YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án

Tải về
 
NONE

Nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức về quá trình đô thị hóa và đặc điểm của một số ngành công, nông nghiệp,.... Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

SỞ GD&ĐT CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN ĐỊA LÍ - 12

 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 40 câu)

1. ĐỀ 1

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc loại 2

            A. Long Xuyên, Đà Lạt.                                 B. Huế, Nha Trang.

            C. Thái Nguyên, Nam Định.                          D. Vũng Tàu, Pleiku.

Câu 2: Nơi có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước là

            A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.  B. Đông Nam Bộ và Nam Bộ.

            C. dọc theo duyên hải miền Trung.                                        D. đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3: Ý nào không đúng với phân bố dân cư ở nước ta?

            A. Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.

            B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.

            C. Số dân thành thị nhiều hơn số dân nông thôn.

            D. Dân số thành thị có xu hướng tăng.

Câu 4: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở

            A. tỉ trọng giá trị sản xuất cùa các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.

            B. tỉ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp.

            C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.

            D. giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

Câu 5: Dân số nước ta đông và tăng nhanh có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế - xã hội?

            A. Nâng cao đời sống nhân dân.                    B. Dễ phát triển giáo dục.

            C. Thuận lợi cho phát triển kinh tế.                D. Nguồn lao động dồi dào.

Câu 6: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ 

NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 - 2005  

                                                                                                                                                    (Đơn vị : %)

Năm

2000

2002

2003

2004

2005

Nông - lâm - ngư nghiệp

65,1

61,9

60,3

58,8

57,3

Công nghiệp - xây dựng

13,1

15,4

16,5

17,3

18,2

Dịch vụ

21,8

22,7

23,2

23,9

24,5

 

Để thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế nước ta, dạng biểu đồ thích hợp nhất là     

            A. miền.          B. tròn.                C. kết hợp.  D. đường. 

Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?

            A. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.                                   B. Động đất và sương mù ngoài biển.

            C. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam.                      D. Bão và gió mùa Đông Bắc.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất là

            A. Kiên Giang.                        B. Đồng Tháp.

            C. An Giang.                           D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất cả nước là

            A. Thanh Hóa.             B. Nghệ An.        C. Yên Bái.             D. Lạng Sơn.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là

            A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.                      B. Hà Nội, Hải Phòng.

            C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.                         D. Hải Phòng, TP. Hồ Chi Minh.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( 2007) dưới 500 nghìn dân?

            A. Đà Nẵng.                B. Biên Hòa.       C. Cần Thơ.             D. Hạ Long.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất toàn ngành nông nghiệp, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm?

            A. chăn nuôi.                                       B. trồng trọt.

            C. dịch vụ nông nghiệp.                      D. lương thực.

Câu 13: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

            A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

            B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

            C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

            D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây có quy mô dân số dưới 1 000 000 người?

            A. TP. Hồ Chí Minh.           B. Hà Nội.                           C. Biên Hòa.                     D. Hải Phòng.    

Câu 15: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI

Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

            A. Từ 15 - 24 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. 

            B. Từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.

            C. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. 

            D. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm. 

Câu 16: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng nông nghiệp mạnh nhất nước ta là

            A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                   B. Đồng bằng sông Hồng.

            C. Đồng bằng sông Cửu Long.                       D. Đông Nam Bộ.

Câu 17: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, loại cây trồng nào sau đây có tỉ trọng tăng?

            A. Cây công nghiệp, cây rau đậu.                   B. Cây ăn quả.

            C. Cây lương thực.                 D. Cây thực phẩm, cây rau đậu

Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?

            A. Chất lượng nguồn lao động chưa được nâng cao.

            B. Nguồn lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.

            C. Lao động có trình độ cao tập trung ở miền núi.

            D. Cán bộ quản lí và công nhân lành nghề nhiều.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những thành phố nào có qui mô dân số trên 1000 000 người?

            A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.                  B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.

            C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.                    D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Câu 20: Đô thị nào sau đây là đô thị trực thuộc tỉnh ở nước ta?

            A. Vinh.                      B. Đà Nẵng.                C. Cần Thơ.                            D. Hải Phòng.

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐỀ 1

1

C

2

A

3

C

4

C

5

D

6

A

7

D

8

C

9

B

10

C

11

D

12

B

13

C

14

C

15

D

16

C

17

A

18

B

19

A

20

A

 

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ 2

Câu 1: Nguyên nhân chính dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là

            A. kinh tế ngày càng phát triển.                      B. mức sống ngày càng được cải thiện.

            C. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.            D. công tác y tế có nhiều tiến bộ.

Câu 2: Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là

            A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

            B. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng trong cơ cấu giá trị nông nghiệp.

            C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.

            D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

Câu 3: Cho biểu đồ:


CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

            A. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm. 

            B. Từ 15 - 24 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. 

            C. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. 

            D. Từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước?

            A. Đồng bằng sông Hồng.                  B. Đồng bằng sông Cửu Long.

            C. Nam Trung Bộ.                               D. Bắc Trung Bộ.

Câu 5: Ý nào không đúng với phân bố dân cư ở nước ta?

            A. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.                                B. Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.

            C. Số dân thành thị nhiều hơn số dân nông thôn.                  D. Dân số thành thị có xu hướng tăng.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

            A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

            B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

            C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

            D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là

            A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.                         B. Hà Nội, Hải Phòng.

            C. Hải Phòng, TP. Hồ Chi Minh.                   D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

Câu 8: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng chiếm hơn 50% (lớn nhất) giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là

            A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                   B. Đông Nam Bộ.

            C. Đồng bằng sông Hồng.                              D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?

            A. Cán bộ quản lí và công nhân lành nghề nhiều.

            B. Lao động có trình độ cao tập trung ở miền núi.

            C. Nguồn lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.

            D. Chất lượng nguồn lao động chưa được nâng cao.

Câu 10: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng

            A. giảm tỉ trọng lao động trong khụ vực dịch vụ .

            B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.

            C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.

            D. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ và công nghiệp.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng chè nhiều nhất nước ta?

            A. Tây Nguyên.                      B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

            C. Nam Trung Bộ.                  D. Bắc Trung Bộ.

Câu 12: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

            A. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.

            B. tốc độ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.

            C. tốc độ khá nhanh và trình độ đô thị hóa cao.

            D. tốc độ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp.

Câu 13: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là

            A. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

            B. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.

            C. tăng nhanh thu nhập cho người dân.

            D. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn. 

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc nào ở nước ta có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Kinh?

            A. Tày.            B. Mường.          C. Thái.       D. Khơ - me.

Câu 15: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng nông nghiệp mạnh nhất nước ta là

            A. Đông Nam Bộ.                                           B. Đồng bằng sông Hồng.

            C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                   D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây có quy mô dân số dưới 1 000 000 người?

            A. Hải Phòng.                         B. Biên Hòa.                           C. Hà Nội.                      D. TP. Hồ Chí Minh.           

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta chuyển dịch theo hướng nào từ năm 2000 - 2007?

            A. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước; tăng tỉ trọng CN chế biến.

            B. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN chế biến, tăng tỉ trọng CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.

            C. giảm tỉ trọng CN khai thác, tăng tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.

            D. tăng tỉ trọng CN khai thác, giảm tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.

Câu 18: Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là       

            A. dịch vụ.                  B. công nghiệp.

            C. xây dựng                D. nông - lâm - ngư nghiệp.

Câu 19: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

            A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

            B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

            C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.

            D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ 

NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 - 2005  

                                                                                                                               (Đơn vị : %)

Năm

2000

2002

2003

2004

2005

Nông - lâm - ngư nghiệp

65,1

61,9

60,3

58,8

57,3

Công nghiệp - xây dựng

13,1

15,4

16,5

17,3

18,2

Dịch vụ

21,8

22,7

23,2

23,9

24,5

 

Để thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế nước ta, dạng biểu đồ thích hợp nhất là     

            A. đường.                    B. miền.                      C. kết hợp.                  D. tròn.

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐỀ 2

1

C

2

C

3

A

4

B

5

C

6

D

7

A

8

B

9

C

10

C

11

B

12

A

13

A

14

A

15

D

16

B

17

A

18

D

19

A

20

B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ 3

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất là

            A. Bà Rịa - Vũng Tàu.                        B. An Giang.

            C. Đồng Tháp.                                                D. Kiên Giang.

Câu 2: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở những nơi có

            A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất.

            B. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.

            C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

            D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp lớn.

Câu 3: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

            A. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.

            B. tốc độ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp.

            C. tốc độ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.

            D. tốc độ khá nhanh và trình độ đô thị hóa cao.

Câu 4: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng

            A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.

            B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.

            C. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ và công nghiệp.

            D. giảm tỉ trọng lao động trong khụ vực dịch vụ .

Câu 5: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở

            A. giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

            B. tỉ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp.

            C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.

            D. tỉ trọng giá trị sản xuất cùa các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.

Câu 6: Ý nào không đúng với phân bố dân cư ở nước ta?

A. Dân số thành thị có xu hướng tăng.                              

B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.

C. Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.                        

D. Số dân thành thị nhiều hơn số dân nông thôn.

Câu 7: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

            A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.

            B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và khu vực I, tỉ trọng khu vực II khá cao nhưng chưa ổn định.

            C. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.

            D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III.

Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?

            A. Nguồn lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.

            B. Chất lượng nguồn lao động chưa được nâng cao.

            C. Lao động có trình độ cao tập trung ở miền núi.

            D. Cán bộ quản lí và công nhân lành nghề nhiều.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc nào ở nước ta có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Kinh?

            A. Mường.                  B. Thái.               C. Tày.                    D. Khơ - me.

Câu 10: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ 

NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 - 2005  

                                                                                                                  (Đơn vị : %)

Năm

2000

2002

2003

2004

2005

Nông - lâm - ngư nghiệp

65,1

61,9

60,3

58,8

57,3

Công nghiệp - xây dựng

13,1

15,4

16,5

17,3

18,2

Dịch vụ

21,8

22,7

23,2

23,9

24,5

Để thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế nước ta, dạng biểu đồ thích hợp nhất là:  

            A. miền.          B. tròn.                C. kết hợp.              D. đường. 

Câu 11: Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là:

            A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.

            B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

            C. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng trong cơ cấu giá trị nông nghiệp.

            D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

Câu 12: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là

            A. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.                 B. tăng nhanh thu nhập cho người dân.

            C. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.                          D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 13: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình SX lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?

            A. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.

            B. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.

            C. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường.  

            D. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.

Câu 14: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng nông nghiệp mạnh nhất nước ta là

            A. Đồng bằng sông Cửu Long.                       B. Đông Nam Bộ.

            C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                   D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng chiếm hơn 50% (lớn nhất) giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là

            A. Đồng bằng sông Cửu Long.                       B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

            C. Đồng bằng sông Hồng.                              D. Đông Nam Bộ.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta chuyển dịch theo hướng nào từ năm 2000 - 2007?

            A. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN chế biến, tăng tỉ trọng CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.

            B. giảm tỉ trọng CN khai thác, tăng tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.

            C. tăng tỉ trọng CN khai thác, giảm tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.

            D. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước; tăng tỉ trọng CN chế biến.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng chè nhiều nhất nước ta?

            A. Nam Trung Bộ.                  B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

            C. Bắc Trung Bộ.                   D. Tây Nguyên.

Câu 18: Dân cư phân bố không đều gây ra khó khăn chủ yếu cho ?

            A. phát triển các ngành dịch vụ.         B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.

            C. nâng cao chất lượng cuộc sống.     D. ổn định an ninh trật tự xã hội.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất toàn ngành nông nghiệp, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm?

            A. dịch vụ nông nghiệp.                                  B. lương thực.

            C. trồng trọt.                                                   D. chăn nuôi.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc loại 2

            A. Vũng Tàu, Pleiku.                                      B. Huế, Nha Trang.

            C. Long Xuyên, Đà Lạt.                                 D. Thái Nguyên, Nam Định.

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐỀ 3

1

B

2

C

3

A

4

A

5

C

6

D

7

A

8

A

9

C

10

A

11

A

12

D

13

B

14

A

15

D

16

D

17

B

18

B

19

C

20

D

{-- Còn tiếp --}

4. ĐỀ 4

Câu 1: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

            A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

            B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.

            C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

            D. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

Câu 2: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình SX lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?

            A. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường.  

            B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.

            C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.

            D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.

Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là

            A. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.                        B. kinh tế ngày càng phát triển.

            C. mức sống ngày càng được cải thiện.                      D. công tác y tế có nhiều tiến bộ.

Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

            A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.                                            B. Có thế mạnh lâu dài.

            C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.                                 D. Có nguồn lao động dồi dào.

Câu 5: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là

            A. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.                          B. tăng nhanh thu nhập cho người dân.

            C. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.                 D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc nào ở nước ta có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Kinh?

            A. Khơ - me.               B. Thái.               C. Mường.              D. Tày.

Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?

            A. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam.                      B. Bão và gió mùa Đông Bắc.

            C. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.                                   D. Động đất và sương mù ngoài biển.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là

            A. Hà Nội, Hải Phòng.                        B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

            C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.             D. Hải Phòng, TP. Hồ Chi Minh.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( 2007) dưới 500 nghìn dân?

            A. Hạ Long.    B. Cần Thơ.         C. Biên Hòa.           D. Đà Nẵng.

Câu 10: Đô thị nào sau đây là đô thị trực thuộc tỉnh ở nước ta?

            A. Vinh.          B. Cần Thơ.         C. Đà Nẵng.            D. Hải Phòng.

Câu 11: Dân cư phân bố không đều gây ra khó khăn chủ yếu cho ?

            A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.                        B. ổn định an ninh trật tự xã hội.

            C. phát triển các ngành dịch vụ.                                             D. nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 12: Ý nào không đúng với phân bố dân cư ở nước ta?

            A. Số dân thành thị nhiều hơn số dân nông thôn.                  B. Dân số thành thị có xu hướng tăng.

            C. Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.                             D. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước?

            A. Bắc Trung Bộ.                   B. Đồng bằng sông Cửu Long.

            C. Nam Trung Bộ.                  D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 14: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

            A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.

            B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và khu vực I, tỉ trọng khu vực II khá cao nhưng chưa ổn định.

            C. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.

            D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những thành phố nào có qui mô dân số trên 1000 000 người?

            A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.                   B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

            C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.                  D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất toàn ngành nông nghiệp, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm?

            A. trồng trọt.               B. dịch vụ nông nghiệp.

            C. lương thực.             D. chăn nuôi.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta chuyển dịch theo hướng nào từ năm 2000 - 2007?

            A. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN chế biến, tăng tỉ trọng CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.

            B. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước; tăng tỉ trọng CN chế biến.

            C. tăng tỉ trọng CN khai thác, giảm tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.

            D. giảm tỉ trọng CN khai thác, tăng tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất là

            A. Bà Rịa - Vũng Tàu.            B. Đồng Tháp.

            C. Kiên Giang.                        D. An Giang.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng chè nhiều nhất nước ta?

            A. Nam Trung Bộ.                  B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

            C. Tây Nguyên.                      D. Bắc Trung Bộ.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

            A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

            B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

            C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

            D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐỀ 4

1

C

2

D

3

A

4

D

5

D

6

D

7

B

8

C

9

A

10

A

11

A

12

A

13

B

14

A

15

C

16

A

17

B

18

D

19

B

20

B

{-- Còn tiếp --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON