = \frac{{y - 7}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\) là

A. \((S)\)                           B.  \(M(-4;1;6)\)

C. \(M(4;1;6)\)                D. \(AB=6\) 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN NĂM 2020 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

D

D

B

D

C

A

B

A

C

C

B

A

C

D

A

A

B

C

A

D

C

A

B

C

A

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

D

C

B

D

A

A

D

C

C

B

B

B

B

A

D

B

D

C

D

D

A

A

A

B

C

------------- HẾT -------------

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 trường THPT Đoàn Thượng năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF