Để giúp các em học tốt các kiến thức Công nghệ: Bản vẽ kỹ thuật, bản vẽ cơ khí, chi tiết máy, các loại mối ghép, ….. trong chương trình học kì 1. HỌC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Sài Đồng có đáp án. Tất cả các đề thi trong tài liệu đều có đáp án đầy đủ để các em có thể đối chiếu một cách dễ dàng sau khi làm bài.
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các vật liệu dưới đây vật liệu nào là kim loại :
A. Nhựa B. Thép và gang C. Cao su và chất dẻo D. Gỗ
Câu 2. Mối ghép nào dưới đây là mối ghép động:
A. Mối ghép bằng bulông B. Mối ghép bằng đinh vít
C. Mối ghép ổ trục quạt D. Mối ghép bằng đinh tán
Câu 3. Các vật liệu dưới đây vật liệu nào là phi kim loại :
A. Thép và gang B. Nhựa C. Đồng D. Nhôm
Câu 4. Có bao nhiêu phép chiếu ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại B. Kim loại màu C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 6. Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít.
Câu 7. Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép đinh vít, vít cấy.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
Câu 8. Tên gọi khác của ren trong là:
A. Ren lỗ. B. Ren trục. C. Đỉnh ren. D. Chân ren
Câu 9. Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:
A. Đường đỉnh ren. B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm
D. Căn cứ để trao đổi thông tin, chế tạo sản phẩm, lắp ráp, kiểm tra sản phẩm.
Câu 11. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình tam giác vuông. B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12. Hình chiếu bằng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. Hình vuông B. Hình lăng trụ
C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào là mối ghép cố định? Cho ví dụ
Câu 2. Chi tiết máy là gì? Nêu cách phân loại chi tiết máy. Hãy nêu các kiểu lắp ghép của chi tiết máy.
Câu 3. Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa xích có 40 răng, đĩa líp có 16 răng. Tính tỉ số truyền i ? Trong trường hợp này đĩa xích hay đĩa líp quay nhanh hơn? Vì sao?
Trong cơ cấu truyền chuyển động xích, để đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo yếu tố gì?
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
B |
C |
B |
B |
C |
A |
D |
D |
A |
D |
II. Tự luận:
Câu 1:
- Khái niệm mối cố định:
- Lấy đúng ví dụ:
Câu 2:
- Khái niệm chi tiết máy.
- Phân loại chi tiết máy.
- Các kiểu lắp ghép của chi tiết máy: Mối ghép cố định và mối ghép động
Câu 3:
- Tính được tỉ số truyền:
\(i = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{{Z_1}}}{{{Z_2}}} = \frac{{40}}{{16}} = 2,5\)
- Giải thích:
Theo công thức trên ta có: n2=2,5n1 trong đó n2 là tốc độ quay của líp xe, n1 là tốc độ quay của đĩa xe, vậy líp xe đạp quay nhanh hơn đĩa xe đạp 2,5 lần.
- Để đĩa ăn khớp được với xích thì cỡ răng của đĩa và cỡ mắt của xích phải tương ứng.
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8- TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG- ĐỀ 02
Câu 1: Cho vật thể như hình vẽ và các hình chiếu của vật thể đó. Hãy:
a. Chỉ ra các hình chiếu A, B là hình chiếu nào của vật thể.
b. Vẽ hình chiếu còn lại ( không cần đúng theo kích thước).
Câu 2:
a. Bản vẽ kĩ thuật là gì?
b. Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
Câu 3:
a. Em hiểu như thế nào về chi tiết máy?
b. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép đó.
Câu 4: Bài tập tình huống:
Trên đường đi học về, em và các bạn bất chợt gặp tình huống: một người bị dây điện trần ( không có vỏ bọc cách điện) của lưới điện hạ áp 220V bị đứt đè lên người. Trong trường hợp này, em và các bạn của mình sẽ xử lí như thế nào?
ĐÁP ÁN
CÂU |
ĐÁP ÁN |
Câu 1 |
a. Hình A là hình chiếu bằng; |
Hình B là hình chiếu đứng |
|
b. |
|
Câu 2 |
a- Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo quy tắc thống nhất và thường được vẽ theo tỉ lệ. |
b- Bởi vì bản vẽ là công cụ chung, thống nhất trong các giai đoạn của kỹ thuật. Từ người thiết kế đến người chế tạo, thực hiện đều dựa vào và hiểu một thứ chung đó là bản vẽ kỹ thuật. Nhờ vậy, việc truyền đạt ý tưởng từ người thiết kế đến người thi công đơn giản hơn .Vì vậy, bản vẽ kỹ thuật là "ngôn ngữ chung" dùng trong kỹ thuật. |
|
Câu 3 |
a. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, không thể tháo rời ra được và thực hiện một chức năng nhất định trong máy |
b. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau bằng các mối ghép: - Mối ghép cố định: là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau như mối ghép bằng then, chốt, hàn, đinh tán... |
|
- Mối ghép động: là mối ghép mà các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn, ăn khớp với nhau như khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu, khớp vít... |
|
Câu 4 |
Khi gặp tình huống trên, em và các bạn sẽ: - Đứng trên tấm ván khô ( hoặc bất cứ một vật nào có thể cách điện với mặt đất), dùng cây khô hất dây điện ra khỏi người nạn nhân. Đồng thời tìm cách báo để ngắt nguồn điện. |
- Sơ cứu nạn nhân tùy theo từng trường hợp: + Nếu nạn nhân còn tỉnh: để nạn nhân nằm nghỉ chỗ thoáng, báo cho nhân viên y tế.. |
|
+ Nếu nạn nhân ngất, khó thở hoặc không thở, co giật và run ... thì hô hấp nhân tạo cho nạn nhân tỉnh rồi báo cán bộ y tế |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8- TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG- ĐỀ 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép đinh vít, bu lông – đai ốc.
C. Mối ghép hàn, mối ghép bulông. D. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề.
Câu 2. Các vật liệu dưới đây vật liệu nào là phi kim loại :
A. Thép và gang B. Đồng C. Nhôm D. Nhựa
Câu 3. Các vật liệu dưới đây vật liệu nào là kim loại :
A. Nhựa B. Cao su và chất dẻo C. Thép và gang D. Gỗ
Câu 4. Hình chiếu bằng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. Hình vuông B. Hình lăng trụ
C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 5. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm
D. Căn cứ để trao đổi thông tin, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra sản phẩm.
Câu 6. Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:
A. Đường đỉnh ren. B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7. Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại . B. Kim koại đen. C. Kim loại màu D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 8. Tên gọi khác của ren trong là:
A. Ren trục. B. Đỉnh ren. C. Ren lỗ. D. Chân ren
Câu 9. Mối ghép nào dưới đây là mối ghép động:
A. Mối ghép bằng bulông B. Mối ghép bằng đinh vít
C. Mối ghép bằng đinh tán D.Mối ghép ổ trục quạt
Câu 10. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình vuông. B. Hình tam giác vuông.
C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 11. Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, tua vít. C. Êtô, tua vít. D. Kìm, êtô.
Câu 12. Có bao nhiêu phép chiếu?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào là mối ghép động? Cho ví dụ
Câu 2. Chi tiết máy là gì? Nêu cách phân loại chi tiết máy. Hãy nêu các kiểu lắp ghép của chi tiết máy.
Câu 3. Một cơ cấu truyền động đai có đường kính bánh bị dẫn là 24cm, đường kính bánh dẫn là 48cm. Tính tỉ số truyền i ? Trong trường hợp này bánh nào quay nhanh hơn? Vì sao?
Trong cơ cấu truyền chuyển động, để hai bánh răng ăn khớp được với nhau cần đảm bảo yếu tố gì?
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
D |
C |
B |
D |
D |
C |
C |
D |
B |
D |
B |
II. Tự luận:
Câu 1:
- Khái niệm mối ghép động:
- Lấy đúng ví dụ:
Câu 2:
- Khái niệm chi tiết máy.
- Phân loại chi tiết máy.
- Các kiểu lắp ghép của chi tiết máy: Mối ghép cố định và mối ghép động
Câu 3:
- Tính được tỉ số truyền
\(i = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{{D_1}}}{{{D_2}}} = \frac{{48}}{{24}} = 2\)
- Giải thích:
Theo công thức trên ta có: n2=2n1 trong đó n2 là tốc độ quay bánh bị dẫn , n1 là tốc độ quay của bánh dẫn, vậy bánh bị dẫn quay nhanh hơn bánh dẫn 2 lần.
- Để 2 bánh răng ăn khớp được với nhau thì khoảng cách giữa 2 rãnh kề nhau trên bánh này, phải bằng khoảng cách giữa hai răng kề nhau trên bánh kia.
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8- TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG- ĐỀ 04
Câu 1: Thế nào là truyền động ma sát?
Câu 2: Tại sao người ta không hàn quai soong vào soong mà phải tán đinh?
Câu 3: Tại sao cần phải truyền chuyển động? Viết công thức tính tỉ số truyền i và công thức tính số vòng quay của bộ truyền động đai?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Truyền động ma sát là cơ cấu truyền chuyển động quay nhờ lực ma sát giữa các mặt tiếp xúc của vật dẫn và vật bị dẫn
Câu 2: Vì nhôm khó hàn và mối ghép đinh tán sẽ đảm bảo chịu được lực lớn, mối ghép đơn giản, khi hỏng dễ thay
Câu 3:
* Cần truyền chuyển động vì:
- Các bộ phận máy thường đặt xa nhau.
- Khi làm việc chúng cần có tốc độ quay khác nhau.
* Công thức tính tỉ số truyền i và tốc độ quay:
\(i = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{{D_1}}}{{{D_2}}} = \frac{{{Z_1}}}{{{Z_2}}}\)
Trong đó:
n: tốc đô quay.
D: đường kính bánh đai
Z : số bánh răng
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8- TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG- ĐỀ 05
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Hình chiếu dùng để diễn tả hình dạng nào của vật thể?
A. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên trái của vật thể.
D. Hình dạng các mặt của vật thể.
Câu 2. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật,
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê
Câu 3. Mối ghép bằng vít, đinh tán, then chốt, bulông là loại mối ghép nào?
A. Mối ghép cố định B. Mối ghép động.
C. Mối ghép tháo được. D. Mối ghép không tháo được.
Câu 4. Cấu tạo bộ truyền động đai gồm:
A. Bánh dẫn B. Bánh bị dẫn. C. Dây đai. D. Cả A, B, C, D đều đúng.
Câu 5. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình tròn D. tam giác cân
Câu 6. Các hình chiếu đứng của hình trụ là:
A. tam giác cân B. hình tròn C. hình chữ nhật D. hình vuông
Câu 7. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. tô màu hồng B. kẽ bằng nết đứt
C. kẽ gạch gạch D. kẽ bằng đường chấm gạch
Câu 8. Phần tử nào không phải chi tiết máy?
A. vòng đệm B. Bu lông C. Đai ốc D.Xe đạp
II. Phần tự luận:
Câu 1. Hãy nêu các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng và khi sửa chữa điện
Câu 2.
a. Thế nào là bản vẽ kỹ thuật?
b. Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong công việc gì?
Câu 3. Đĩa xích xe đạp có 75 răng, đĩa líp có 25 răng. Hãy tính tỉ số truyền i và cho biết đĩa nào quay nhanh hơn .
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
1. D 2. A 3. A 4. D 5. B 6. C 7. C 8. D
II. Phần tự luận:
Câu 1:
- Thực hiện tốt cach điện đối với dây dẫn điện
- Kiểm tra rò điện của đồ dùng điện
- Thực hiện nối đất cho đồ dùng điện
- Không vi phạm khoảng cách đối với lứơi điện cao áp và tram biến áp
- Cắt nguồn điện
Câu 2:
Bản vẽ kỹ thuật (gọi tắc là bản vẽ ) trình bày các thông tin kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và ký hiệu theo quy tắc thống nhất và vẽ theo tỉ lệ.
Mỗi lĩnh vực kỹ thuật đều có bản vẽ riêng của ngành mình trong đó có 2 bản vẽ thuộc 2 lĩnh vực kỹ thuật:
- Bản vẽ cơ khí liên quan đến thiết kế, chế tạo lắp ráp và sử dụng ,... các máy và thiết bị.
- Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, sử dụng các công trình kiến trúc và xây dựng.
Câu 3:
\(i = \frac{{{Z_1}}}{{{Z_2}}} = \frac{{75}}{{25}} = 3\)
⇒ Đĩa líp quay nhanh hơn.
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tốt!
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác hoặc thi trực tuyến tại đây:
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021 - 2022
- Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Trường Chinh có đáp án
Các em có thể thử sức làm bài trong thời gian quy định với các đề thi trắc nghiệm online tại đây: