YOMEDIA

Các dạng bài tập tự luận về Hidrocacbon không no môn Hóa học 11 năm 2020

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Các dạng bài tập tự luận về Hidrocacbon không no môn Hóa học 11 năm 2020. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE
YOMEDIA

CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN VỀ HIDROCACBON KHÔNG NO MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020

 

ANKEN

DẠNG 1: ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP

Viết CTCT và gọi tên các đồng phân mạch hở ứng với công thức C4H8 ; C5H10 ; C6H12 . Cho biết công thức nào có đồng phân cis – trans.

DẠNG 2: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG

Câu 1: Viết đầy đủ các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau

a)  rượu etylic   → A  →   B     

b) etilen → rượu etylic → etilen  →1,2-đibrometan

etan → etylenclorua

c)  C2H5OH →   C2H4 →  C2H5OH → C2H5Cl     

d) C2H5COONa  → C2H6 → C2H4 → C2H4(OH)2

e) C2H5OH → C2H4 → C2H4Cl2                            

f) C3H8 → C3H6  → C3H7Cl

Câu 2:. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng):

a) C2H5COONa  +  NaOH  →  A  +  Na2CO3                      

b) A  +  Cl2   →    B  +  HCl

c) B  +  KOH  →     C  +  KCl  +  H2O                                 

d)  C  →       ?

e) 3-metylpent-2-en   +  H2O     →                                       

f) Propen  →     polyme

g) CH2 = CH2  +  HBr   →                                                    

h) CH2 = CH2  +  ?  → CH3 – CH2OH

c)  CH3 – CH = CH2  +  HI  →

câu 3:. a) Viết phương trình phản ứng điều chế các hợp chất sau đây từ những anken thích hợp:

CH3CHBr – CHBrCH3  ;  CH3CHBr – CBr(CH3)2 ; CH3CHBr – CH(CH3)2

b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các anken điều chế được khi tách H2O từ các ancol sau:

CH3 – CHOH – CH3

CH3 – CH2 – CH2OH  ; 

CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH ;

(CH3)3C – OH

c) Viết phản ứng trùng hợp của các chất sau:   CH2 = CH2 ;  CH2 = C(CH3)2 ; CH2 = CHCl

d) Viết phương trình tác dụng với thuốc tím và trùng hợp của các chất sau:etilen, propilen, isobuten.

DẠNG 3: NHẬN BIẾT

Bằng phương pháp hóa học nhận biết:

a) metan và etilen       

b) hex-2-en và xiclohexan             

c) H2, C2H6, C2H4

DẠNG 4: TOÁN VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY , OXI HÓA, PHẢN ỨNG CỘNG

Câu 1. a) Đốt cháy 5,6 lít khí hiđrocacbon tạo thành 16,8 lít CO2 và 13,5g H2O. Các thể tích khí ở đktc. Tìm CTPT và viết CTCT của hiđrocacbon.

b) Đốt 0,56 lít anken (0oC, 2 atm) sinh ra 3,6g H2O. CTPT và CTCT?

c)Cho 5,6 lít anken (đkc) đi qua bình dd Brôm thấy khối lượng bình tăng 0,7g. CTPT của anken?

d) Để hiđro hóa 0,7g một anken cần dùng 246,4 ml H2 (27,3oC và 1 atm). Định CTPT của anken.

e) Cho 7g một anken tác dụng hoàn toàn với dd KMnO4 loãng thu được 10,4g chất hữu cơ.CTPT?

f) Cho 3,5g anken A phản  ứng với 50g dd Br2 40% vừa đủ. CTPT?

Câu 2. Cho 3 lít hh etan và etilen (đkc) vào dd Brom thu được 4,7g 1,2 – đibrometan. Tính % khối lượng mỗi chất trong hh.

Câu 3. Đốt cháy 5,8g hh etilen và etan thu được 17,6g khí CO2. Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu.

Câu 4. Một hh A gồm 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 1,792 lít hh A (0oC ; 2,5 atm) qua bình dd Brôm dư người ta thấy khối lượng bình tăng thêm 7g.

a) Tìm CTPT các anken.

b) %V của mỗi chất trong hh A?

c) Nếu đốt cháy cũng thể tích trên của hh A và cho tất cả sản phẩm vào 500 ml dd NaOH 1,8M  thì sẽ thu được những muối gì? Khối lượng bao nhiêu?

Câu 5. Cho 6,72 lít hh khí gồm 2 anken lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 16,8g. Xác định CTPT mỗi anken biết số nguyên tử C trong mỗi anken không  quá 5.

Câu 6. Cho 11,04g hh gồm etan và propilen làm mất màu 136g dd brom 20%.

a) %V mỗi khí trong hh?

b) Đốt cháy cùng lượng hh Y nói trên, dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong có dư thu được bao nhiêu gam kết tủa?

Câu 7. Cho 16,24g hh hai anken liên tiếp làm mất màu 256g dd brom 20%.

a) Xác định CTPT mỗi anken.

b) % khối lượng mỗi anken trong hh?

Câu 8. Cho 11,2 lít hh gồm propan và 1 anken qua bình dd brom dư thấy khối lượng bình tăng 11,2g. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hh trên thì thu được 38,08 lít CO2 (đkc).

a) Tìm CTPT của anken.

b) Tính % khối lượng hh ban đầu.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một anken X .Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 tạo thành vào bình chứa 30 ml dd Ca(OH)2 1M thu được 2 g kết tủa.

a) Xác định CTPT có thể có của X.

b) Xác định CTCT đúng của X biết rằng X tác dụng với HCl tạo ra tối đa 2 sản phẩm.

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 10 lít hh X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp thu được 26 lít CO2(đktc). Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

a) Xác định CTCT và gọi tên hai anken.

b) Tính % khối lượng mỗi anken trong hh.

c) Hiđrat hóa hoàn toàn hh X thu được tối đa bao nhiêu ancol?

Câu 11. HH khí A gồm H2 và hai olefin đồng đẳng kế tiếp. Cho 19,04 lít hh A (đktc) đi qua bột Ni nung nóng thu được hh khí  B. Cho một ít hh khí B qua dd Brom thi dd Brom bị nhạt màu. Mặt khác đốt cháy ½ hh khí B thì thu được 43,56g CO2 và 20,43g H2O.

a) Viết CTCT và gọi tên các olefin.

b) Tính %V các khí trong A.

c) Tìm tỉ khối hơi của B so với không khí.

Câu 12. Cho m gam anken A đi qua bình chứa 120 ml dd brom 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy nồng độ brom còn lại trong bình là 0,5M đồng thời thấy khối lượng bình tăng 2,52g.

a) Xác định CTPT. CTCT và gọi tên A.

b) Cho 8,4g A tác dụng với HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thu được hai sản phẩm X và Y với tỉ lệ số mol nX: nY = 3:7. Xác định CTCT và tính khối lượng của X  và Y.

c) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất A. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 5,58g và thu được b gam kết tủa. Tìm a và b?

ANKADIEN

Câu 1. Viết các đồng phân ankađien và gọi tên theo danh pháp quốc tế ứng với các CTPT sau: C4H6 ; C5H10. Những ankađien nào là liên hợp?

Câu 2. Viết phương trình phản ứng của buta-1,3-đien và isopren với:

a) dd Br2 ( tỉ lệ mol 1:1 và 1:2).                   

b) dd HCl ( tỉ lệ 1:1).                 

c) trùng hợp.

Câu 3. Viết phương trình điều chế (các chất vô cơ cần thiết có đủ):

a) cao su buna từ ancol etylic.                        

b) cao su cloropren từ đá vôi.

c) cao su isopren từ isopentan.

Câu 4. Xác định CTCT và viết phương trình phản  ứng minh họa các phản ứng sau:

A  +  2H2  →    B

B    →    C  +  D

C   →     polipropilen

D   →     E  +  H2

E   →     nhựa PE

 Biết A là một ankađien liên hợp, mạch nhánh.

Câu 5. Xác định CTCT có thể có của các chất sau biết:

a) Tỉ khối hơi của ankađien liên hợp A đối với metan là 4,25.

b) Cho một ankađien B hấp thụ hoàn toàn vào dd brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 4g và khối lượng brom tham gia phản ứng là 32g.

Câu 6. Cho 5g hh gồm but-1-en và 1 ankađien A chia thành hai phần bằng nhau:

- P1: hấp thụ hoàn toàn bằng 160g dd Br2 5% tạo thành hợp chất no.

- P2: đốt cháy hoàn toàn, thể tích O2 phản ứng là 5,936 lít (đkc).

a) Xác định CTPT và CTCT của A  biết A có hai nhóm metyl gắn với mạch C chính.

b) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh.

Câu 7. Một hh X gồm 1 anken và 1 ankađien có cùng số nguyên tử C:

- Đốt cháy hoàn  toàn 1,0752 lít hh X (đkc) thì thu được 8,448g CO2. Xác định CTPT của các hiđrocacbon.

- Nếu khối lượng Brom cần dùng để phản ứng với hh X trên là 13,44g để tạo hợp chất no hoàn toàn. Tính tỉ khối hơi của hh X so với H2.

ANKIN

Câu 1. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ankin có CTPT: C4H6, C5H8, C6H10. Trong các đồng phân trên, đồng phân nào có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3?

Câu 2. Hoàn tất PTPƯ theo tỉ lệ mol 1:1

a) pent-1-in + Br2                      

b) pent-2-in + HCl                 

c) 3-metylbut-1-in  + Cl2

Câu 3. Viết phản ứng xảy ra giữa propin với các chất sau:

a) H2 ( Pd/PbCO3, to)                    

b) dd brom (dư)                

c) dd AgNO3 trong NH3

Câu 4. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các chất sau:

a) etan, eten, etin                                                

b) butan, but-1-in, but-2-in

c) CH4, C2H4, C2H2, HCl                                   

d) but-1-in, but-2-in, isobutan

e) n-butan, but-1-in, buta-1,3-dien, CO2

Câu 5. Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)

a) CH3COONa → CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → cao su buna

C2Ag2 → C2H2 → C2H3Cl → PVC

b) CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C6H6

c) Al4C3 → CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H4 → C2H5OH

d) propan → metan → axetilen → vinyl axetilen → butan → propilen → PP

Câu 6. Xác định các CTCT của A, B,C,D,E,F,J,H và hoàn thành các phản ứng sau:

C + A      →           B

B              →            C  +  A

C  + AgNO3  + NH3      →          D$  +  E

D  +  F        →         C  + G$

A  +  C      →           H

H          →          polime

2C          →         I

I  +  A      →           J

J          →       polime

Câu 7. Viết các phương trình để điều chế các chất sau ( hóa chất phụ có đủ)

a) nhôm cacbua → PE, PP, PVC                       

b) natri axetat → cao su buna, cao su isopren

c) đá vôi → benzen                                            

d) propan → etan, n-butan

Câu 8. Đốt cháy 2,7g một ankin A, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo thành 20g kết tủa trắng.

a) Xác định CTPT và gọi tên các đồng phân của A.

b) Cho A tác dụng với HCl tỉ lệ mol 1:1 ta chỉ thu được một sản phẩm . Cho biết CTCT đúng của A.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một hidrocacbon A sinh ra 2,64g CO2. Xác định CTCT của A biết A tác dụng AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt.

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 2 ankin kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 4,4g CO2 và 1,26g H2O. Tìm CTPT và tính %V các chất trong hỗn hợp.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của axetilen sinh ra 2,64g CO2. Lấy cùng lượng A tác dụng với AgNO3/NH3 tách được 2,94 g kết tủa. Xác định CTPT và CTCT.

Câu 12. Dẫn 4,8g một hidrocacbon X là đồng đẳng của axetilen qua dd AgNO3/NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì được 17,64g kết tủa. Tìm CTPT, CTCT của X và tính số mol AgNO3 đã tham gia phản ứng.

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Các dạng bài tập tự luận về Hidrocacbon không no môn Hóa học 11 năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số nội dung cùng chuyên mục tại đây:

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF