YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn GDCD 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Kim Đồng

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn GDCD 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Kim Đồng được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: GDCD 8

(Thời gian làm bài: 45 phút)

1. Đề số 1

Câu 1: Khoản 2 điều 132 Bộ luật hình sự thể hiện đặc điêm gì của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 2: Các điều luật được quy định rõ ràng, chính xác, chặt chẽ, thể hiện trong các văn bản pháp luật thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 3: Điều bao nhiêu của Hiến pháp quy định về quyền khiếu nại, tố cáo của công dân nhưng khiếu nại, tố cáo phải đúng luật.

A. Điều 71

B. Điều 72

C. Điều 73

D. Điều 74

Câu 4: Pháp luật là công cụ để thực hiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, văn hóa xã hội nói đến nội dung nào của pháp luật?

A. Khái niệm pháp luật.

B. Vai trò của pháp luật.

C. Đặc điểm của pháp luật.

D. Bản chất của pháp luật.

Câu 5: Các quy định của pháp luật là thước đo hành vi của mọi người, có tính phổ biến chung, được áp dụng nhiều lần trong phạm vi rộng lớn thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 6:  Luật hôn nhân và gia đình quy định nữ đủ 18 tuổi mới được kết hôn, điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 7: Pháp luật do nhà nước ban hành, mang tính quyền lực, bắt buộc mọi người phải tuân theo, không phụ thuộc vào sở thích của bất cứ ai thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 8: So với đạo đức, điểm khác biệt căn bản nhất giữa pháp luật và đạo đức thể hiện ở đặc điểm nào?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 9: Hành vi đốt, phá rừng trái phép hoặc hủy hoại rừng bị xử lí như thế nào?

A. Được khuyến khích

B. Không bị phạt

C. Tùy theo mức độ bị phạt tiền, phạt bù.

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 10: Tại Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định quyền và nghĩa vụ của công dân điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 11: Hiến pháp nước ta hiện nay được ban hành năm nào?

A. 1980

B. 1960

C. 2013

D. 1946

Câu 12: Người ký bản Hiến pháp là?

A. Chủ tịch Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.

Câu 13: Mọi công dân đối với Hiến pháp:

A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật.

C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được

D.Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

Câu 14: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?

A. Giống nhau.

B. Không được trùng.

C. Không được trái.

D. Cả A, B, C.

Câu 15: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?

A. Chương I.

B. Chương II.

C. Chương III.

D. Chương IV.

Câu 16: Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận: 

A. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả

B. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội

C. Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau

D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình

Câu 17: Hiện nay, các thế lực thù địch trong và ngoài nước thường lợi dụng quyền con người (QCN), đặc biệt là quyền tự do ngôn luận, báo chí và tự do Internet để vu cáo Việt Nam là “chế độ độc tài toàn trị”; “Việt Nam vi phạm các công ước quốc tế về quyền con người mà họ đã ký kết”, “Việt Nam kiểm soát và kiểm duyệt gắt gao báo chí, tự do Internet”; Việt Nam “bắt bớ nhiều blogger”; “bịt miệng những người… yêu nước”. Những thông tin trên nói về vi phạm đến quyền nào?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 18: Điền vào chỗ trống: 

Nhà nước....... những thông tin làm tổn hại lợi ích quốc, phá hoại nhân cách, đạo đức và lối sống tốt đẹp của người Việt Nam.

A. không ủng hộ

B. giữ bí mật

C. nghiêm cấm

D. cấm tiết lộ

Câu 19: Việc ông A sử dụng chức vụ, quyền hạn của mình để tung tin đồn nhảm không đúng sự thật sẽ bị phạt như thế nào?

A. Cảnh cáo.

B. Nhắc nhở.

C. Phạt tù từ 1 năm đến 5 năm.

D. Cắt chức.

Câu 20: Quyền tự do ngôn luận có ý nghĩa là?

A. Phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của công dân.

B. Góp phần xây dựng nhà nước.

C. Góp phần quản lí nhà nước.

D. Cả A, B, C.

Câu 21: Quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại các quyết định, việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ được là?

A. Khiếu nại.

B. Tố cáo.

C. Kỉ luật.

D. Thanh tra.

Câu 22: Người khiếu nại, tố cáo cần thực hiện trách nhiệm nào sau đây: 

A. Trình bày trung thực về nội dung tố cáo

B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật

C. Thực hiện đúng qui định của pháp luật

D. A, B, C

Câu 23: Công dân có thể tố giác tội phạm với cơ quan nào?

A. Cơ quan điều tra.

B. Viện Kiểm sát.

C. Tòa án nhân dân.

D. Cả A, B, C.

Câu 24: Công dân thực hiện quyền khiếu nại tố cáo cần: 

A. nắm được điểm yếu của đối phương

B. tích cực, năng động, sáng tạo

C. nắm vững quy định của pháp luật

D. trung thực, khách quan, thận trọng

Câu 25: Quyền của công dân báo cho cơ quan tổ chức cá nhân có thẩm quyền biết về một việc vi phạm pháp luật được gọi là?

A. Khiếu nại.          

B. Tố cáo.         

C. Kỉ luật.         

D. Thanh tra.

Câu 26: Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là?

A. Lợi ích.

B. Lợi ích tập thể.

C. Lợi ích công cộng.

D. Lợi ích nhóm.

Câu 27: Công dân có nghĩa vụ tôn trọng bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng theo điều nào?

A. Tại điều 76 – Hiến pháp 1992 

B. Tại điều 78 – Hiến pháp 1992 

C. Tại điều 78 – Hiến pháp 1998

D. Tại điều 73 – Hiến pháp 1990

Câu 28:  Biểu hiện bảo vệ lợi ích công cộng và tài sản của nhà nước là?

A. Báo với công an có đối tượng đập phá trường học.

B. Ngăn chặn nạn phá rừng.

C. Ngăn chặn nạn khai thác cát bừa bãi ven sông Hồng.

D. Cả A, B, C.

Câu 29: Tài sản nhà nước và lợi ích công cộng được gọi chung là?

A. Điều kiện cơ bản.

B. Điều kiện cần thiết.

C. Điều kiện tối ưu.

D. Cơ sở vật chất.

Câu 30:  Mức hình phạt cao nhất đối với người có hành vi phạm tội nếu nhằm chống chính quyền nhân dân mà phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam trong các lĩnh vực chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, khoa học - kỹ thuật, văn hóa, xã hội là?

A. Chung thân.

B. Phạt tù.

C. Tử hình.

D. Cảnh cáo

Câu 31: Quyền sở hữu bao gồm các quyền nào?

A. Quyền chiếm hữu.

B. Quyền sử dụng.

C. Quyền định đoạt.

D. Cả A, B, C.

Câu 32: Bà B là chủ tịch tập đoàn quản trị, bà trực tiếp nắm giữ số cổ đông và trực tiếp điều hành công ty. Bà B có quyền sở hữu tài sản nào?

A. Quyền chiếm hữu.

B. Quyền sử dụng.

C. Quyền định đoạt.

D. Cả A, B, C.

Câu 33: Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là?

A. Quyền chiếm hữu.

B. Quyền sử dụng.

C. Quyền định đoạt.

D. Quyền tranh chấp.

Câu 34: Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác thể hiện phẩm chất đạo đức nào?

A. Trung thực.      

 B. Tự trọng.          

C. Liêm khiết.         

D. Cả A, B, C.

Câu 35: Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản được gọi là?

A. Quyền sử dụng.

B. Quyền định đoạt.

C. Quyền chiếm hữu.

D. Quyền tranh chấp.

Câu 36: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ làm gì?

A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí.

B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.

C. Mời bạn bè mua pháo.

D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo.

Câu 37: Tai nạn vũ khí, cháy nổ, chất độc hại đã gây ra hậu quả gì? 

A. Tệ nạn xã hội

B. Con người bị tàn phế, mất khả năng lao động

C. Mất trật tự an ninh công cộng

D. B, C đúng

Câu 38: Chất và loại có thể gây tai nạn nguy hiểm cho con người là?

A. Chất độc màu da cam.

B. Súng tự chế.

C. Các chất phóng xạ.

D. Cả A, B, C.

Câu 39: Khi có cháy nổ xảy ra ta nên gọi

A. 113

B. 114

C. 115

D. 119

Câu 40: Đối tượng được trang bị vũ khí thô sơ là?

A. Quân đội nhân dân.

B. Dân quân tự vệ.

C. Kiểm lâm.

D. Cả A, B, C.

2. Đề số 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 8- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 02

Câu 1: Tệ nạn nguy hiểm nhất là?

A. Cờ bạc.

B. Ma túy.

C. Mại dâm.

D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người nào tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm chiếm đoạt chất ma túy thì bị phạt bao nhiêu năm?

A. Từ 1 năm đến 3 năm.

B. Từ 3 năm đến 5 năm.

C. Từ 2 năm đến 7 năm.

D. Từ 2 năm đến 5 năm.

Câu 3: Tội phạm rất nghiêm trọng là tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là đến bao nhiêu năm tù?

A. 12 năm.

B. 13 năm.

C. 14 năm.

D. 15 năm.

Câu 4: Đâu không phải là tác hại của tệ nạn xã hội

A. Làm rối loạn trật tự xã hội

B. Là nguyên nhân lây truyền HIV-AIDS

C. Giữ gìn an ninh trật tự xã hội

D. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình

Câu 5: Người bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 20 tuổi trở lên.

Câu 6: Nếu bạn thân của em mắc khuyết điểm em sẽ chọn phương án nào? 

A.Bỏ qua cho bạn 

B. Báo cáo Cô giáo CN xử lí 

C. Xa lánh không chơi với bạn 

D. Chỉ rõ cái sai và giúp bạn sửa sai 

Câu 7: Biểu hiện của người liêm khiết

A. Bố mẹ tôi làm giàu bằng sức lao động của mình

B. Làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích

C. Sẵn sàng dùng tiền bạc để tháo gỡ những khó khăn trong cuộc sống

D. Chỉ làm việc gì khi có lời cho gia đình mình

Câu 8: Hoạt động nào sau đây không thuộc loại hoạt động chính trị xã hội

A. Giữ vệ sinh môi trường

B. Hoạt động thể thao văn nghệ

C. Tham gia công việc gia đình

D. Giữ gìn trật tự trị an

Câu 9: Trường hợp nào thể hiện tình bạn trong sáng, lành mạnh ?

A. Tụ tâp ăn chơi

B. Bao che cho nhau

C. Giúp nhau cùng tiến bộ

D. Giúp đỡ nhau khi làm bài kiểm tra

Câu 10 : Em đồng ý với việc làm nào ?

A. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn hoá các nước

B. Không xem nghệ thuật dân tộc

C. Dùng tiếng Việt xen lẫn tiếng nước ngoài

D. Bắt chước kiểu tóc của ngôi sao điện ảnh 

Câu 11: Trong các câu tục ngữ sau câu nào biểu hiện sự tôn trọng người khác ? 

A. Ăn cháo đá bát 

B. Qua cầu rút ván 

C. Kính trên nhường dưới 

D. Phép vui thua lệ làng

Câu 12: Hành động nào sau đây vi phạm kỉ luật ?

A. Công nhân tự ý nghĩ việc

B. Tổ chức đánh bạc

C. Buôn ma tuý.

D. Bán hàng quốc cấm

Câu 13: Pháp luật nước ta do ai bàn hành ?

A. Hội đồng nhân dân các cấp

B. Quốc hội

C. Các cơ quan nhà nước

D. Nhà nước

Câu 14: Những hành vi sau, hành vi nào vi phạm pháp luật

A. Buôn bán phụ nữ, trẻ em

B. Tổ chức người đi lao động nước ngoài.

C. Đi du học tự túc

D. Cả 3 câu A, B, C

Câu 15: Em chọn cách cư xử nào dưới đây trong quan hệ bạ bè khác giới

A. Luôn chiều theo mọi yêu cầu của bạn

B. Cứ vô tư coi bạn như cùng giới với mình

C. Trân trọng những đặc điểm khác giới của bạn

D. Coi bạn là người yêu của mình

Câu 16: Những hoạt động nào sau đây là hoạt động chính trị - xã hội ?

A. Học tập văn hoá

B. Bảo vệ môi trường ở cộng đồng

C. Luyện tập thể dục

D. Cả 3 câu A, B, C

Câu 17: Những di sản nào được công nhận là di sản văn hoá thế giới ?

A. Chùa một cột

B. Cố đô Huế

C. Ngũ hành sơn

D. Cả 3 câu A, B, C 

Câu 18: Khoản 2 điều 132 Bộ luật hình sự thể hiện đặc điêm gì của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 19: Các điều luật được quy định rõ ràng, chính xác, chặt chẽ, thể hiện trong các văn bản pháp luật thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 20: Điều bao nhiêu của Hiến pháp quy định về quyền khiếu nại, tố cáo của công dân nhưng khiếu nại, tố cáo phải đúng luật.

A. Điều 71

B. Điều 72

C. Điều 73

D. Điều 74

Câu 21: Pháp luật là công cụ để thực hiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, văn hóa xã hội nói đến nội dung nào của pháp luật?

A. Khái niệm pháp luật.

B. Vai trò của pháp luật.

C. Đặc điểm của pháp luật.

D. Bản chất của pháp luật.

Câu 22: Các quy định của pháp luật là thước đo hành vi của mọi người, có tính phổ biến chung, được áp dụng nhiều lần trong phạm vi rộng lớn thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 23: Luật hôn nhân và gia đình quy định nữ đủ 18 tuổi mới được kết hôn, điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 24: Pháp luật do nhà nước ban hành, mang tính quyền lực, bắt buộc mọi người phải tuân theo, không phụ thuộc vào sở thích của bất cứ ai thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 25: Những việc làm nào sau đây cần bị phê phán: 

A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội

B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác

C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan

D. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân

Câu 26: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự?

A. Từ đủ 13 tuổi.

B. Từ đủ 14 tuổi.

C. Từ đủ 15 tuổi.

D. Từ đủ 16 tuổi.

Câu 27: Quyền tự do ngôn luận được quy đinh trong: 

A. Hiến pháp và luật báo chí

B. Hiến pháp và Luật truyền thông

C. Hiến pháp và bộ luật hình sự

D. Hiến pháp và bộ luật dân sự

Câu 28: Biểu hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là?

A. Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn.

B. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường.

C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên.

D. Cả A, B, C.

Câu 29: Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác cản trở công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân bị phạt tù bao lâu? 

A. Từ 2 tháng đến 1 năm.

B. Từ 3 tháng đến 2 năm.

C. Từ 4 tháng đến 3 năm.

D. Từ 5 tháng đến 5 năm.

Câu 30: Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận: 

A. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả

B. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội

C. Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau

D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. Đề số 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 8- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 03

Câu 1: Hành vi nào thể hiện tôn trọng lẽ phải: 

a. Chỉ làm những việc mình thích. 

b. Chỉ cho mình là đúng 

c. Không bao giờ đưa ra ý kiến của mình. 

d. Lắng nghe ý kiến của mọi người,phân tích xem xét ý kiến nào hợp lý 

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện liêm khiết:

a. Sẵn sàng làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích

b. Tính toán nhỏ nhăn

c. Tính toán kỹ lưỡng trước khi làm việc

d. Giúp đỡ mọi người khi thấy có lợi cho mình.

Câu 3: Tôn trọng người khác thể hiện:

a. Lối sống có văn hoá của mỗi người

b. Gây gỗ to tiếng với mọi người xung quanh

c. Bắt nạt người yếu hơn mình.

d. Đổ lỗi cho người khác.

Câu 4: Giữ chữ tín là:

a. Tôn trọng mọi người ở mọi lúc mọi nơi.

b. Trong sạch không hám danh hám lợi

c. Lúc nào cũng bao che cho bạn

d. Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình biết trọng lời hứa và tin tưởng

Câu 5: Tuân theo pháp luật kỷ luật là:

a. Chấp hành nội qui của nhà trường.

b. Chạy xe quá tốc độ qui định.

c. Đi xe đạp hàng ba.

d. Luôn giúp đỡ mọi người.

Câu 6: Biểu hiện nào thể hiện sự tích cực tham gia các hoạt động chính trị - xã hội

a. Tham gia vì lợi ích của mọi người và của bản thân

b. Tham gia vì sợ mọi người chê trách

c. Chờ sự nhắc nhở của mọi người

d. Nhờ người khác tham gia hộ

Câu 7: Tự lập thể hiện:

a. Tự làm việc, cố gắng làm việc dù gặp khó khăn

b. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân dám đương đầu với khó khăn thử thách; ý chí nổ

c. Lực phấn đấu vươn lên trong học tập, trong cuộc sống

d. Phấn đấu vươn lên để bằng bạn bè

e. Luôn nhờ và và đón nhận sự giúp đỡ của mọi người

Câu 8: Biểu hiện nào là xây dựng nếp sống có văn hoá?

a. Rủ rê bạn bè đàn đúm, ăn chơi

b. Khuyến khích các bạn cùng lứa sử dụng thuốc lá

c. Đóng góp công sức vào việc xây dựng điểm vui chơi cho trẻ em

d. Trồng cây thuốc phiện

Câu 9: Hành vi tôn trọng người khác: 

A. Thì thầm với bạn bên cạnh khi đang chơi cùng nhóm bạn. 

B. Châm chọc, chế giễu người khuyết tật. 

C. Chăm chú nhìn người đối diện khi trò chuyện. 

D. Đổ lỗi cho người khác. 

Câu 10: Hành vi nào thể hiện con người không liêm khiết:

A. Luôn làm giàu bằng tài năng của mình

B. Sẵng sàng dùng tiền bạc, quà cáp để đạt được mục đích

C. Không nhận hối lộ của người khác

D. Đấu tranh chống quay cóp trong giờ kiểm tra, thi cử

Câu 11: Ý kiến nào sau đây là không đúng ?

a. Tình bạn trong sáng lành mạnh không thể có từ một phía

b. Tụ tập rủ rê nhau hội hè, ăn chơi đàn đúm không phải là tình bạn trong sáng lành mạnh

c. Không thể có tình bạn trong sáng lành mạnh giữa những người khác giới

d. Tình bạn trong sáng lành mạnh giúp con người sống tốt hơn

Câu 12: Em sẽ làm gì khi bạn thân em mắc khuyết điểm?

A. Giả vờ như không biết

B. Bao che

C. Thẳng thắn phê bình

D. Không chơi với bạn nữa 

Câu 13: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

A. 11 chương, 120 điều.

B. 12 chương, 121 điều.

C. 13 chương, 122 điều.

D. 14 chương, 123 điều.

Câu 14: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?

A. Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Chính phủ.

Câu 15: Hiến pháp nước ta hiện nay được ban hành năm nào?

A. 1980

B. 1960

C. 2013

D. 1946

Câu 16: Người ký bản Hiến pháp là?

A. Chủ tịch Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.

Câu 17: Mọi công dân đối với Hiến pháp:

A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật.

C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được

D.Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

Câu 18: Chị A được nghỉ chế độ thai sản 6 tháng, sau khi thời gian nghỉ thai sản kết thúc chị tiếp tục đi làm nhưng giám đốc không đồng ý cho chị đi làm vì chị vướng bận con cái nên không có thời gian tập trung vào công việc. Trong trường hợp này chị A cần làm gì để bảo vệ lợi ích của mình?

A. Làm đơn khiếu nại.

B. Làm đơn tố cáo.

C. Chấp nhận nghỉ việc.

D. Đe dọa Giám đốc.

Câu 19: Khi thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo công dân cần lưu ý điều gì?

A. Trung thực.       

B. Khách quan.        

C. Thận trọng.        

D. Cả A, B, C.

Câu 20: Điểm khác biệt trong chủ thể về khiếu nại với tố cáo là

A. Cá nhân.

B. Tập thể.

C. Doanh nghiệp.

D. Công ty.

Câu 21: Hình thức của khiếu nại và tố cáo là?

A. Trực tiếp.          

B. Đơn, thư.         

C. Báo, đài.       

D. Cả A, B, C.

Câu 22:  Bố và mẹ bất đồng trong quan điểm nuôi dạy con theo cách dạy của Nhật Bản và Việt Nam, ép con phải học theo những thứ mà bố mẹ thích. Việc làm đó nói lên điều gì?

A. Bố mẹ không tôn trọng ý kiến của con.

B. Bố mẹ không tôn trọng con.

C. Bố mẹ vi phạm pháp luật.

D. Bố mẹ không có nhận thức đúng đắn.

Câu 23: Gia đình là tế bào của xã hội... cha mẹ có trách nhiệm nuôi dạy con thành những công dân tốt.... Nhà nước và xã hội không thừa nhận việc phân biệt đối xử giữa các con. Thuộc điều mấy của Hiến pháp 1992

A. Điều 10

B. Điều 15

C. Điều 50

D. Điều 64

Câu 24: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình đề cập đến các mối quan hệ nào?

A. Cha mẹ và con cái

B. Anh chị em.

C. Ông bà và con cháu.

D. Cả A, B, C

Câu 25: Tệ nạn nguy hiểm nhất là?

A. Cờ bạc.

B. Ma túy.

C. Mại dâm.

D. Cả A, B, C.

Câu 26: Người nào tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm chiếm đoạt chất ma túy thì bị phạt bao nhiêu năm?

A. Từ 1 năm đến 3 năm.

B. Từ 3 năm đến 5 năm.

C. Từ 2 năm đến 7 năm.

D. Từ 2 năm đến 5 năm.

Câu 27: Tội phạm rất nghiêm trọng là tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là đến bao nhiêu năm tù?

A. 12 năm.

B. 13 năm.

C. 14 năm.

D. 15 năm.

Câu 28: Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?

A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.

B. Sử dụng súng AK để tập huấn quân sự.

C. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa để bắn chào mừng dịp tết nguyên đán.

D. Cả A, B, C.

Câu 29: Thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột là

A. Vũ khí

B. Chất độc hại

C. Chất thải

D. Chất nổ

Câu 30: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ làm gì?

A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí.

B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.

C. Mời bạn bè mua pháo.

D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo.

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. Đề số 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 8- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 04

Câu 1: Pháp luật nghiêm cấm những hành vi..............tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng

A. đụng chạm đến

B. sử dụng

C. khai thác

D. xâm phạm

Câu 2:  Biểu hiện không bảo vệ lợi ích công cộng và tài sản của nhà nước là?

A. Khai thác khoáng sản kiệt quệ.

B. Dùng mìn để đánh bắt cá ngoài biển.

C. Bán máy tính tại cơ quan làm việc lấy tiền đút túi.

D. Cả A, B, C.

Câu 3: Trên báo có đăng tin, tại tỉnh Bình Thuận xảy ra việc một số người quá khích đã đập phá tài sản, phá hoại cơ sở vật chất kỹ thuật của Nhà nước. Hành vi này gọi là?

A. Phá hoại lợi ích công cộng.

B. Phá hoại tài sản của nhà nước.

C. Phá hoại tài sản.

D. Phá hoại lợi ích.

Câu 4: Đối với người có hành vi hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản của người khác trị giá từ 2 triệu đến 50 triệu đồng bị phạt bao nhiêu năm?

A. Từ 6 tháng đến 3 năm.

B. Từ 6 tháng đến 5 năm.

C. Từ 6 tháng đến 1 năm.

D. Từ 6 tháng đến 2 năm.

Câu 5: Tài sản của nhà nước gồm có?

A. Tài nguyên đất.

B. Tài nguyên nước.

C. Tài nguyên và khoáng sản.

D. Cả A, B, C.

Câu 6: Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu của nhân dân và do Nhà nước quản lí:

A. Đất sản xuất và đất ở

B. Tài nguyên trong lòng đất

C. Nguồn lợi thủy sản biển

D. A, B, C

Câu 7: Đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, công dân cần có trách nhiệm gì?

A. Tôn trọng và bảo vệ.

B. Khai thác và sử dụng hợp lí.

C. Chiếm hữu và sử dụng.

D. Tôn trọng và khai thác.

Câu 8: Tài sản nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lí của nhà nước? 

A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp 

B. Phần vốn do cách doanh ngiệp nhà nước đầu tư vào nước ngoài

C. Phần vốn do các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam

D. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng

Câu 9: Lợi ích công cộng và tài sản của nhà nước có ý nghĩa là?

A. Để phát triển kinh tế đất nước.

B. Nâng cao đời sống vật chất.

C. Nâng cao đời sống tinh thần.

D. Cả A, B, C.

Câu 10: Lợi ích công cộng gắn liền với những công trình nào sau đây? 

A. Đường quốc lộ

B. Khách sạn tư nhân

C. Phòng khám tư

D. Căn hộ của người dân

Câu 11: Công dân có quyền khiếu trong trường hợp nào sau đây? 

A. Bị nhà trường kỉ luật oan

B. Điểm bài thi của mình thấp hơn của bạn

C. Bị bạn cùng lớp đánh gây thương tích

D. Phát hiện người khác có hành vi cướp đoạn tài sản của Nhà nước

Câu 12: Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì?

A. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng.

B. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng.

C. Mặc kệ coi như không biết.

D. Nhắc nhở công ty X.

Câu 13: Điểm chung giữa chủ thể khiếu nại và tố cáo là?

A. Doanh nghiệp.

B. Tổ chức.

C. Công ty.

D. Cả A, B, C.

Câu 14: Để đảm bảo quyền khiếu nại, tố cáo của công dân, Nhà nước có những trách nhiệm nào sau đây? 

A. Xử lí và truy tố tất cả các trường hợp bị khiếu nại tố cáo

B. Xử lí nghiêm minh các hành vi xâm hại lợi ích của nhà nước quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức cá nhân

C. Công dân có thể sử dụng quyền khiếu nại tố cáo để vu khống ai đó

D. Không bảo vệ người khiếu nại tố cáo

Câu 15: Khiếu nại và tố cáo có ý nghĩa là?

A. Là quyền của công dân được quy định trong hiến pháp

B. Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

C. Là phương tiện công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Cả A, B, C.

Câu 16: Chị A được nghỉ chế độ thai sản 6 tháng, sau khi thời gian nghỉ thai sản kết thúc chị tiếp tục đi làm nhưng giám đốc không đồng ý cho chị đi làm vì chị vướng bận con cái nên không có thời gian tập trung vào công việc. Trong trường hợp này chị A cần làm gì để bảo vệ lợi ích của mình?

A. Làm đơn khiếu nại.

B. Làm đơn tố cáo.

C. Chấp nhận nghỉ việc.

D. Đe dọa Giám đốc.

Câu 17: Khi thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo công dân cần lưu ý điều gì?

A. Trung thực.       

B. Khách quan.        

C. Thận trọng.        

D. Cả A, B, C.

Câu 18: Điểm khác biệt trong chủ thể về khiếu nại với tố cáo là

A. Cá nhân.

B. Tập thể.

C. Doanh nghiệp.

D. Công ty.

Câu 19: Hình thức của khiếu nại và tố cáo là?

A. Trực tiếp.          

B. Đơn, thư.         

C. Báo, đài.       

D. Cả A, B, C.

Câu 20: Quyền khiếu nại tố cáo là một trong những quyền: 

A. quan trọng của mỗi tổ chức cá nhân

B. quan trọng nhất của công dân

C. cơ bản của công dân

D. được pháp luật qui định

Câu 21: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền: 

A. Tự do lập hội

B. Tự do báo chí

C. Tự do biểu tình

D. Tự do hội họp

Câu 22: Quyền tự do ngôn luận được quy định tại cơ quan nào cao nhất?

A. Hiến pháp.        

B. Quốc hội.          

C. Luật.            

D. Cả A, B, C.

Câu 23: Biểu hiện việc thực hiện sai quyền tự do ngôn luận là?

A. Tung tin đồn nhảm về dịch lợn tại địa phương.

B. Nói xấu Đảng, Nhà nước trên facebook.

C. Viết bài tuyên truyền Đạo Thánh Đức chúa trời trên facebook.

D. Cả A, B, C.

Câu 24: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 25: Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của xã hội được gọi là?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 26: Những việc làm nào sau đây cần bị phê phán: 

A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội

B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác

C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan

D. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân

Câu 27: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự?

A. Từ đủ 13 tuổi.

B. Từ đủ 14 tuổi.

C. Từ đủ 15 tuổi.

D. Từ đủ 16 tuổi.

Câu 28: Quyền tự do ngôn luận được quy đinh trong: 

A. Hiến pháp và luật báo chí

B. Hiến pháp và Luật truyền thông

C. Hiến pháp và bộ luật hình sự

D. Hiến pháp và bộ luật dân sự

Câu 29: Biểu hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là?

A. Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn.

B. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường.

C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên.

D. Cả A, B, C.

Câu 30: Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác cản trở công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân bị phạt tù bao lâu? 

A. Từ 2 tháng đến 1 năm.

B. Từ 3 tháng đến 2 năm.

C. Từ 4 tháng đến 3 năm.

D. Từ 5 tháng đến 5 năm.

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. Đề số 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 8- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 05

Câu 1: Em hãy chọn cách phòng chống tệ nạn xã hội mà em cho là đúng nhất?

A. Bắt hết các đối tượng tệ nạn xã hội đi cải tạo lao động

B. Đưa ra phê phán ở cơ quan hoặc nơi lưu trú

C. Phạt kinh tế đối với bậc cha mẹ cho con vi phạm 

D. Tạo công ăn việc làm 

Câu 2: Tác hại của tệ nạn xã hội là?

A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.

B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.

C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc.

D. Cả A, B, C.

Câu 3: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội? 

A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.

B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. 

C. Sống giản dị, lành mạnh. 

D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái. 

Câu 4: Các loại tệ nạn xã hội là?

A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh.

B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo.

C. Ma túy, mại dâm.

D. Cả A, B, C.

Câu 5: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS?

A. Ma túy, mại dâm

B. Cờ bạc, rượu chè.

C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.

D. Cả A, B, C.

Câu 6: Tệ nạn xã hội là là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt đối với đời sống xã hội được gọi là?

A. Tệ nạn xã hội.

B. Vi phạm pháp luật.

C. Vi phạm đạo đức.

D. Vi phạm quy chế.

Câu 7: Những ai cần phải phòng chống tệ nạn xã hội ?

A. Bản thân cá nhân

B. Gia đình

C. Xã hội

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là?

A. Tử hình.          

B. Chung thân.          

C. Phạt tù.          

D. Cảnh cáo.

Câu 9: Trẻ dưới 14 tuổi khi vi phạm pháp luật áp dụng hình thức nào?

A. Đưa vào trường giáo dưỡng 1 năm kể từ ngày vi phạm.

B. Cảnh cáo.

C. Phạt tù.

D. Khuyên răn.

Câu 10: Khoản 1 trong Điều 4 của Luật phòng chống ma túy là

A. Phòng chống ma túy là trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và toàn xã hội

B. Nhà nước có chính sách khuyến khích bảo vệ cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và toàn xã hội trong phòng chống tệ nạn xã hội

C. Nghiêm cấm trồng cây chứa chất ma túy

D. Cấm sản xuất, tàng trữ, mua bán, sản xuất, sử dụng chất ma túy

Câu 11: Dải băng biểu hiện nhận thức về HIV/AIDS có màu gì?

A. Hồng

B. Đỏ

C. Đen

D. Vàng

Câu 12: Thời gian dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS tốt nhất là trong thời gian nào?

A. 1 tiếng.

B. 1 tuần.

C. Ngay sau 2-3 giờ đầu.

D. 1 tháng.

Câu 13: Dùng chung ly, tách, thức ăn, dao nĩa (để ăn), khăn tắm, ngồi chung bồn cầu .................lây nhiễm HIV

A. Có thể làm

B.  Không làm

C. Không rõ có làm (lây nhiễm HIV) hay không

D. Cả 3 đáp án trên đúng

Câu 14: Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là?

A. HIV.

B. AIDS.

C. Ebola.

D. Cúm gà.

Câu 15: Tội cố ý truyền HIV/AIDS cho người khác bị phạt tù bao nhiêu lâu?

A. Từ 1 năm đến 3 năm.

B. Từ 3 năm đến 5 năm.

C. Từ 3 năm đến 10 năm.

D. Từ 2 năm đến 5 năm.

Câu 16: Dấu hiệu lâm sàng chính khi mắc HIV/AIDS là?

A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể.

B. Sốt kéo dài trên 1 tháng.

C. Ỉa chảy kéo dài trên 1 tháng.

D. Cả A, B, C.

Câu 17: Thời gian điều trị thuốc kháng vi rút HIV/AIDS bao lâu?

A. 10 năm.         

B. 15 năm.           

C. 20 năm.       

D. Suốt đời.

Câu 18: Virut HIV lây qua:

A. Ăn, uống chung ly, chén với người nhiễm HIV

B. Muỗi, côn trùng chích hút máu người nhiễm HIV rồi chích sang người lành

C. Ho, hắt hơi

D. Hút thuốc lá, uống rượu bia chung với người nhiễm  HIV

Câu 19: HIV/AIDS lây qua con đường nào?

A. Quan hệ tình dục.

B. Từ mẹ sang con trong quá trình mang thai.

C. Dùng chung ống kim tiêm.

D. Cả A, B, C.

Câu 20: Các việc làm phòng, chống HIV/AIDS là?

A. Tuyên truyền tới mọi người tác hại của ma túy để mọi người phòng chống.

B. Tham gia các hoạt động phòng, chống tại địa phương.

C. Không buôn bán, vận chuyển, tàng trữ chất ma túy.

D. Cả A, B, C.

Câu 21: Dầu hỏa là

A. Chất độc hại

B. Chất cháy

C. Chất nổ

D. Vũ khí

Câu 22: Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí?

A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an.

B. Cá nhân.

C. Công ty tư nhân.

D. Tổ chức phản động.

Câu 23:  Số lượng buôn pháo nổ từ 10 kg đến dưới 50 kg bị phạt bao nhiêu tiền?

A. 10 triệu đến 100 triệu đồng.

B. 10 triệu đến 50 triệu đồng.

C. 10 triệu đến 150 triệu đồng.

D. 10 triệu đến 20 triệu đồng.

Câu 24: Ngày toàn dân phòng cháy chữa cháy là 

A. Ngày 4 tháng 10

B. Ngày 14 tháng 4

C. Ngày 14 tháng 10

D. Ngày 10 tháng 4

Câu 25: Thiết bị, phương tiện hoặc tổ hợp những phương tiện được chế tạo, sản xuất có khả năng gây sát thương, nguy hại cho tính mạng, sức khỏe của con người, phá hủy kết cấu vật chất được gọi là?

A. Vũ khí.

B. Tang vật.

C. Chất độc hại.

D. Chất gây nghiện.

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn GDCD 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Kim Đồng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF