YOMEDIA

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Hưng Đạo

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh lớp 1 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới, Hoc247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Hưng Đạo với phần đề bài và đáp án cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

ADSENSE

TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN 3

NĂM HỌC : 2021 – 2022

 

ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tăng 14l lên 6 lần được:

A. 94l             

B. 90l             

C. 82l             

D. 84l

Câu 2: Số “bốn trăm hai mươi hai” được viết là:

A. 412            

B. 422            

C. 242            

D. 224

Câu 3: Phép chia 71 : 3 có số dư bằng:

A. 0                

B. 1                

C. 2                

D. 3

Câu 4: Để may một bộ quần áo cần 4m vải. Số mét vải để may hết 27 bộ quần áo là:

A. 108m         

B. 110m         

C. 112m         

D. 114m

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 62 x 5                     

b) 96 : 3                      

c) 27 x 4                     

d) 90 : 5

Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 1dam = ….m                      

b, ….dam = 70m

c, ….hm = 30dam                  

d, 6dam = …m

e, 6hm = ….dam                    

f, 1hm = ….m

Bài 3 (1 điểm): Có 85kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa được 2kg gạo. Hỏi có thể chia được số gạo vào bao nhiêu túi và thừa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 4 (2 điểm): Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD biết AB = 37cm, độ dài cạnh BC dài hơn AB 5cm và độ dài cạnh CD gấp 5 lần độ dài cạnh AB.

Bài 5 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

25 + 44 + 33 + 75 + 67 + 56

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

D

B

C

A

II. Phần tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

a, 62 x 5 = 310           

b, 96 : 3 = 32  

c, 27 x 4 = 108           

d, 90 : 5 = 18

Bài 2:

a, 1dam = 10m                b, 7dam = 70m

c, 3hm = 30dam              d, 6dam = 60m

e, 6hm = 60dam              f, 1hm = 100m

Bài 3:

Số túi gạo chia được là:

85 : 2 = 42 (túi) (dư 1kg)

Đáp số: 42 túi gạo, dư 1kg gạo

Bài 4:

Độ dài cạnh BC là:

37 + 5 = 42 (cm)

Độ dài cạnh CD là:

37 x 5 = 185 (cm)

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

37 + 42 + 185 = 264 (cm)

Đáp số: 264cm

Bài 5:

25 + 44 + 33 + 75 + 67 + 56 = (25 + 75) + (44 + 56) + (33 + 67) = 100 + 100 + 100 = 300

ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1. \(5m\text{ }5cm\text{ }=\text{ }.........cm.\) Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 10                                     

B. 55                                      

C. 505                                    

D. 550

Câu 2. \(145-28=?\). Kết quả của phép tính là:

A. 127                                   

B. 117                                    

C. 163                                    

D. 173   

Câu 3. Tìm x biết: 48 : x = 6

A. x=42                            

B. x=288                           

C. x=54                             

D. x=8

Câu 4.\(\frac{1}{3}\) của \(30\text{ }kg\) là .........kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 10                                     

B. 33                                      

C. 27                                      

D. 90

Câu 5. 42 : x = 6 thì \(x\text{ }=\text{ }?\)

A. x=6                               

B. x=9                               

C. x=7                               

D. x=8

Câu 6. \(7\text{ }\times \text{ }6\text{ }+\text{ }14\text{ }=\text{ }?.\) Kết quả của phép tính là:

A. 17                                     

B. 56                                      

C. 63                                      

D. 42

Câu 7. \(96:3=?~\). Kết quả của phép tính là:

A. 93                                     

B. 23                                      

C. 32                                      

D. 99

Câu 8. 6 gấp lên 6 lần rồi giảm đi 4 lần được kết quả là:         

A. 36                                     

B. 40                                      

C. 8                                        

D. 9

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính: 

a) 126+187                        

b) 233-72                          

c) \(12\times 6\)                   

d) 68 : 2

Câu  2. Tính

a) 26 x 7 - 109

b) 56 : 7 + 98

Câu 3. Tìm x biết:

a) 24 : x = 6                                                                

b) \(x\times 3=27\)

Câu 4. Chị hái được 23 quả cam, mẹ hái được gấp ba số cam của chị. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?      

Câu 5. Mẹ có một tấm vải dài 56m. Mẹ đã may áo cho cả nhà hết \(\frac{1}{2}\) số vải đó. Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải ?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM

1.C

2.B

3.D

4.A

5.C

6.B

7.C

8.D

 

II. TỰ LUẬN

Câu 1.

a) 126+187

\(\begin{array}{l}
 + \underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{126}\\
{187}
\end{array}} \\
\,\,\,313
\end{array}\) 

b) 233 - 72

\(\begin{array}{l}
 - \underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{233}\\
{\,\,\,72}
\end{array}} \\
\,\,\,\,161
\end{array}\) 

c) 12 x 6

\(\begin{array}{l}
 \times \underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{12}\\
{\,\,6}
\end{array}} \\
\,\,72
\end{array}\) 

d) 68 : 2

Câu 2

a) 26 x 7 – 109

= 182 – 109

= 73

b) 56 : 7 + 98

= 8 + 98

= 106

Câu 3:

24 : x = 6

x = 24 : 6

x = 4

b) X x 3 = 27

X = 27 : 3

X = 9                                                                                                                                     

Câu 4:

Mẹ hái được số quả cam là:

23 x 3 = 69 (quả cam)

Đáp số: 69 quả cam.

Câu 5:

Mẹ đã may hết số vải là:

56 : 2 = 28 (m)

Đáp số: 28m.

ĐỀ SỐ 3

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong phép chia có dư với số dư là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là

A. 0

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 2. Cho các số: 928, 982, 899, 988. Số lớn nhất là

A. 928

B. 982

C. 899

D. 988

Câu 3. 1/4 của 36m là

A. 4 m

B. 6m

C. 32 m

D. 9m

Câu 4. Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài như sau: AB = 10 cm; BC = 12 cm; CD = 15 cm.

A. 38 cm

B. 36 cm

C. 37cm

D. 39 cm

Câu 5. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là

A. 410

B. 400

C. 140

D . 310

Câu 6. Hình bên có

A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác

D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 248 + 136

b. 375 – 128

c. 48 x 6

d. 49 : 7

Câu 2. (1 điểm) Tìm x:

a) x × 6 = 48

b) 24 : x = 3

Câu 3. Tính

a. 5 x 7 + 27

b. 80 : 2 – 13

Câu 4. (3 điểm) Đoạn dây thứ nhất dài 18 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất, đoạn dây thứ ba ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 8dm. Hỏi cả ba đoạn dây dài bao nhiêu mét?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

D

D

C

C

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

HS tự đặt tính.

Câu 2. (1 điểm) Tìm x :

a) x × 6 = 48

x = 48 : 6

x = 8

b) 24 : x = 3

x = 24 : 3

x = 8

Câu 3. Tính

a. 5 x 7 + 27

= 35 + 27

= 62

b. 80 : 2 – 13

= 40 – 13

= 27

Câu 4. (3 điểm)

Đoạn dây thứ hai dài là

18 x 4 = 72 (dm)

Đoạn dây thứ ba dài là

18 – 8 = 10 (dm)

Cả ba đoạn dây dài là

18 + 72 +10 = 100 (dm) = 10 m

Đáp số: 10 m

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Hưng Đạo. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF