YOMEDIA

50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức HK2 môn Sinh học 6 có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu 50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức HK2 môn Sinh học 6 có đáp án do Hoc247 tổng hợp và biên soạn bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập các kiến thức HK2 trong chương trình Sinh học 6 như: hoa, quả, hạt, sinh sản, nhóm thực vật, ... Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE
YOMEDIA

50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CÁC KIẾN THỨC HỌC KÌ II SINH HỌC 6 CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1. Hiện tượng giao phấn của hoa được thực hiện nhờ những yếu tố nào?

A. Gió                 B. sâu bọ.                C. Con người.             D. Cả A, B, C.

Câu 2. Để thu hút sâu bọ những hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì?

A. Hoa thường có màu trắng nổi bật trong đêm khiến sâu bọ dễ nhận ra.

B. Có mùi thơm đặc biệt kích thích sâu bọ tìm đến.

C. Cả A và B.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 3. Sau khi thụ tinh hoa, hoa có những biến đổi gì?

A. Hợp tử phát triển thành phôi.

B. Noãn phát triển thành hạt chứa phôi.

C. Bầu phát triển thành qủa chứa hạt.

D. Cả A, B và C đúng.

Câu 4. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?

A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, qủa chanh.

B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.

C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà lan, quả cải.

D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo.

Câu 5. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?

A. Quả đỗ đen, qủa hồng xiêm, quả chuối, quả  bầu.

B. Quả mơ, quả đào, quả soài, quả dưa hấu.

C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết.

D. Qủa đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng.

Câu 6. Hãy xác định những caau sau đây là đúng ( Đ) hay sai ( S) ghi vào ô trống?

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Vỏ quả do vách bầu biến đổi thành.

Đ

2

Khi gieo hạt phải làm đất tơi xốp, tạo độ thoáng khí.

Đ

3

Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao cũng không làm ảnh hưởng tới sự nảy mần của hạt.

S

4

Tất cả các loại quả khi chín thì vỏ quả đều mở

S

5

Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê....phôi của hạt mang 1 lá mầm

Đ

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 1 lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc.                                        B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.                                              D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.

Câu 8. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc.                                     B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.                                                  D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.

Câu 9. Hãy tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Hạt muốn nảy mầm được, ngoài chất lượng hạt tốt, còn cần những điều kiện bên ngoài như: độ ẩm, ...(1)..., nhiệt độ. Hạt hút nước trương lên sẽ tạo điều kiện cho hạt chuyển hóa và...( 2)...được. Khi hạt nảy mầm vẫn hô hấp, nếu thiếu  ...(3)... hạt sẽ chết, không nảy mầm được. Mỗi loại hạt cần một....(4)...thích hợp giúp hạt hút được nước cần cho việc vận chuyển các chất và...(5)...phát triển tốt. Nhiệt độ quá thấp hoặc qúa cao hạt cũng không nảy mầm được

Câu 10. Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần.

A. Thông, powmu, hoàng đàn, kim giao.                     

B. Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải.

C. Rau bợ, thông, tre, pơmu.                                              

D. Kim giao, dừa cạn, mít, hoàng đàn.

Câu 11. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lấ mầm và lớp 2 lá mầm.

A. Cấu tạo của hạt.                                                               B. Số lá mầm của phôi.

C. Cấu tạo cơ qaun sinh sản.                                               D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng.

Câu 12. Giới thực vật chia làm các ngành nào?

A. Các ngành: Tảo và thực vật bậc cao.                  

B. Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.

C. Các ngành: Hạt trần, hạt kín.                         

D. Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín.

Câu 13. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?

A. Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ....

B. Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn.

C. Môi trường sống đa dạng.

D. Cả A, B và C đúng.

Câu 14. Hãy chon nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào câu trả lời về các đặc điểm phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?

Cột A( tên lớp)

Cột B  ( đặc điểm)

Trả lời

1. Lớp 1 lá mầm

 

 

2. Lớp 2 lá mầm

a, Phôi có 2 lá mầm.

b, Phôi có 1 lá mầm.

c, Rễ cọc.

d, Rễ chùm.

e, Gân lá song song hoặc hình cung.

g, Gân lá hình mạng.

h, Hoa thường có 4 hoặc 5 cánh

i,Hoa thường có 3 hoặc 6 cánh

 

1.......

 

 

 

2......

 

1- b, d, f, i

2- a, c, g, h

Câu 15. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành?

A. Đầu nhuỵ              B. Vòi nhuỵ               C. Bầu nhuỵ              D. Noãn

Câu 16. Hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành ?

A. Noãn                    B. Hợp tử                  C. Bầu nhuỵ              D. Nhị

Câu 17. Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với:

A. Đầu nhụy             B. Vòi nhụy                 C. Bầu nhụy              D. Nhị

Câu 18. Quả khi chín vỏ quả tự tách hoặc mở ra được thích nghi với hình thức phát tán nào dưới đây?

A. Phát tán nhờ gió                                      B. Phát tán nhờ sâu bọ

C. Phát tán nhờ các động vật khác             D. Tự phát tán

Câu 19. Hạt gồm các bộ phận nào dưới đây?

A. Vỏ hạt, chồi mầm, chất dinh dưỡng dự trữ                 

B. Vỏ hạt, thân mầm, chất dinh dưỡng dự trữ

C. Vỏ hạt, lá mầm, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ            

D. Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ?

A. Có mạch dẫn.                                           B. Lá non cuộn tròn lại ở đầu.

C. Có hoa.                                                     D. Có rễ, thân, lá thật.

Câu 21. Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là:  

A. Phát tán nhờ gió                                      B. Phát tán nhờ động vật

C. Tự phát tán                                               D. Phát tán nhờ con người

Câu 22. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là :

A. Sống ở trên cạn.                                      B. Có rễ, thân, lá thật.         

C. Sinh sản bằng hạt.                                   D. Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả.

Câu 23. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?

A. Nơi chứa chất dinh dưỡng dự trữ.         B. Số lá mầm của phôi.     

C. Cách nảy mầm của hạt.                          D. Các bộ phận của hạt.

Câu 24. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?

A. Sinh sản bằng bào tử.                             B. Sống ở cạn.

C. Có rễ thật, có mạch dẫn.                       D. Có chất diệp lục.

Câu 25. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là :

A. Lá già có cuống dài                                  B. Lá non cuộn tròn

C. Sinh sản bằng bào tử                               D. Có mạch dẫn

Câu 26. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?

A. Sống ở trên cạn                                        B. Đã có thân, lá

C. Sinh sản bằng bào tử                               D. cả A, B đúng

Câu 27. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn là quả khô?

A. Quả mơ, quả cải, quả cà.                           B.  Quả cải, quả chò, quả đậu xanh.

C. Quả thìa là, quả bông, quả chanh              D. Quả bông, quả đu đủ, quả khế.

Câu 28. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm quả nào gồm toàn quả thịt?

A. Quả xoài, quả cà chua, quả đu đủ.   

B. Quả mít, quả nhãn, quả chò

C. Quả dừa, quả táo, quả đậu xanh.          

D. Quả vải, quả xoài, quả cau.

Câu 29. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?

A. Cây ổi, cây dừa, cây mướp.                   B. Cây cà chua, cây ớt, cây chanh.

C. Cây cải, cây bưởi, cây xoài.                   D. Cây lúa, cây ngô, cây hành.

Câu 30. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?

A. Cây ổi, cây mía, cây dừa cạn.                B. Cây xoài, cây cam, cây mận.  

C. Cây cải, cây tre, cây dừa.                       D. Cây mít, cây hành, cây bắp.

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 31-50 của tài liệu 50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức HK2 môn Sinh học 6 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung tài liệu 50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức HK2 môn Sinh học 6 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF