Mời các em cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK2 môn Tin học 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Hậu Giang có đáp án bao gồm 5 đề thi do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn từ các trường trên toàn quốc sẽ giúp các em sẽ hình dung được các kiến thức trọng tâm để có thể ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới.
TRƯỜNG THCS HẬU GIANG |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Kết quả của điều kiện trong câu lệnh While … do có giá trị là
A. Số nguyên
B. Số thực.
C. Dãy kí tự.
D. Đúng hoặc sai
Câu 2: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ:
A. Var a: array[1,15] of integer;
B. Var a: array[1.5..10.5] of integer;
C. Var a: array[1..15] of integer;
D. Var a: array[1.5,10.5] of integer;
Câu 3: Các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ trong Turbo Pascal:
A. Var a= integer;
B. Var a: integer;
C. Var a: array;
D. Var : a: integer;
Câu 4: Cho câu lệnh Pascal sau: For i:=5 to 25 do writeln(‘Y’);
Số vòng lặp của câu lệnh này là bao nhiêu?
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 5 do write (i:3);
A. 1 2 3 4 5
B. 5 4 3 2 1
C. Đưa ra i:3
D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 6: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên;
B. Chỉ số đầu chỉ số cuối;
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real;
D. Dấu ba chấm (...) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối
Câu 7: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc:
A. Lặp với số lần biết trước.
B. Lặp với số lần chưa biết trước.
C. Lặp vô số lần.
D. Lặp 10 lần.
Câu 8: Kết quả của phép so sánh:
A. Chỉ có giá trị sai.
B. Chỉ có giá trị đúng.
C. Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai.
D. Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai.
PHẦN II. Chọn các từ, cụm từ: “Biến mảng, Dữ liệu kiểu mảng, không có thứ tự, giá trị của mảng, có thứ tự, kiểu mảng” để điền vào chỗ trống thích hợp trong các câu dưới đây:
a) (1)....................................................... là một tập hợp hữu hạn các phần tử (2)............................................, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử.
b) (3)......................................................... là biến có kiểu dữ liệu là (4)..........................................., các biến có cùng một kiểu và một tên duy nhất.
PHẦN III. Hãy điền đáp án vào cột C: Là kết quả ghép nối đúng giữa cột A với cột B, mỗi câu
A (Tên chương trình) |
B (Công dụng thu gọn) |
C (Kết quả) |
1. Finger Break Out 2. Sun Times 3. Geogebra 4. Yenka |
a) Quan sát hình không gian. b) Tìm hiểu thời gian. c) Luyện gõ phím nhanh. d) Học vẽ hình. e) Học lập trình |
1+........................... 2+........................ 3+........................ 4+........................ |
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy xác định các câu lệnh sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích tại sao?
For i:=150 to 1 do writeln(‘A’);
For i:=1.5 to 30.5 do writeln(‘B’);
S:=0;n:=0; While S<=20 do begin n:=n+1;S:=S+n; end.
Var X: array[10..1] of integer;
Var X: array[1,5..20,5] of integer;
Var X: array[1..30] of integer;
Câu 2:
a. Hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước. Nêu tác dụng của câu lệnh lặp.
b. Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
Câu 3: Cho mảng A chứa các giá trị sau:
A |
17 |
13 |
20 |
10 |
15 |
i |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
a. Xác định các giá trị của A[2], A[4], A[7], A[9] là bao nhiêu?
b. Cho các câu lệnh sau:
A[2]:= A[3] + A[5] A[9]:= A[6] + A[7]
Dựa vào bảng trên, hãy tính giá trị của các phần A[2], A[9].
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
PHẦN I:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
C |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
PHẦN II:
(1) Dữ liệu kiểu mảng
(2) Có thứ tự
(3) Biến mảng
(4) Kiểu mảng
PHẦN III:
1+c; 2+b; 3+d; 4+a
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
a) Sai. Vì giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối.
b) Sai. Vì biến chạy i chỉ nhận các giá trị nguyên.
c) Đúng
d) Sai. Vì chỉ số đầu trong mảng phải nhỏ hơn chỉ số cuối.
e) Sai. Vì chỉ số đầu và chỉ số cuối của mảng không nhận giá trị số thực (mà chỉ nhận giá trị số nguyên).
f) Đúng
Câu 2:
a)* Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:
For
* Tác dụng của câu lệnh lặp:
- Tiết kiệm thời gian.
- Giảm nhẹ công sức khi viết chương trình.
b)* Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
While <điều kiện> do
* Hoạt động:
B1: Kiểm tra điều kiện.
B2: + Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh sẽ được thực hiện
và quay lại bước 1.
+ Nếu điều kiện sai thì câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc.
Câu 3:
a) A[2]: không xác định. A[7] = 15
A[4] = 13 A[9]: không xác định.
b)A[2]:= A[3] + A[5] = 17 + 20 = 37
A[9]:= A[6] + A[7] = 10 + 15 = 25
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 8 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS HẬU GIANG- ĐỀ 02
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Cách khai báo mảng nào sau đây chương trình không báo lỗi?
A. var X : Array [10, 13] of real;
B. var X : Array [1..100] of integer;
C. var X : Array [3.4..4.8] of integer;
D. var X : Array [1…100] of real;
Câu 2: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10;
B. 5;
C. 6;
D. 15.
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau: a := 1; b: = 7; While a
Kết quả cuối cùng a bằng bao nhiêu?
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Câu 4: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị;
B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì;
D. Một giá trị khác 0.
Câu 5: Trong phần mềm GeoGebra công cụ nào dùng để tạo ra trung điểm của đoạn thẳng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Giá trị của các mảng được cho như sau: A[1]:=4; A[2]:=7; A[3]:=1; A[4]:=9; A[5]:=2;
Kết quả của T:= A[3]+A[5]+A[2]+10; bằng bao nhiêu?
A. 10;
B. 15;
C. 20;
D. 23.
Câu 7: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real;
B. Integer;
C. String;
D. Char.
Câu 8: Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào chương trình không báo lỗi?
A. While i:= 1 do t:=10
B. While x<=y to Writeln (‘y khong nho hon x’);
C. While 1:= 1 do Writeln (‘Dung’);
B. While (n mod i<> 0) do i:= i+ 1;
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
1B; 2C; 3C; 4A; 5D; 6C; 7B; 8D
B. TỰ LUẬN
Câu 1:
Câu |
Đúng |
Sai |
Sửa lại cho đúng nếu sai |
a) for i:=1 to 10 do writeln('A'); |
X |
|
|
b) var X; Array[5…10] Of Char; |
|
X |
var X: Array[5..10] Of Integer (Real); |
c) X:=10; while X=10 do X := X+5; |
X |
|
|
d) for i=1.5 to 10.3 do writeln('A'); |
|
X |
for i:=1 to 10 do writeln('A'); |
Câu 2:
Câu |
Đúng |
Sai |
Sửa lại cho đúng nếu sai |
a) for i:=1 to 10 do writeln('A'); |
X |
|
|
b) var X; Array[5…10] Of Char; |
|
X |
var X: Array[5..10] Of Integer (Real); |
c) X:=10; while X=10 do X := X+5; |
X |
|
|
d) for i=1.5 to 10.3 do writeln('A'); |
|
X |
for i:=1 to 10 do writeln('A'); |
---{Để xem nội dung đề tự luận đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 8 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS HẬU GIANG- ĐỀ 03
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là:
A. While <điều kiện> to
B. While <điều kiện> do
C. While <điều kiện> to
D. While <điều kiện>; do
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ?
A. If (điều kiện) then (câu lệnh);
B. Var n, i:interger;
C. Phải kết hợp cả a, b và c.
D. For
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc:
A. Múc từng gáo nước đến đầy bể
B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng
C. Học cho tới khi thuộc bài
D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
C. Chưa biết trước số lần lặp
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10
Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách
D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 6: Bạn An ăn sang mỗi ngày?
A. Lặp với số lần biết trước.
B. Lặp với số lần chưa biết trước.
C. Không có hoạt động lặp.
D. Đáp án khác.
Câu 7: Các câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’);
D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ :
A. In số 20 ra màn hình 4 lần.
B. In số 20 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (4*5);
D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5);
Câu 9: While S<=20 do Writeln(S); Điều kiện để dừng chương trình là
A. S>20
B. S=20
C.S<>20
D. S<20
Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?
so:=1;
While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1;
A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng;
B. Không phương án nào đúng
C. In ra các số từ 1 đến 9;
D. In ra các số từ 1 đến 10;
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
A. s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; |
C. s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; |
B. s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; |
D. s:=0; i:=0; n:=5; While i<=n do Begin If (i mod 2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; |
Câu 12: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; |
C. for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; |
B. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i; |
D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:=S-1/i; |
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
D |
D |
A |
A |
A |
A |
B. Tự Luận:
Đoạn chương trình
Khởi tạo:i:=0; S:=5; |
Số vòng lặp:3 Ý nghĩa: Tính tích Đến khi nào T >= 20 thì dừng vòng lặp |
|
T<20? |
i:=i+1; T:=S*i; |
|
5<20 --> Đ |
i=1, T= 5 |
|
5< 20 --> Đ |
i=2, T= 10 |
|
10< 20 --> Đ |
i=3, T= 30 |
|
30<20 --> S Kết thúc vòng lặp |
|
---{Còn tiếp}---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 3 đề thi HK2 môn Tin học 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Hậu Giang có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 8 năm 2021-2022
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Tin học 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án
Chúc các em học tốt!