YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nam Đàn

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nam Đàn gồm các câu hỏi trắc nghiệm  và tự luận với thời gian làm bài là 45 phút. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập tốt để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì II sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 11

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì hai  dây dẫn

A. hút nhau.                                                               

B. đều dao động.        

C. không tương tác.                                                   

D. đẩy nhau.   

Câu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức

A. \(f=qvB\tan \alpha \)                                                

B. \(f=\left| q \right|vB\cos \alpha \) 

C. \(f=\left| q \right|vB\sin \alpha \)                      

D. \(f=\left| q \right|vB\)

Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. điện trở của mạch.                                                 

B. diện tích của mạch.

C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.               

D. độ lớn từ thông qua mạch.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. dòng điện có giá trị lớn                                         

B. dòng điện biến thiên nhanh

C. dòng điện tăng nhanh                                            

D. dòng điện giảm nhanh

Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi

A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm.

B. nam châm đứng yên, vòng dây cố định.

C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.

D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.

Câu 6.  Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong

A. 1 vòng quay            

B. 2 vòng quay         

C. \(\frac{1}{4}\) vòng quay         

D. \(\frac{1}{2}\) vòng quay

Câu 7. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì

A. Động năng thay đổi.                                               

B. Chuyển động không thay đổi.

C. Hướng chuyển động thay đổi.                                

D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.

Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(\vec{B}\), góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là \(\alpha \). Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

A. \(\phi =BIc\text{os}\alpha \)                                 

B. \(\phi =SIc\text{os}\alpha \)      

C. \(\phi =BSc\text{os}\alpha \)       

D. \(\phi =BS\sin \alpha \)

Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều

A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.                 

B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.                      

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A. chính nó.               

B. không khí.             

C. chân không.           

D. nước.

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?

A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.                   

B. phụ thuộc bản chất dây dẫn.

C. phụ thuộc độ lớn dòng điện.                     

D. phụ thuộc môi trường xung quanh.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây

Câu 13. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào:

A. là các đường tròn và là từ trường đều 

B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều

C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều 

 D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều

Câu 14.   Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức: 

  A. B = 4π.10-7.n. I    

B. B = 4π.10-7I \(\frac{l}{N}\)           

C. B = 4π.10-7 \(\frac{N}{Il}\)          

D. B = 4π.I.n.l

Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;

C. Trùng với hướng của từ trường;

D. Có đơn vị là Tesla.

Câu 17. Ống dây có hệ số tự cảm L, trong thời gian \(\Delta t\)cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên \(\Delta i\). Độ lớn suất điện động tự cảm xác định bằng công thức nào dưới đây?

A. etc = \(L\left| \frac{\Delta i}{\Delta t} \right|\)    

B. etc = \(L\left| \frac{\Delta \Phi }{\Delta i} \right|\) 

C. etc = \(L\left| \frac{\Delta i}{\Delta \Phi } \right|\)       

D. etc = \(L\left| \frac{\Delta \Phi }{\Delta t} \right|\)

Câu 18.  Một ống dây có độ tự cảm L, ống thứ hai có số vòng dây gấp đôi và tiết diện bằng một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai là

A. 2L                           

B. L                            

C. L/2                       

D. 4L

Câu 19.  Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N gấp 2 lần. Kết luận nào sau đây đúng:          

A. rM = 4rN                 

B. rM = rN/4                

C. rM = 2rN                 

D. rM = r/2

Câu 20.  Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. hoàn toàn ngẫu nhiên.

B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

Câu 21. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ

A. từ benzen vào nước.                      

B. từ nước vào thủy tinh flin.

C. từ benzen vào thủy tinh flin.         

D. từ chân không vào thủy tinh flin.

Câu 22. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 23. Đơn vị của từ thông là 

A. Tesla (T).              

B. Ampe (A).             

C. Vêbe (Wb).           

D. Vôn (V).

Câu 24.  Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

A. hóa năng.               

B. nhiệt năng.             

C. quang năng.           

D. cơ năng.

Câu 25. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi  trường trong suốt khác nhau .

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 26. Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn (V).    

B. Tesla (T).               

C. Vêbe (Wb).  

D. Henry(H).

Câu 27. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. luôn lớn hơn góc tới.                                

B. luôn nhỏ hơn góc tới.

C. luôn bằng góc tới.                         

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 28. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây ?

A. Hiện tượng tự cảm                                    

B. Phản xạ toàn phần 

C. Khúc xạ ánh sáng                                      

D. Phản xạ ánh sáng  

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

D

C

C

A

A

D

B

C

C

C

B

B

C

A

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A

B

A

A

D

C

A

A

C

D

A

D

B

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN- ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì hai  dây dẫn

A. hút nhau.               

B. đều dao động.        

C. không tương tác.               

D. đẩy nhau.   

Câu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức

A. \(f=qvB\tan \alpha \)       

B. \(f=\left| q \right|vB\cos \alpha \)                        

C. \(f=\left| q \right|vB\sin \alpha \)                               

D. \(f=\left| q \right|vB\)

Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. điện trở của mạch.                                                 

B. diện tích của mạch.

C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.               

D. độ lớn từ thông qua mạch.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. dòng điện có giá trị lớn                             

B. dòng điện biến thiên nhanh

C. dòng điện tăng nhanh                               

D. dòng điện giảm nhanh

Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi

A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm.

B. nam châm đứng yên, vòng dây cố định.

C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.

D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.

Câu 6Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong

A. 1 vòng quay            

B. 2 vòng quay         

C. \(\frac{1}{4}\) vòng quay         

D. \(\frac{1}{2}\) vòng quay

Câu 7. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì

A. Động năng thay đổi.                                               

B. Chuyển động không thay đổi.

C. Hướng chuyển động thay đổi.                                

D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.

Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(\vec{B}\), góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là \(\alpha \). Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

A. \(\phi =BIc\text{os}\alpha \)                                 

B. \(\phi =SIc\text{os}\alpha \)      

C. \(\phi =BSc\text{os}\alpha \)       

D. \(\phi =BS\sin \alpha \)

Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều

A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.    

B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.               

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A. chính nó.               

B. không khí.             

C. chân không.           

D. nước.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 28 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

D

C

C

A

A

D

B

C

C

C

B

B

C

A

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A

B

A

A

D

C

A

A

C

D

A

D

B

B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN- ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.

B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.

C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.

Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc

A. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.              

B. chiều dài ống dây.             

C. số vòng dây của ống.                                            

D. đường kính ống.                            

Câu 3. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. luôn lớn hơn góc tới.                                

B. luôn bằng góc tới.

C. luôn nhỏ hơn góc tới.                                

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 4. Trong các ứng dụng  sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. gương phẳng.                                                                 

B. cáp dẫn sáng trong nội soi.    

C. gương cầu.                                                                     

D. thấu kính.

Câu 5. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi  trường trong suốt khác nhau .

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 6. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức:

A. B = 2π.10-7I.N                   

B. B = 4π.10-7 \(\frac{N}{Il}\)          

C. B = 4π.10-7I\(\frac{N}{l}\)    

D. B = 4π.Inl

Câu 7.  Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng:         

A. rM = 4rN                 

B. rM = \(\frac{{{r}_{N}}}{4}\)                   

C. rM = 2rN                 

D. rM = \(\frac{{{r}_{N}}}{2}\)

Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực hút lên các vật.                     

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.        

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 9. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn

A. hút nhau.               

B. đẩy nhau.               

C. không tương tác.   

D. đều dao động.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phư­ơng vuông góc với dòng điện.

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph­ương vuông góc với đư­ờng cảm ứng từ.

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph­ương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đư­ờng cảm ứng từ.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phư­ơng tiếp tuyến với các đư­ờng cảm ứng từ.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 28 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

C

A

C

B

B

C

B

C

A

D

C

C

D

B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A

B

C

D

C

B

D

B

A

B

B

A

B

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN- ĐỀ SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu sai: Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào

  A.  độ lớn của diện tích mặt S.

  B.  độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.

  C.  độ nghiêng của mặt S so với .

  D.  độ lớn của cảm ứng từ .

Câu 2:  Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ

  A.  Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau.

  B.  Trái Đất hút Mặt Trăng.

  C.  Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫy giấy vụn.

  D.  Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.

Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt tr

ong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi

  A.  Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.

  B.  Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.

  C.  Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.

  D.  Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450.

Câu 4: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là

  A.  2. 10-5 T.                      B.  4. 10-5 T.                        C.  8. 10-5 T.                        D.  10-5 T.

Câu 5: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi

  A.  trong mạch có một nguồn điện.

  B.  mạch điện được đặt trong một từ trường đều.

  C.  từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.

  D.  mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.

Câu 6: Chọn câu trả lời sai.

  A.  Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.

  B.   Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.

  C.   Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.

  D.   Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.

Câu 7: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là

  A.  0,30 V.                        B.  3,00 V.                          C.  0,15 V.                          D.  1,50 V.

Câu 8: Khung dây tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây quấn cách điện với nhau, có dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là

  A.  100 mA.                      B.  1 mA.                            C.  1 A.                               D.  10 mA.

Câu 9: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là

  A.  6,28.10-6 T.                  B.  10-6 T.                            C.  3,14.10-6 T.                    D.  9,42.10-6 T.

Câu 10: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là

  A.  Vêbe (Wb).                  B.  Henri (H).                     C.  Tesla (T).                       D.  Fara (F).

Câu 11: Dùng nam châm thử ta có thể biết được

  A.   Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.

  B.  . Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.

  C.   Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.

  D.   Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.

Câu 12: Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ống dây đó bằng

  A.  0,5 H.                          B.  1 H.                               C.  0,2 H.                            D.  2 H.

Câu 13: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có

  A.  Phương ngang hướng sang phải.                           

  B.  Phương thẳng đứng hướng xuống.

  C.  Phương ngang hướng sang trái.                             

  D.  Phương thẳng đứng hướng lên.

Câu 14: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là

  A.  4.10-5 T.                       B.  8.10-5 T.                         C.  2.10-5 T.                         D.  10-5 T.

Câu 15:  Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Dt = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là

  A.  1,2 V.                          B.  4,8 V.                            C.  3,6 V.                            D.  0,6 V.

Câu 16: Một vòng dây dẫn tròn, phẳng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =  T. Từ thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ  hợp với mặt phẳng vòng dây góc a = 300 bằng

  A.  10-4 Wb.                       B.  10-5 Wb.                        C.   .10-5 Wb.                 D.   .10-4 Wb.

Câu 17:  Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây góc  300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là

  A.  3 .10-4 V.                B.  3.10-4 V.                        C.  2 .10-4 V.                  D.  2.10-4 V.

Câu 18: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là

  A.  làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.

  B.  làm thay đổi diện tích của khung dây.

  C.  đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.

  D.  quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1

B

6

C

11

C

16

B

2

A

7

D

12

A

17

D

3

A

8

C

13

C

18

A

4

B

9

C

14

D

 

 

5

C

10

B

15

A

 

 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN- ĐỀ SỐ 5

A. Phần câu hỏi trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Độ tự cảm của ống dây điện chiều dài l, tiết diện S, gồm N vòng dây có lõi không khí là:

A. \(L=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{N}{l}{{S}^{2}}\)

B. \(L=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{N}{l}S\)

C. \(L=4\pi .10{{\left( \frac{N}{l} \right)}^{2}}S\)

D. \(L=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{{{N}^{2}}}{l}S\)

Câu 2: Một điện tích q = 3,2.10-9 C bay vào trong từ trường đều có B = 0,04 T với vận tốc v = 2.106 m/s theo phương vuông góc với  từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích q có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. 2,56.10-3 N

B. 0,256.10-3 N

C. 0,256.10-5 N

D. 0,256.10-4 N

Câu 3: Chọn câu sai ?Tương tác từ là tương tác giữa:

A. Giữa 2 điện tích

B. Hai nam châm

C. Hai dòng điện

D. Nam châm và dòng điện

Câu 4: Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T)

B. Vôn (V)

C. Vêbe (Wb)

D. Henri (H)

Câu 5: Cuộn tự cảm có L = 2 mH, có dòng điện cường độ 10A chạy qua. Năng lượng tích lũy trong cuộn đó là:

A. 100 J

B. 1 J

C. 0,01 J

D. 0,1 J

Câu 6: Suất điện động trong mạch kín tỉ lệ với:

A. Độ lớn của từ thông \(\phi \) qua mạch

B. Độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường

C. Tốc độ biến thiên của từ thông \(\phi \) qua mạch

D. Tốc độ chyển động của mạch kín trong từ trường

Câu 7: Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là:

A. Quá trình chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng

B. Quá trình chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng

C. Quá trình chuyển hóa điện năng thành cơ năng

D. Quá trình chuyển hóa cơ năng thành điện năng

Câu 8: Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện đặt giữa 2 cực của nam châm như hình vẽ,có chiều:

A. Hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng giấy                                 

B. Hướng từ đầu dưới lên đầu trên mặt phẳng giấy

C. Hướng từ ngoài vào trong mặt phẳng giấy

D. Hướng từ đầu trên xuống đầu dưới mặt phẳng giấy

Câu 9: Công thức tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài là:

A. \(\overrightarrow{B}={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)

B. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{r}\)

C. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{r}\)

D. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{{{r}^{2}}}\)

Câu 10: Chọn câu đúng và đầy đủ nhất. Phương của lực Lo-ren-xơ:

A. Vuông góc với đường sức từ

B. Vuông góc với cả véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc

C. Trùng với phương của véc tơ vận tốc của hạt

D. Song song với phương của véc tơ cảm ứng từ

---(Để xem tiếp nội dung đầy đủ của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

D

11

A

2

B

12

C

3

A

13

A

4

C

14

C

5

D

15

B

6

C

16

A

7

D

17

A

8

A

18

A

9

B

19

A

10

B

20

A

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nam Đàn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Thi Online:

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Mai Thúc Loan

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON