YOMEDIA

Bộ đề thi HK2 có đáp án môn Công Nghệ 10 trường THPT Ngô Quyền- Nam Định năm 2019

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ đề thi HK2 có đáp án môn Công Nghệ 10 trường THPT Ngô Quyền- Nam Định năm 2019 có đáp án chi tiết, tổng hợp lại những kiến thức quan trọng trong quá trình học nhằm giúp các em luyện tập và tham khảo thêm. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em chuẩn bị thật tốt kiến thức để làm bài thi đạt hiệu quả cao. Chúc các em ôn bài thật tốt !

ADSENSE
YOMEDIA

SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

       TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: CÔNG NGHỆ 10

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

 

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1

Mã đề: 680
 Câu 1. Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi

       A. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn                     B. Thuốc kháng sinh 

       C. Vitamin                                                                D. Vắc xin 

 Câu 2. Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và

       A. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi           B. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém

       C. Đủ sức gây bệnh.                                                 D. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ

 Câu 3. Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi:

       A. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt

       B. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.

       C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau 

       D. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống

 Câu 4. Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:

       A. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước 

       B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.

       C. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn. 

       D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.

 Câu 5. Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng:

       A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá 

       B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy  

       C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao.

       D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 

 Câu 6. Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:

       A. Vaccine sống                B. Vaccine chết              C. Vaccine công nghệ gen

 Câu 7. Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước:

       A. Phối giống cho cá                         B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống 

       C. Cho cá đẻ                                     D. Nuôi dưỡng cá mang thai

 Câu 8. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau :

       A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3            B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3

       C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3            D. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3

 Câu 9.  Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?

       A. Có năng suất thấp                                                B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường

       C. Có năng suất cao                                                  D. Tiềm năng di truyền tốt

 Câu 10. Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì?

       A. Lan-đơ-rat                    B. Yooc-sai                     C. Ba xuyên                    D. Móng cái

 Câu 11. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:

       A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc                                   B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

       C. Thức ăn xanh.                                                      D. Thức ăn thô 

 Câu 12. Thức ăn giàu năng lượng:

       A. Cỏ khô                         B. Bột cá                        C. Tấm                            D. Thức ăn ủ xanh.

 Câu 13. Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì:

       A. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn.

       B. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi

vật là protein. 

       C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.

       D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.  

 Câu 14. Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:

       A. Ngoại hình                   B. Khả năng phát dục    C. Khả năng sinh trưởng D. Sức sản xuất

 Câu 15. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải:

       A. Yên tĩnh                                                               B. Gần nơi bán sản phẩm

       C. Đủ ánh sáng                                                         D. Gần địa điểm giết mổ

 Câu 16. Đơn vị tính của vitamin:

       A. % trong vật chất khô    B. gram                           C. UI                              D. kg 

 Câu 17. Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào?

       A. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc

       B. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá

       C. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc

       D. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước

 Câu 18. Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:

       A. Mang di truyền của bò cho phôi.

       B. Giống hệt bò cho phôi.

       C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi 

       D. Mang di truyền của bò nhận phôi.

 Câu 19. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:

       A. Lách xuất huyết.

       B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính

       C. Phần da không có lông và chân xuất huyết.

       D. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.

 Câu 21.  Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước:

       A. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích

       B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai.

       C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai

       D. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo

 

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2

Mã đề: 671
 Câu 1. Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:

       A. Bắp                               B. Thức ăn ủ xanh          C. Khô dầu đậu phọng. D. Khoai mỳ.

Câu 2. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và  tấm: 4100đồng/kg.

       A. 6624,2đồng/kg             B. 6624,5 đồng/kg          C. 6724,5đồng/kg           D. 6589,5đồng/kg

 Câu 3. Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg

       A. Khẩu phần ăn               B. Tiêu chuẩn ăn

 Câu 4.  Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?

       A. Tiềm năng di truyền tốt                                       B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường

       C. Có năng suất cao                                                  D. Có năng suất thấp

 Câu 5. Chọn phương án đúng.

       A. Một kháng sinh có thể đêìu trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn

       B. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi.

       C. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn 

phát bệnh.

       D. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được. 

 Câu 6. Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất là:

       A. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng

       B. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm

       C. Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý

       D. Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm

 Câu 7. Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể:

       A. Khác giống                   B. Cùng giống                C. Khác loài                    D. Cùng loài

 Câu 8. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:

       A. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính

       B. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.

       C. Lách xuất huyết.

       D. Phần da không có lông và chân xuất huyết.

 Câu 9. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp:

       A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.                              B. Thức ăn xanh.

       C. Thức ăn tinh.                                                        D. Thức ăn thô. 

 Câu 10. Đơn vị tính của vitamin:

       A. % trong vật chất khô    B. UI                              C. kg                               D. gram

 Câu 11. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:

       A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc                                   B. Thức ăn xanh.            C. Thức ăn thô  D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 Câu 12. Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:

       A. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn. 

       B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.

       C. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.

       D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước 

 Câu 13. Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:

       A. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.

       B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống

       C. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn

       D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ

 Câu 14. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ?

       A. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi

       B. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi

       C. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt

       D. Cấy phôi cho bò nhận

 Câu 15. Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:

       A. Mang di truyền của bò nhận phôi.

       B. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi 

       C. Mang di truyền của bò cho phôi.

       D. Giống hệt bò cho phôi.

 Câu 16.  Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?

       A. Cấy phôi cho bò nhận B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi

       C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi                   D. Gây rụng trứng nhiều

 Câu 17. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố:

       A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật 

       B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi

       C. Giống, lứa tuổi vật nuôi.

       D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi 

 Câu 18. Cây bắp già thuộc loại thức ăn:

       A. Tinh                              B. Xanh                          C. Thô

 Câu 19. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để:

       A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi              B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.

       C. Chuyển phôi cho bò nhận.                                   D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi

 Câu 20. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.

       A. một giờ                         B. một tuần                     C. một ngày đêm            D. một ngày 

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Bộ đề thi HK2 có đáp án môn Công Nghệ 10 trường THPT Ngô Quyền- Nam Định năm 2019. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF