YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin gửi đến các em học sinh Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Công Trứ nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1. Cùng ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi để thi thật tốt các em nhé. Chi tiết tài liệu ngay bên dưới.

ADSENSE

BỘ 5 ĐỀ THI HK1 MÔN GDCD 11 NĂM 2021-2022 CÓ ĐÁP ÁN

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

1. Đề số 1

I. Trắc nghiệm: (6 điểm) 

Khoanh tròn câu trả lời đúng

1. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất:

A. Sức lao động, lao động, đối tượng lao động.

B. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động.

C. Sức lao động, sản phẩm, đối tượng lao động.

D. Sức lao động, tư liệu sản xuất, đối tượng lao động.

2. Trong các cơ cấu kinh tế, cơ cấu kinh tế nào giữa vai trò quan trọng:

A. Cơ cấu ngành                                          B. Cơ cấu vùng kinh tế

C.Cơ cấu thành phần kinh tế                      D. Cơ cấu sản xuất theo kế hoạch.

3. Điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hóa:

A. Thỏa mãn nhu cầu của con ng­ười, là sản phẩm của lao động.

B. Là sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu của chính người sản xuất.

C. Do lao động tạo ra, có công dụng nhất định, khi tiêu dùng phải thông qua mua bán.

D. Lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

4. Sự ganh đua về kinh tế giữa những chủ thể nhằm giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất,tiêu thụ hàng hóa là gì?

A. Giá trị                                      B. Quy luật giá trị

C. Cạnh tranh                              D. Thị trường

5.Thầy Nam bán cà phê để mua đồ dùng học tập cho con. Trong trường hợp này , tiền tệ thục hiện chức năng

A. thước đo giá trị                                      B. phương tiện lưu thông                          

C. phương tiện cất giữ                                D. phương tiện thanh toán

6. Có 3 nhà sản xuất D,E, Z cùng sản xuất một loại hàng hóa có chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt khác nhau (nhà sản xuất D 6 giờ, nhà sản xuất E 4 giờ, nhà sản xuất  Z 8 giờ ). Trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là 6 giờ. Vậy nhà sản xuất nào sẽ thu lợi nhuận?

A. Cả ba nhà sản xuất  D, E, Z                                   C. Nhà sản xuất E

B. Nhà sản xuất D                                                       D. Nhà sản xuất D và E

7. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua

A. giá trị của hàng hóa                               B. giá trị sử dụng của hàng hóa

C. giá cả trên thị trường                             D. giá trị trao đổi

8. Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc

A. bình đẳng                                             B. ngang giá

C. cùng có lợi                                            D. tôn trọng lẫn nhau

9. Nếu giá cả của một hàng hóa nào đó trên thị trường không đổi thì năng suất lao động tăng sẽ làm cho lợi nhuận

A. không đổi                                                               B. tăng

C. giảm                                                                                    D. ổn định

10. Cạnh tranh trong kinh tế là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm

A. khẳng định vị trí hàng đầu của mình                                              

B. loại trừ các đối thủ trong nền kinh tế

C. giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận        

D. học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau

11. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan của sản xuất và lưu thông hàng hóa

B. Cạnh tranh vừa có mặt tích cực vừa có mặt hạn chế nhưng mặt tích cực là cơ bản.

C. Cạnh tranh kinh tế tất yếu dẫn đến làm hàng giả, hàng nhái, hàng kếm chất lượng và trốn thuế

D. Nhà nước không thể và không có công cụ để điều tiết được mặt hạn chế của cạnh tranh.

12. Theo em , trường hợp nào dưới đây có lợi cho người bán hàng trên thị trường ?

A. Cung bằng cầu                                                       B. Cung lớn hơn cầu

C. Cung nhỏ hơn cầu                                      D. Cung  gấp đôi cầu

13. Thông thường, trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ

A. giảm xuống                                                            B. không tăng

C. ổn định                                                                               D. tăng lên

14. Thông thường, trên thị trường, khi cầu giảm xuống, sản xuất, kinh doanh thu hẹp, lượng cung hàng hóa sẽ

A. tăng lên                                                                               B. ổn định

C. giảm xuống                                                            D. Đứng im

15. Theo nội dung của quan hệ cung – cầu , giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi

A. cung lớn hơn cầu                                        C. cung nhỏ hơn cầu

B. cung tỉ lệ thuận với cầu                              D. Cung bằng cầu

16. Thầy Khánh kinh doanh quần áo, trong khi trên thị trường cung về mặt hàng này lớn hơn cầu. Vận dụng quan hệ cung – cầu thì quyết định nào của Thầy Khánh là hợp lý?

A. Tiếp tục đẩy mạnh đầu tư kinh doanh mặt hàng quần áo

B. Đẩy mạnh chiến lược tuyên truyền, quảng bá mặt hàng quần áo

C. Chuyển đổi sang kinh doanh mặt hàng có cung nhỏ hơn cầu

D. Tạm dừng việc kinh doanh để chuyển sang làm ca sĩ.

17. Do ảnh hưởng cơn bão Tenkiuvinamiu, các tỉnh miền Trung bị thiệt hại dẫn đến khan hiếm lương thực, thực phẩm và đẩy giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm tăng cao. Lúc này, vai trò Nhà nước đựơc thể hiện ở hoạt động nào sau đây?

A. Cân đối cung – cầu, ổn định giá cả và đời sống nhân dân.

B. Khuyến khích các doanh nghiệp dự trữ hàng để tăng giá.

C. Ưu tiên giảm thuế cho các doanh nghiệp sản xuất lương thực, thực phẩm

C. Cấp phép cho các doanh nghiệp đẩy giá lương thực, thực phẩm lên cao.

18. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phất triển của công nghiếp cơ khí là nội dung của khái niệm nào sau đây ?

A. Công nghiệp hóa                                        B. Tự động hóa

C. Hiện đại hóa.                                                          D. Cơ khí hóa

19. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành ựu khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế xã hội được gọi là

A. công nghiệp hóa                                         B. tự động hóa

C. hiện đại hóa.                                                           D. cơ khí hóa

20. Đặc trưng của cuộc cách mạng ccong nghiệp lần thứ tư (cách mạng 4.0)được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Phát minh ra động cơ hơi nước.

B. Gắn với sự xuất hiện động cơ điện.

C. Phát minh ra máy bán dẫn, động cơ điện, vệ tinh, máy bay.

D. Chuyển hóa toàn bộ thế giới thực thành thế giới số.

21. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế?

A. Khoa học công nghệ                                              B. Phương thức sản xuất

C. Sở hữu tư liệu sản xuất.                             D. Tổ chức quản lí.

22.Thành phần kinh tế tư nhân là sự hợp nhất của các thành phần kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và Kinh tế tư bản tư nhân

B. Kinh tế tập thể và  Kinh tế tư bản tư nhân.

C. Kinh tế tập thể và Kinh tế cá thể, tiểu chủ

C. Kinh tế tư bản tư nhân và Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

23. Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức quá độ nào dưới đây?

A. Quá độ trực tiếp                                         B. Quá độ gián tiếp.

C. Quá độ lâu dài                                            D. Quá độ toàn diện

24. Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay đổi chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác tiến bộ hơn?

A. Sự phát triển của văn hóa.                         B. Sự phát triển của khoa học.

C. Sự phát triển của chính trị.                         D. Sự phát triển của kinh tế.

II. Tự luận: ( 4 điểm)

1.Theo em phát triển kinh tế hợp lí được thể hiện ở những điểm nào? Ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội.

2. Trình bày các thành phần kinh tế ở nước ta?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm: (6 điểm)

Khoanh tròn câu trả lời đúng

1.B. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động.

2. A. Cơ cấu ngành

3. C. Do lao động tạo ra, có công dụng nhất định, khi tiêu dùng phải thông qua mua bán.

4. C. Cạnh tranh                             

5. B. phương tiện lưu thông                          

6. D. Nhà sản xuất D và E

7. C. giá cả trên thị trường

8. B. ngang giá

9. B. tăng

10. C. giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận

11. D. Nhà nước không thể và không có công cụ để điều tiết được mặt hạn chế của cạnh tranh.

12. C. Cung nhỏ hơn cầu

13. D. tăng lên

14. C. giảm xuống                                         

15. A. cung lớn hơn cầu                                             

16. C. Chuyển đổi sang kinh doanh mặt hàng có cung nhỏ hơn cầu

17. A. Cân đối cung – cầu, ổn định giá cả và đời sống nhân dân.

18. A. Công nghiệp hóa

19. C. hiện đại hóa.                                                    

20. D. Chuyển hóa toàn bộ thế giới thực thành thế giới số.

21. C. Sở hữu tư liệu sản xuất.

22. A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và Kinh tế tư bản tư nhân

23. B. Quá độ gián tiếp.

24. D. Sự phát triển của kinh tế.

II. Tự luận: ( 4 điểm)

1.

* Đặc điểm của phát triển kinh tế.

- Tăng trưởng kinh tế

- Cơ cấu kinh tế hợp lí

- Công bằng xã hội

* Ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội.

- Đối với cá nhân

+ Có việc làm  từ đó có thu nhập, nhu cầu vật chất và tinh thần tăng

+ Được học tập, chăm sóc sức khỏe từ đó tuổi thọ tăng…

- Đối với gia đình

+ Gia đình hạnh phúc từ đó được chăm sóc, giáo dục, gia đình văn hóa…

+ Thực hiện được các chức năng kinh tế, sinh sản…

- Đối với xã hội

+ Thu nhập quốc dân tăng từ đó chất lượng cuộc sống tăng, văn hóa, giáo dục, y tế phát triển

+ Chính sách quốc phòng, an ninh, đối ngoại được đảm bảo

2. Trình bày các thành phần kinh tế ở nước ta?

Đại hôi Đảng toàn quốc lần thứ X xác định nước ta có 5 thành phần kinh tế

1. Kinh tế nhà nước

2. Kinh tế tập thể

3. Kinh tế tư nhân: Kinh tế cá thể, tiểu chủ và Kinh tế tư bản tư nhân

4. Kinh tế tư bản nhà nước.

5. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

2. Đề số 2

Câu 1:  Sau khi thu hoạch lúa, bà A đem lúa bán được 3 triệu đồng, bà A dùng tiền đó để mua chiếc xe đạp cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A.  Phương tiện cất trữ           B.  Thước đo giá trị

C.  Phương tiện lưu thông      D.  Phương tiện thanh toán

Câu 2:  Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?

A.  Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả           B.  Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán

C.  Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa             D.  Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán

Câu 3:  Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm:

A.  Giành nguyên liệu

B.  Giành lợi nhuận

C. Giành ưu thế về khoa học và công nghệ

D.  Đạt năng suất lao động cao

Câu 4:  Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào

A.  nội dung của thành phần kinh tế                      B.  hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất

C.  hình thức sở hữu về  tư liệu sản xuất               D.  biểu hiện của thành phần kinh tế

Câu 5:  Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?

A.  Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

B.  Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

C.  Chi phí để sản xuất ra hàng hóa

D.  Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa

Câu 6:  Khi phát hiện một cơ sở sản xuất hàng hóa kém chất lượng, ảnh hưởng sức khỏe người tiêu dùng, em sẽ làm theo phương án nào sau đây?

A.  Vẫn mua hàng ở cơ sở đó vì giá rẻ hơn cơ sở sản xuất khác

B.  Tự tìm hiểu về nguồn gốc và quy trình của cơ sở sản xuất đó

C.  Báo cho cơ quan chức năng có thẩm quyền biết

D.  Không đến mua hàng hóa ở cơ sở đó nữa

Câu 7:  Phương án nào dưới đây xác định đúng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A.  Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh

B.  Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống

C.  Coi trọng đúng mức vai trò của nền sản xuất hàng hóa

D.  Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội

Câu 8:  Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đại vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác dụng nào của quy luật giá trị?

A.  Điều tiết lưu thông hàng hóa        B.  Điều tiết sản xuất

C.  Kích thích lực lượng sản xuất       D.  Phân hóa người sản xuất

Câu 9:  Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thõa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua

A.  phân phối và sử dụng        B.  quá trình lưu thông

C.  trao đổi mua, bán  D.  sản xuất và tiêu dùng

Câu 10:  Tiền tệ có mấy chức năng?

A.  2 chức năng           B.  4 chức năng

C.  3 chức năng           D.  5 chức năng

Câu 11:  Công nghệ vi sinh và nuôi cấy tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện nội dung của quá trình nào ở nước ta hiện nay?

A.  Công nghiệp hóa   B.  Nông thôn hóa       C.  Tự động hóa          D.  Hiện đại hóa

Câu 12:  Thành phần kinh tế là:

A.  Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế

B.  Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất

C.  Một hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất

D.  Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội

Câu 13:  Yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là:

A.  Sức lao động         B.  Tư liệu lao động

C.  Máy móc hiện đại D.  Đối tượng lao động

Câu 14:  Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện thoại thông minh với giá 20 triệu đồng, Vậy chiếc điện thoại có giá 20 triệu đồng thể hiện chức năng gì của tiền tệ?      

A.  phương tiện lưu thông      B.  phương tiện cất trữ

C.  phương tiện thanh toán     D.  thước đo giá trị

Câu 15:  Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần?

A.  Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống

B.  Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc

C.  Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.

D.  Chủ động tìm kiếm việc làm phù hợp trong các thành phần kinh tế

Câu 16:  Yếu tố tác động lớn nhất đến lượng cung là:

A.  Nguồn lực sản xuất           B.  Chi phí sản xuất

C.  Năng suất lao động           D.  Giá cả hàng hóa trên thị trường

Câu 17:  Nếu trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau?

A. Giá cả tăng B.  Giá cả giảm

C. Giá cả không thay đổi        D.  Giá cả bằng giá trị

Câu 18:  Nếu em là người bán hàng trên thị trường, để có lợi nhất em sẽ chọn trường hợp nào sau đây?

A. Cung bằng cầu       B.  Cung  bé hơn hoặc bằng cầu

C.  Cung bé hơn cầu   D.  Cung lớn hơn cầu

Câu 19:  Chị A may một cái áo mất 5 h, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một chiếc áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:

A.  lời nhiều    B.  lời ít           C.  hòa vốn     D.  thua lỗ

Câu 20:  Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?

A.  Cơ cấu ngành kinh tế        B.  Cơ cấu vùng kinh tế

C.  Cơ cấu thành phần kinh tế D.  Cơ cấu khu vực

Câu 21:  Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng:

A.  Thời gian sản xuất trung bình trong điều kiện sản xuất trung bình của xã hội

B.  Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa

C.  Thời gian lao động cá biệt

D.  Thời gian tạo ra sản phẩm

Câu 22:  Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự kết hợp giữa

A.  sức lao động và tư liệu sản xuất                    B.  sức lao động và đối tượng lao động

C.  tư liệu lao động và đối tượng lao động         D.  sức lao động và tư liệu lao động

Câu 23:  Khi lượng cầu tăng lên thì sản xuất mở rộng, làm cho lượng cung tăng lên là nội dung nào của biểu hiện mối quan hệ cung – cầu?

A.  Cung, cầu tác động lẫn nhau         B.  Cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả

C.  Giá cả ảnh hưởng đến cung, cầu   D.  Thị trường chi phối cung, cầu

Câu 24:  Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất nước ta hiện nay thì cần phải:

A.  Phát triển kinh tế thị trường                          B.  Phát triển kinh tế tri thức

C.  Phát triển thể chất cho người lao động         D.  Tăng số lượng người lao động

Câu 25:  Nhà sản xuất nên thu hẹp sản xuất trong trường hợp nào sau đây?

A.  Cung bé hơn cầu, giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa

B.  Cung bé hơn cầu, giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa

C.  Cung bằng cầu, giá cả bẳng giá trị hàng hóa

D.  Cung lớn hơn cầu, giá cả bé hơn giá trị hàng hóa

Câu 26:  Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán chạy. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng gì?

A.  Thông tin   B.  Thừa nhận C.  Kích thích D.  Điều tiết

Câu 27:  Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người gọi là:

A.  Hoạt động vật chất            B.  Sản xuất của cải vật chất

C.  Lao động   D.  Tác động tự nhiên

Câu 28:  Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, “cạnh tranh” dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?

A.  Cạnh tranh kinh tế B.  Cạnh tranh sản xuất

C.  Cạnh tranh chính trị          D.  Cạnh tranh văn hóa

ĐÁP ÁN

1

C

15

D

2

B

16

D

3

B

17

B

4

C

18

C

5

A

19

D

6

C

20

A

7

B

21

A

8

C

22

A

9

C

23

A

10

D

24

B

11

D

25

D

12

B

26

B

13

A

27

C

14

D

28

A

3. Đề số 3

Câu 1: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là?

A. Cầu.

B. Cung.

C. Giá trị.

D.Hàng hóa.

Câu 2: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường hay có thể đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là?

A. Cầu.

B. Cung.

C. Giá trị.

D.Hàng hóa.

Câu 3: Khái niệm Cầu được hiểu là?

A. Nhu cầu.

B. Yêu cầu.

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

D. Yêu cầu có khả năng thanh toán.

Câu 4: Giá cả của hàng hóa chịu tác động của?

A. Cạnh tranh.

B. Cung – Cầu.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Cả A và B.

Câu 5: Quan hệ Cung – Cầu nhằm xác định các yếu tố nào?

A. Giá cả hàng hóa.

B. Số lượng hàng hóa.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Cả A và B.

Câu 6: Biểu hiện của nội dung quan hệ Cung – Cầu là?

A. Cung – Cầu tác động lẫn nhau.

B. Cung – Cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.

C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến Cung – Cầu?

D. Cả A,B,C.

Câu 7: Đối tượng nào có thể vận dụng quan hệ Cung – Cầu?

A. Nhà nước.

B. Người sản xuất và kinh doanh.

C. Người tiêu dùng.

D. Cả A,B,C.

Câu 8: Vào dịp cuối năm các cửa hàng quần áo thường chạy quảng cáo sale với các mức từ 50-70%. Việc làm đó thể hiện?

A. Người sản xuất thu hồi vốn.

B. Người sản xuất kích cầu.

C. Người sản xuất đánh bóng thương hiệu.

D. Cả A,B,C.

Câu 9: Trong sản xuất, giá cả thị trường có mối quan hệ như thế nào với giá trị hàng hóa?

A. Cao hơn.

B. Thấp hơn.

C. Bằng nhau.

D. Cả A,B,C.

Câu 10: Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi em chọn trường hợp nào ?

A. Cung = Cầu.

B. Cung < Cầu.

C. Cung > Cầu.

D. Cả A,B,C.

Câu 11: Quá trình chuyển từ lao động thủ công lên lao động cơ khí nói đến khái niệm?

A. Công nghiệp hóa.

B. Hiện đại hóa.

C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.

D. Chuyển giao công nghệ.

Câu 12: Quá trình chuyển từ lao động cơ khí lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa, sử dụng rộng rãi người máy và những công nghệ hiện đại khác nói đến khái niệm?

A. Công nghiệp hóa.

B. Hiện đại hóa.

C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.

D. Chuyển giao công nghệ.

Câu 13: Công nghiệp hóa ra đời khi nào?

A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.

B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.

C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.

D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.

Câu 14: Hiện đại hóa ra đời khi nào?

A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.

B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.

C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.

D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.

Câu 15: Muốn rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển phải tiến hành?

A. Công nghiệp hóa.

B. Hiện đại hóa.

C. Công nghiệp hóa gắn liền với Hiện đại hóa.

D. Chuyển giao công nghệ.

Câu 16: Tác dụng của Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa là?

A. To lớn.

B. Toàn diện.

C. Lớn lao.

D. Cả A và B.

Câu 17: Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa ở nước ta có mấy nội dung cơ bản?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 18: Tiền đề chi phối xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong từng thời kỳ ở nước ta là?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế tri thức.

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hội nhập kinh tế.

C. Phát triển kinh tế tri thức và hội nhập kinh tế.

D. Hội nhập kinh tế và chuyển giao khoa học kỹ thuật.

Câu 19: Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa – nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc thuộc phần?

A. Tác dụng to lớn và toàn diện của CNH-HĐH.

B. Nội dung cơ bản của CNH-HĐH.

C. Tính tất yếu khách quan của CNH-HĐH.

D. Khái niệm CNH-HĐH.

Câu 20: Đi đôi với chuyển dịch kinh tế phải chuyển dịch yếu tố nào?

A. Cơ cấu lao động.

B. Cơ cấu ngành.

C. Cơ cấu thành phần kinh tế.

D. Cơ cấu vùng kinh tế.

ĐÁP ÁN

1-A

2-B

3-C

4-D

5-D

6-D

7-D

8-D

9-D

10-B

11-A

12-B

13-A

14-B

15-B

16-D

17-B

18-A

19-A

20-A

       

4. Đề số 4

Câu 1: Bên cạnh những thuận lợi thì hội nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là

A. Cạnh tranh ngày càng nhiều

B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt

C. Tăng cường quá trình hợp tác

D. Nâng cao năng lực cạnh tranh

Câu 2: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?

A. Quy luật cung cầu

B. Quy luật cạnh tranh

C. Quy luật lưu thông tiền tệ

D. Quy luật giá trị

Câu 3: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?

A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương

B. Gây rối loạn thị trường

C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng

D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái

Câu 4: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?

A. Thu hẹp sản xuất        B. Mở rộng sản xuất

C. Giữ nguyên quy mô sản xuất        D. Tái cơ cấu sản xuất

Câu 5: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ

A. Giảm        B. Tăng

C. Tăng mạnh        D. ổn định

Câu 6: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?

A. Do cung = cầu        B. Do cung > cầu

C. Do cung < cầu        D. Do cung, cầu rối loạn

Câu 7: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?

A. Giá vật liệu xây dựng tăng        B. Giá vật liệu xây dựng giảm

C. Giá cả ổn định       D. Thị trường bão hòa

Câu 8: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ?

A. Cung = cầu        B. Cung > cầu

C. Cung < cầu        D. Cung ≥ cầu

Câu 9: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng, cầu giảm        B. Cung giảm, cầu tăng

C. Cung tăng, cầu tăng        D. Cung giảm, cầu giảm

Câu 10: KHi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng, cầu giảm        B. Cung giảm, cầu tăng

C. Cung tăng, cầu tăng        D. Cung giảm, cầu giảm

Câu 11: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ

A. Đang lưu thông trên thị trường

B. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường

C. Đã có mặt trên thị trường

D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường

Câu 12: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi là

A. Cung        B. Cầu

C. Nhu cầu        D. Thị trường

Câu 13: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?

A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường

B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang

C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu

D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán

Câu 15: Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là

A. Công nghiệp hóa        B. Hiện đại hóa

C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa        D. Tự động hóa

Câu 16: Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước

B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác

C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả

D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức

Câu 17: Quan điểm nào dưới đây không đúng khi lí giải về tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác

B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao

C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội

D. Do yeu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội

Câu 18: Công nghiệp hóa là gì

A. Tất yếu khách quan đối với các nước đi lên chủ nghĩa xã hội

B. Tất yếu khách quan đối với các nước nghèo, lạc hậu

C. Nhu cầu của các nước kém phát triển

D. Quyền lợi của các nước nông nghiệp

Câu 19: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiến bộ, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế - xã hội là

A. Công nghiệp hóa        B. Hiện đại hóa

C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa        D. Tự động hóa

Câu 20: Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp hóa        B. Hiện đại hóa

C. Tự động hóa        D. Trí thức hóa

Câu 21: Trong nông nghiệp, chuyển từ hình tức lao động “ con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay?

A. Hiện đại hóa        B. Nông thôn hóa

C. Công nghiệp hóa        D. Tự động hóa

Câu 22: Mục đích của công nghiệp hóa là

A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn

B. Tạo ra một thị trường sôi động

C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động

D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại

Câu 23: Ở nước ta công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa vì

A. Công nghiệp hóa luôn gắn liền với hiện đại hóa

B. Các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai quá trình này

C. Nước ta thực hiện công nghiệp hóa muộn so với các nước khác

D. Đó là nhu cầu của xã hội

Câu 24: Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là

A. Một số mặt        B. To lớn và toàn diện

C. Thiết thực và hiệu quả        D. Toàn diện

Câu 25: Thành phần kinh tế là

A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất

B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất

C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội

D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế

Câu 26: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?

A. Quan hệ sản xuất        B. Sở hữu tư liệu sản xuất

C. Lực lượng sản xuất        D. Các quan hệ trong xã hội

Câu 27: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?

A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới

C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường

D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần

Câu 28: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?

A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh

B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa

C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập

D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa

Câu 29: Những tiêu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế tập thể        B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế nhà nước        D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 30: Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế tập thể        B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế nhà nước        D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 31: Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là “cầu nối” đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?

A. Kinh tế tập thể        B. Kinh tế tư bản nhà nước

C. Kinh tế nhà nước        D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 32: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế?

A. Kinh tế tập thể        B. Kinh tế tư bản nhà nước

C. Kinh tế nhà nước        D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 33: Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao động và tay nghề?

A. Kinh tế tập thể        B. Kinh tế tư bản nhà nước

C. Kinh tế nhà nước        D. Kinh tế tư nhân

Câu 34: Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nước ta hiện nay?

A. Kinh tế tập thể        B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài       D. Kinh tế hỗn hợp

Câu 35: Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm

A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể

B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân

C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước

Câu 36: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần?

A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất

B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền

C. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân

D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn

Câu 37: Nền kinh tế của nước ta hiện nay phát triển theo điịnh hướng nào?

A. Tư bản chủ nghĩa        B. Xã hội chủ nghĩa

C. Công nghiệp hóa        D. Hiện đại hóa

Câu 38: KInh tế nước ta là thành phần kinh tế

A. Dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất

B. Dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất

C. Dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất

D. Dựa trên nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất

Câu 39: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào dưới đây ?

A. Kinh tế tư nhân        B. Kinh tế nhà nước

C. Kinh tế tập thể        D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 40: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần mang lại hiệu quả nào dưới đây?

A. Tạo ra một thị trường sôi động

B. Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển

C. Làm cho các mối quan hệ kinh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn

D. Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

ĐÁP ÁN

1-B

2-B

3-C

4-B

5-A

6-C

7-A

8-B

9-A

10-B

11-B

12-B

13-D

14-A

15-B

16-D

17-A

18-B

19-B

20-C

21-A

22-C

23-B

24-B

25-B

26-B

27-B

28-B

29-B

30-A

31-B

32-C

33-D

34-D

35-B

36-C

37-B

38-C

39-B

40-D

   

5. Đề số 5

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?

A. Không khí

B. Sợi để dệt vải

C. Máy cày

D. Vật liệu xây dựng

Câu 2: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?

A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng

B. Khả năng sử dụng

C. Nguồn gốc của vật đó

D. Giá trị của vật đó

Câu 3: Phát triển kinh tế là

A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm

B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống

C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững

D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội

Câu 4: Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển kinh tế

B. Thúc đẩy kinh tế

C. Thay đổi kinh tế

D. Ổn định kinh tế

Câu 5: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm

B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế

C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần

D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe

Câu 6: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để

A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế

B. Loại bỏ tệ nạn xã hội

C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế

D. Xóa bỏ thất nghiệp

Câu 7: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người

B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị

C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người

D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị

Câu 8: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa

B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa

C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch

D. Tiền dùng để cất trữ

Câu 9: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 10: Tiền tệ có mấy chức năng?

A. Hai chức năng        B. Ba chức năng

C. Bốn chức năng        D. Năm chức năng

Câu 11: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 12: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa

B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ

C. Người sản xuất ngày càng giàu có

D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng

Câu 13: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa

B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống

C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên

D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng

Câu 14: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho

A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng

B. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm

C. Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm

D. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng

Câu 15: Điều tiết sản xuất là

A. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác

B. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác

C. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác

D. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành

Câu 16:Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?

A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển

B. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ

C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào

Câu 17: Loại cạnh tranh nào dưới đây là động lực của nền kinh tế?

A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành

B. Cạnh tranh lành mạnh

C. Cạnh tranh giữa các ngành

D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua

Câu 18: Để phân biệt canh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh, cần dựa vào những tiêu chí nào dưới đây?

A. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả

B. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả

C. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức

D. Tính đạo đức và tính nhân văn

Câu 19: Phương án nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Làm cho cung lớn hơn cầu

B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường

C. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường

D. Gây ra hiện tượng lạm phát

Câu 20: Cạnh tranh không lành mạnh có dấu hiệu nào dưới đây?

A. Vi phạm truyền thống văn hóa và quy định của Nhà nước

B. Vi phạm văn hóa và vi phạm pháp luật

C. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức

D. Vi phạm truyền thống và văn hóa dân tộc

Câu 21: Bên cạnh những thuận lợi thì hộp nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là

A. Cạnh tranh ngày càng nhiều

B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt

C. Tăng cường quá trình hợp tác

D. Nâng cao năng lực cạnh tranh

Câu 22: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?

A. Quy luật cung cầu

B. Quy luật cạnh tranh

C. Quy luật lưu thông tiền tệ

D. Quy luật giá trị

Câu 23: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?

A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương

B. Gây rối loạn thị trường

C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng

D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái

Câu 24: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?

A. Thu hẹp sản xuất        B. Mở rộng sản xuất

C. Giữ nguyên quy mô sản xuất        D. Tái cơ cấu sản xuất

Câu 25: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ

A. Giảm        B. Tăng

C. Tăng mạnh        D. ổn định

Câu 26: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?

A. Do cung = cầu        B. Do cung > cầu

C. Do cung < cầu        D. Do cung, cầu rối loạn

Câu 27: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?

A. Giá vật liệu xây dựng tăng        B. Giá vật liệu xây dựng giảm

C. Giá cả ổn định        D. Thị trường bão hòa

Câu 28: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ?

A. Cung = cầu        B. Cung > cầu

C. Cung < cầu        D. Cung ≤ cầu

Câu 29: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng, cầu giảm        B. Cung giảm, cầu tăng

C. Cung tăng, cầu tăng        D. Cung giảm, cầu giảm

Câu 30: Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng, cầu giảm        B. Cung giảm, cầu tăng

C. Cung tăng, cầu tăng        D. Cung giảm, cầu giảm

Câu 31: Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần

A. Chuyển dịch lao động        B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

C. Chuyển đổi mô hình sản xuất        D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh

Câu 32: Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng?

A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp

B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa

C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu qu

Câu 33: Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A. Quyết định        B. Quốc sách hàng đầu

C. Quan trọng        D. Cần thiết

Câu 34: Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là

A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội

B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa

C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước

Câu 35: Thành phần kinh tế là

A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất

B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất

C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội

D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế

Câu 36: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?

A. Quan hệ sản xuất        B. Sở hữu tư liệu sản xuất

C. Lực lượng sản xuất        D. Các quan hệ trong xã hội

Câu 37: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?

A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới

C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường

D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần

Câu 38: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?

A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh

B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa

C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập

D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa

Câu 39: Những tiêu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế tập thể        B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế nhà nước        D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 40: Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế tập thể        B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế nhà nước        D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-D

4-A

5-B

6-A

7-B

8-A

9-C

10-D

11-D

12-D

13-A

14-D

15-B

16-C

17-B

18-A

19-B

20-C

21-B

22-B

23-C

24-B

25-A

26-C

27-A

28-B

29-A

30-B

31-B

32-D

33-B

34-D

35-B

36-B

37-B

38-B

39-B

40-A

 

 

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Công Trứ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF