YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tây Hồ có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tây Hồ có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi có thể xuất hiện trong bài kiểm tra của mình. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TÂY HỒ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: CÔNG NGHỆ 10

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Phát triển về số lượng

B. Duy trì, củng cố chất lượng giống

C. Nâng cao chất lượng giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nhân giống thuần chủng:

A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Đối với lai kinh tế:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tử 3 trở lên

Câu 6. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành:

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Loài

B. Giống

C. Lứa tuổi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:

A. Năng lượng

B. Protein

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào:

A. Một phần thải ra

B. Một phần cơ thể sử dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Sử dụng hết

Câu 13. Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?

A. Khoáng đa lượng

B. Khoáng vi lượng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng:

A. g/con/ngày

B. mg/con/ngày

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?

A. Tính khoa học

B. Tính kinh tế

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn tinh

B. Thức ăn thô

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Thức ăn thô như:

A. Cỏ khô

B. Rơn rạ

C. Bã mía

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng:

A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác

B. Không bổ sung thêm thức ăn khác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 20. Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:

A. Bón phân cho vực nước

B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Phân bón hữu cơ cho vực nước như:

A. Phân bắc

B. Phân chồng

C. Phân xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Có mấy nhóm thức ăn nhân tạo cho cá?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:

A. Giàu tinh bột

B. Nghèo tinh bột

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:

A. Địa điểm xây dựng

B. Hướng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải:

A. Yên tĩnh

B. Không gây ô nhiễm khu dân cư

C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?

A. Đất

B. Nước

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là:

A. 1,8m ÷ 2m

B. Dưới 1,8m

C. Trên 2m

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Khi chuẩn bị ao nuôi cá, người ta lấy nước vào ao mấy lần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Đối với lần lấy nước lần 2 vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?

A. 30cm ÷ 40cm

B. 1,5m ÷ 2m

C. 3m ÷ 4m

D. 1,5cm ÷ 2cm

Câu 30. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?

A. Các mầm bệnh

B. Môi trường và điều kiện sống

C. Bản thân con vật

D. Cả 3 đáp án trên

ĐÁP ÁN

1C

2D

3A

4A

5D

6D

7A

8C

9B

10D

11C

12C

13C

14A

15C

16C

17D

18A

19B

20C

21D

22C

23A

24C

25D

26D

27A

28B

29B

30D

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 10 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TÂY HỒ- ĐỀ 02

Câu 1. Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. Nhân giống thuần chủng

B. Lai giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Mục đích của lai gống:

A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống

B. Duy trì chất lượng giống

C. Không tạo ra giống mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Lai giống:

A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Đối với lai gây thành:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?

A. Do đàn hạt nhân sinh ra

B. Do đàn thương phẩm sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để chúng:

A. Tồn tại

B. Lớn lên

C. Làm việc và tạo ra sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Tính biệt

B. Đặc điểm sinh lí

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN

1C

2A

3B

4B

5B

6A

7A

8C

9D

10C

11C

12C

13B

14C

15D

16C

17C

18B

19C

20B

21C

22D

23D

24D

25D

26D

27C

28A

29C

30A

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-30 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 10 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TÂY HỒ- ĐỀ 03

Câu 1. Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?

A. Tạo ra giống mới

B. Sử dụng ưu thế lai

C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con

D. Nâng cao chất lượng giống

Câu 2. Nhân giống thuần chủng tạo ra:

A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ

B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Có mấy phương pháp lai?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Đối với lai tổ hợp:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Công nghệ tế bào được ứng dụng trong:

A. Thụ tinh ống nghiệm

B. Cắt phôi

C. Nhân phôi từ tế bào đơn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Giai đoạn phát triển cơ thể

B. Đặc điểm sản xuất con vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN

1D

2A

3B

4B

5C

6A

7C

8D

9D

10C

11B

12D

13D

14B

15D

16C

17D

18C

19B

20A

21B

22D

23D

24D

25D

26D

27B

28C

29D

30D

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

​ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 10 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TÂY HỒ- ĐỀ 04

Câu 1. Mục đích của lai giống:

A. Sử dụng ưu thế lai

B. Tạo giống mới

C. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Lai giống tạo ra:

A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ

B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Có phương pháp lai nào?

A. Lai kinh tế

B. Lai tổ hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Lai kinh tế đơn giản là lai giữa mấy giống?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn thương phẩm?

A. Do đàn hạt nhân sinh ra

B. Do đàn nhân giống sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi ít nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Đáp án khác

Câu 7. Đàn giống nào có tiến bộ di truyền lớn nhất?

A. Đàn nhân giống

B. Đàn hạt nhân

C. Đàn thương phẩm

D. Đáp án khác

Câu 8. Quy trình sản xuất cá giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có loại:

A. Nhu cầu duy trì

B. Nhu cầu sản xuất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Có mấy chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

ĐÁP ÁN

1D

2B

3C

4A

5B

6A

7B

8D

9C

10A

11C

12B

13D

14A

15D

16D

17D

18C

19A

20A

21A

22D

23D

24C

25A

26B

27C

28D

29D

30B

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

​ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 10 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TÂY HỒ- ĐỀ 05

Câu 1. Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?

A. Tụ huyết trùng

B. Vi khuẩn lợn đóng dấu

C. Cả A và B đều đúng

D. Nở mồm long móng

Câu 2. Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có đủ mấy điều kiện?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?

A. An toàn

B. Không an toàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là:

A. Phải bảo quản trong tủ lạnh

B. Dễ bảo quản

C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

Câu 5. Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?

A. Đúng thuốc

B. Đủ liều

C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là:

A. An toàn

B. Giảm chi phí

C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp:

A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh

B. Tạo ra các loại kháng sinh mới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu vitamin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra:

A. Các loại axit amin

B. Vitamin

C. Các hoạt chất sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do:

A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra

B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN

1C

2C

3A

4A

5D

6D

7C

8C

9D

10C

11B

12C

13D

14B

15B

16A

17A

18D

19D

20B

21D

22C

23B

24A

25B

26D

27C

28C

29D

30A

---{Còn tiếp}---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tây Hồ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em có thể tham khảo thêm các tài liệu khác tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON