YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phó Cơ Điều

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phó Cơ Điều nhằm hỗ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHÓ CƠ ĐIỀU

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 11

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Khi một mắt bị tật cận thị quan sát ảnh của một vật rất nhỏ qua kính hiển vi thì:

A.  đặt mắt sát với vật kính và vật phải đặt sát với thị kính

B.  ngắm chừng để ảnh cuối nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

C.  đặt mắt sát với thị kính và vật phải đặt sát với vật kính

D.  điều chỉnh để vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt

Câu 2. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc 30°. Tính độ lớn từ thông qua khung

A.  Φ = 5.10–5Wb              

B.  Φ = 3.10–5Wb             

C.  Φ = 4.10–5Wb                

D.  Φ = 2.10–5Wb

Câu 3. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi:

A.  Sự biến thiên của chính dòng điện trong mạch

B.  Sự chuyển động của mạch với nam châm

C.  Sự chuyển động của nam châm với mạch

D.  Sự biến thiên của từ trường Trái đất

Câu 4. 1 Wb bằng:

A.  1 T.m.                            B.  1 T/ m2.                        C.  1 T/m.                             D.  1 T.m2

Câu 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

A.  Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.

B.  Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;

C.  Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;

D.  Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;

Câu 6. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu

vo = 2.105 m/s theo phương song song với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là

A.  6,4.10–15 N.                   B.  3,2.10–14 N.                  C.  0 N                                  D.  3,2.10–15 N.

Câu 7. Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 3 lần. Biết vật cách thấu kính 40cm.Tiêu cự của thấu kính là :

A. 20cm                              B. -20cm                            C. 30cm                                D. -30cm

Câu 8. Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:

A.  320                                B.  250                               C.  418                                  D.  497

Câu 9. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự là f1, thị kính với tiêu cự là f2  . Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

A.  \({{G}_{\infty }}=\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}\)                                           

B.  \({{G}_{\infty }}={{f}_{1}}+{{f}_{2}}\)

C.  \({{G}_{\infty }}=\frac{{{f}_{2}}}{{{f}_{1}}}\)

D.  \({{G}_{\infty }}={{f}_{1}}.{{f}_{2}}\)

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.

B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D.  Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.

Câu 11. Tiết diện thẳng của một lăng kính là tam giác đều. Một tia sáng đơn sắc chiếu tới mặt bên lăng kính và cho tia ló đi ra từ một mặt bên khác. Nếu góc tới và góc ló là 450  thì góc lệch là

A.  400                                 B.  200                               C.  300                                  D.  100

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  Hai dòng điện thẳng song song  ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.

B.  Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.

C.  Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện

D.  Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.

Câu 13. Dụng cụ nào không được dùng để xác định tiêu cự của thấu kính phân kì?

A.  Giá treo lực kế                                                         B.  Đèn chiếu Đ (12V-21W)

C.  Thấu kính hội tụ                                                      D.  Thấu kính phân kì

Câu 14. Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Để đọc sách gần nhất cách mắt 24cm. Người này cần phải đeo kính sát mắt:

A.  Thấu kính hội tụ có f = 24cm                                  B.  Thấu kính hội tụ có f = 8cm

C.  Thấu kính phân kì có f = - 8cm                               D.  Thấu kính phân kì có f = - 24cm

Câu 15. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính L, cách thấu kính 15 cm, cho ảnh AB trên màn M. Khi tịnh tiến AB lại gần thấu kính một khoảng 3 cm thì phải dịch chuyển màn để luôn có ảnh rõ nét trên màn. Ta thấy ảnh mới cao gấp 2 lần ảnh lúc đầu. Tính tiêu cự của thấu kính?

A.  12 cm                            B.  9 cm                             C.  15 cm                              D.  18 cm

Câu 16. Một dải sáng đơn sắc song song chiếu tới mặt chất lỏng với góc tới 450. Chất lỏng có chiết suất 1,5. Dải sáng nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt chất lỏng. Bề rộng của dải sáng trong không khí là 2 cm. Tính bề rộng của dải sáng trong chất lỏng

A.  2,944 cm                       B.  3,494 cm                      C. 2,494 cm                          D.  3,944 cm

Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng.

A.  Công dụng của cáp quang là để truyền thông tin và được dùng nội soi trong Y học.

B.  Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

C.  Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn hơn, ta luôn luôn có tia khúc xạ trong môi trường thứ hai.

D.  Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 18. Một cuộn dây có 400 vòng và tổng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm² đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,3A.

A.  2 T/s                              B.  4 T/s                             C.  1 T/s                                D.  0,5 T/s

Câu 19. Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vecto cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường độ dòng diện qua đoạn dây. Khi cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây là I, I+\(\Delta I\), I-\(\Delta I\), I+3\(\Delta I\) thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN, F1, \(\frac{{{F}_{1}}}{2}\), F2. Giá trị F2 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau ?

A.  7,5 mN                          B.  10,5 mN                       C.  9 mN                               D.  12,5 mN

Câu 20. Đường sức từ của từ trường tạo bởi dòng điện

A.  tròn là các đường thẳng song song và cách đều nhau

B.  thẳng dài là các đường thẳng song song với dòng điện

C.  tròn là các đường tròn đồng tâm có tâm trùng với tâm của dòng điện tròn

D.  thẳng dài là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

Câu 21. Mắt người có đặc điểm sau: OCV = 100 cm; OCC = 10 cm. Tìm phát biểu đúng:

A.  Mắt có tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa

B.  Mắt có tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa

C.  Mắt có tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa

D.  Mắt có tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa

Câu 22. Vật sáng AB cách màn 90 cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ nét trên màn. Hai vị trí đó cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là

A.  50 cm                            B.  40 cm                           C.  30 cm                              D.  20 cm

Câu 23. Một mắt không tật có khoảng cực cận bằng 25 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát ảnh của một vật mà mắt không điều tiết. Cho biết khi không dùng kính thì góc trông vật khi mắt điều tiết tối đa là 40. Góc trông ảnh qua kính lúp có giá trị bằng:

A.  200                                 B.  100                               C.  250                                  D.  80

Câu 24. Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính ? Tìm kết luận đúng.

A.  0 < d < f                        B.  f < d < ¥                      C.  f < d < 2f                        D.  2f < d < ¥

Câu 25. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:

A.  i < 48035'                      

B.  i ≥41048'.                    

C.  i \(\le \) 62044'.              

D.  i ≥ 62044'.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì

A.  có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.

B.  có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

C.  có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.

D.  có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.

Câu 27. Một lăng kính có góc chiết quang A=300 và chiết suất n= 1,50. Phải chiếu một tia sáng SI đến gặp mặt AB dưới góc tới bằng bao nhiêu để góc lệch của tia ló tại mặt AC với tia SI có giá trị bằng 15,70

A.  30,30                              B.  35,60                            C.  22,90                               D.  27,90

Câu 28. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:

A.  12058’.                          B.  450.                              C.  25032’.                            D.  32022’.

Câu 29. Ngắm chừng qua một kính lúp là:

A.  điều chỉnh vị trí của vật sao cho vật này cho ảnh ảo lớn hơn vật qua kính

B.  điều chỉnh vị trí vật để cho ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

C.  đặt vật ở tiêu diện vật của kính lúp để cho ảnh ở xa vô cực

D.  đặt vật ở vị trí cho ảnh thật rất lớn so với vật

Câu 30. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật của thấu kính là :

A.  10cm.                            B.  20cm                            C.  30cm.                              D.  40cm.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

B

11

C

21

A

2

B

12

A

22

D

3

A

13

A

23

A

4

D

14

D

24

D

5

A

15

B

25

D

6

C

16

C

26

A

7

B

17

D

27

C

8

D

18

C

28

A

9

A

19

B

29

B

10

C

20

D

30

D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHÓ CƠ ĐIỀU- ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi:

A.  Sự biến thiên của chính dòng điện trong mạch

B.  Sự biến thiên của từ trường Trái đất

C.  Sự chuyển động của mạch với nam châm

D.  Sự chuyển động của nam châm với mạch

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.

A.  Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

B.  Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

C.  Công dụng của cáp quang là để truyền thông tin và được dùng nội soi trong Y học.

D.  Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn hơn, ta luôn luôn có tia khúc xạ trong môi trường thứ hai.

Câu 3. Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:

A.  250                                B.  497                               C.  320                                  D.  418

Câu 4. Khi một mắt bị tật cận thị quan sát ảnh của một vật rất nhỏ qua kính hiển vi thì:

A.  đặt mắt sát với vật kính và vật phải đặt sát với thị kính

B.  ngắm chừng để ảnh cuối nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

C.  điều chỉnh để vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt

D.  đặt mắt sát với thị kính và vật phải đặt sát với vật kính

Câu 5. Một lăng kính có góc chiết quang A=300 và chiết suất n= 1,50. Phải chiếu một tia sáng SI đến gặp mặt AB dưới góc tới bằng bao nhiêu để góc lệch của tia ló tại mặt AC với tia SI có giá trị bằng 15,70

A.  22,90                              B.  30,30                            C.  27,90                               D.  35,60

Câu 6. Đường sức từ của từ trường tạo bởi dòng điện

A.  tròn là các đường tròn đồng tâm có tâm trùng với tâm của dòng điện tròn

B.  thẳng dài là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

C.  thẳng dài là các đường thẳng song song với dòng điện

D.  tròn là các đường thẳng song song và cách đều nhau

Câu 7. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự là f1, thị kính với tiêu cự là f2  . Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

A.  \({{G}_{\infty }}=\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}\)                                           

B.  \({{G}_{\infty }}={{f}_{1}}.{{f}_{2}}\)

C.  \({{G}_{\infty }}={{f}_{1}}+{{f}_{2}}\)            

D.  \({{G}_{\infty }}=\frac{{{f}_{2}}}{{{f}_{1}}}\)

Câu 8. Một cuộn dây có 400 vòng và tổng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm² đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,3A.

A.  0,5 T/s                           B.  4 T/s                             C.  1 T/s                                D.  2 T/s

Câu 9. Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Để đọc sách gần nhất cách mắt 24cm. Người này cần phải đeo kính sát mắt:

A.  Thấu kính phân kì có f = - 24cm                            

B.  Thấu kính hội tụ có f = 8cm

C.  Thấu kính hội tụ có f = 24cm                                 

D.  Thấu kính phân kì có f = - 8cm

Câu 10. Một dải sáng đơn sắc song song chiếu tới mặt chất lỏng với góc tới 450. Chất lỏng có chiết suất 1,5. Dải sáng nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt chất lỏng. Bề rộng của dải sáng trong không khí là 2 cm. Tính bề rộng của dải sáng trong chất lỏng

A.  2,944 cm                       B.  3,494 cm                      C. 2,494 cm                          D.  3,944 cm

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

A

11

D

21

A

2

B

12

D

22

C

3

B

13

D

23

B

4

B

14

D

24

C

5

A

15

C

25

C

6

B

16

B

26

D

7

A

17

B

27

A

8

C

18

D

28

B

9

A

19

A

29

C

10

C

20

C

30

B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHÓ CƠ ĐIỀU- ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một dải sáng đơn sắc song song chiếu tới mặt chất lỏng với góc tới 450. Chất lỏng có chiết suất 1,5. Dải sáng nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt chất lỏng. Bề rộng của dải sáng trong không khí là 2 cm. Tính bề rộng của dải sáng trong chất lỏng

A.  2,944 cm                       B.  3,494 cm                      C. 2,494 cm                          D.  3,944 cm

Câu 2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

A.  Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.

B.  Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;

C.  Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;

D.  Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;

Câu 3. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi:

A.  Sự biến thiên của chính dòng điện trong mạch

B.  Sự chuyển động của mạch với nam châm

C.  Sự biến thiên của từ trường Trái đất

D.  Sự chuyển động của nam châm với mạch

Câu 4. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật của thấu kính là :

A.  40cm.                            B.  10cm.                           C.  30cm.                              D.  20cm

Câu 5. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:

A.  12058’.                          B.  450.                              C.  25032’.                            D.  32022’.

Câu 6. Dụng cụ nào không được dùng để xác định tiêu cự của thấu kính phân kì?

A.  Thấu kính hội tụ                                                      B.  Đèn chiếu Đ (12V-21W)

C.  Giá treo lực kế                                                         D.  Thấu kính phân kì

Câu 7. Tiết diện thẳng của một lăng kính là tam giác đều. Một tia sáng đơn sắc chiếu tới mặt bên lăng kính và cho tia ló đi ra từ một mặt bên khác. Nếu góc tới và góc ló là 450  thì góc lệch là

A.  200                                 B.  400                               C.  300                                  D.  100

Câu 8. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây.

A.  2 mV                             B.  4 mV                            C.  3 mV                               D.  1 mV

Câu 9. Một mắt không tật có khoảng cực cận bằng 25 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát ảnh của một vật mà mắt không điều tiết. Cho biết khi không dùng kính thì góc trông vật khi mắt điều tiết tối đa là 40. Góc trông ảnh qua kính lúp có giá trị bằng:

A.  100                                 B.  80                                 C.  250                                  D.  200

Câu 10. 1 Wb bằng:

A.  1 T/ m2.                         B.  1 T.m2                          C.  1 T.m.                             D.  1 T/m.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

C

11

B

21

B

2

A

12

C

22

B

3

A

13

B

23

B

4

A

14

A

24

C

5

A

15

A

25

C

6

C

16

B

26

B

7

C

17

C

27

C

8

A

18

A

28

C

9

D

19

D

29

D

10

B

20

B

30

D

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHÓ CƠ ĐIỀU- ĐỀ SỐ 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là

A. 10-6 T.                                 B. 3,14.10-6 T.             C. 6,28.10-6 T.                   D. 9,42.10-6 T.

Câu 2: Một dòng điện thẳng rất dài có cường độ dòng điện I . Cảm ứng từ tại một điểm M nằm cách dòng điện khoảng r được xác định theo công thức

A. B = 4π.10-7I/r                  B. B = 2π.10-7I/r              C. B = 2.10-7I/r                D. B = 2π.10-7I.r

Câu 3: Một ống dây có chiều dài l = 50cm, đường kính 10cm được quấn bằng sợi dây đồng đường kính 1mm, sợi dây được phủ lớp sơn cách điện rất mỏng và quấn sát nhau. Khi cho dòng điện chạy qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong lòng ống dây là B = 3,8.10-2T. Biết điện trở suất của dây là \(\rho =1,{{8.10}^{-8}}\Omega m\). Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây xấp xỉ bằng

A. 109V                               B. 218V                           C. 21,8V                          D. 10,9V

Câu 4: Đơn vị của từ thông là

A. tesla(T)                            B. henri(H)                      C. vêbe(Wb)                    D. vôn(V)

Câu 5: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây là

A. 2.10-7Wb                         B. 6.10-7Wb                     C. 4 .10-7Wb                   D. 3.10-7Wb

Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường độ dòng điện qua đoạn dây. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây là I, I+\(\Delta I\), I-\(\Delta I\), I+3\(\Delta I\) thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN, F1, \(\frac{{{F}_{1}}}{2}\), F2. Giá trị của F2 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 9 mN                               B. 10,5 mN                      C. 7,5 mN                       D. 12,5 mN

Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau khoảng 2a trong không khí , các dòng điện I1 = I2 = I cùng chiều. Mặt phẳng P vuông góc với hai dây và cắt hai dây tại A và B. Gọi O là trung điểm của AB. M nằm trong mặt phẳng P cách đều hai dây dẫn và cách O khoảng x tại đó giá trị của cảm ứng từ đạt cực đại. Giá trị  cực đại đó bằng

A. \({{2.10}^{-7}}\frac{I}{a}\)                                    

B. \({{4.10}^{-7}}\frac{I}{a}\)         

C. \({{10}^{-7}}\frac{I}{a}\)                    

D. \(2\sqrt{3}{{.10}^{-7}}\frac{I}{a}\)

Câu 8: Một ống dây có độ tự cảm L. Người ta thấy rằng khi dòng điện trong ống tăng từ 5A đến 10A trong thời gian 0,1s thì trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V. Giá trị của L bằng

A. 0,1 H.                              B. 0,4H.                           C. 0,5 H.                          D. 0,2 H.

Câu 9: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:

A. 3,2cm                               B. 32cm                           C. 1,6cm                          D. 16cm

Câu 10: Theo định luật Len –xơ thì dòng điện cảm ứng trong một mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng luôn biến thiên đều và vuông góc với  từ trường ban đầu qua mạch.

B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều từ trường ban đầu qua mạch

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều từ trường ban đầu qua mạch

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 21 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

I. Phần trắc nghiệm

1

C

8

D

15

B

2

C

9

B

16

B

3

A

10

D

17

A

4

C

11

B

18

D

5

D

12

A

19

A

6

B

13

D

20

C

7

A

14

A

21

C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHÓ CƠ ĐIỀU- ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.

B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.

C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.

Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc

A. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.              

B. chiều dài ống dây.             

C. số vòng dây của ống.                                            

D. đường kính ống.                            

Câu 3. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. luôn lớn hơn góc tới.                                

B. luôn bằng góc tới.

C. luôn nhỏ hơn góc tới.                                

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 4. Trong các ứng dụng  sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. gương phẳng.                                                                 

B. cáp dẫn sáng trong nội soi.    

C. gương cầu.                                                                     

D. thấu kính.

Câu 5. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi  trường trong suốt khác nhau .

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 6. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức:

A. B = 2π.10-7I.N                   

B. B = 4π.10-7 \(\frac{N}{Il}\)          

C. B = 4π.10-7I\(\frac{N}{l}\)    

D. B = 4π.Inl

Câu 7.  Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng:         

A. rM = 4rN                 

B. rM = \(\frac{{{r}_{N}}}{4}\)                   

C. rM = 2rN                 

D. rM = \(\frac{{{r}_{N}}}{2}\)

Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực hút lên các vật.                     

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.        

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 9. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn

A. hút nhau.               

B. đẩy nhau.               

C. không tương tác.   

D. đều dao động.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phư­ơng vuông góc với dòng điện.

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph­ương vuông góc với đư­ờng cảm ứng từ.

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph­ương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đư­ờng cảm ứng từ.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phư­ơng tiếp tuyến với các đư­ờng cảm ứng từ.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 28 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

C

A

C

B

B

C

B

C

A

D

C

C

D

B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A

B

C

D

C

B

D

B

A

B

B

A

B

A

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phó Cơ Điều. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Thi Online:

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Mai Thúc Loan

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF