QUẢNG CÁO Tham khảo 50 câu hỏi trắc nghiệm về Số phức Câu 1: Mã câu hỏi: 1167 Biết \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\). Tính \(z_1^2 + z_2^2\). A. \(-\frac{9}{4}\) B. \(\frac{8}{3}\) C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) D. \(\frac{{ - \sqrt 3 }}{2}\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 1168 Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\). A. z1.z2=0 B. z1.z2=1 C. z1.z2=2 D. z1.z2=3 Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 1169 Tính S là tổng các nghiệm phức của phương trình \({z^3} - 8 = 0.\) A. \(S=0\) B. \(S=i\) C. \(S=2i\sqrt3\) D. \(S=1\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 1170 Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} - 16z + 17 = 0.\)Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = i{z_0}?\) A. \({M}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\) B. \({M}\left( {-\frac{1}{2};2} \right).\) C. \({M}\left( {-\frac{1}{4};1} \right).\) D. \({M}\left( {\frac{1}{4};1} \right).\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 1171 Gọi \(z_1,z_2\) là các nghiệm phức của phương trình \(z^2+4z+5=0\). Đặt \({\rm{w}} = {\left( {1 + {z_1}} \right)^{100}} + {\left( {1 + {z_2}} \right)^{100}}.\) Tìm w. A. \({\rm{w}} = {2^{51}}\) B. \({\rm{w}} = {2^{50}}i\) C. \({\rm{w}} =- {2^{51}}\) D. \({\rm{w}} = -{2^{50}}i\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 42293 Số phức z thỏa \(2z + \overline z + 4i = 9\) khi đó mô đun của \({z^2}\) là : A. 25 B. 9 C. 4 D. 16 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 42294 Trong các khẳng định sau , khẳng định nào không đúng : A. Tập hợp số thực là tập con của số phức B. Nếu tổng của 2 số phức là số thực thì cả 2 số ấy đều là số thực C. Hai số phức đối nhau có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O D. Hai số phức liên hợp có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau trục Ox. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 42295 Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i;{z_2} = 2 - 3i\) . Xác định phần ảo của số phức \({z_1} - 2{z_2}\) A. 3 B. -3 C. 8 D. -8 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 42297 Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa \(\left| z \right| = \sqrt 2 \) và \(z^2\) là số thuần ảo A. \(\left\{ \begin{array}{l} a = \pm 1\\ b = \pm 1 \end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l} a = 1\\ b = 1 \end{array} \right.\) C. \(\left\{ \begin{array}{l} a =- 1\\ b = -1 \end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l} a = 1\\ b =- 1 \end{array} \right.\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 42299 Tìm phần ảo của số phức z , biết \(\overline z = {(\sqrt 2 + i)^2}.(1 - \sqrt 2 i)\) A. 5 B. -5 C. \(\sqrt 2 \) D. \(-\sqrt 2 \) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 2922 Tìm tập hợp các điểm biểu biểu diễn số phức \(\omega = (1 - 2i)z + 3\) trên mặt phẳng phức biết \(\left| {\omega + 2} \right| = 5.\) A. Đường tròn\({(x - 1)^2} + {(y - 4)^2} = 125\) B. Đường tròn \({(x - 5)^2} + {(y - 4)^2} = 125\) C. Đường tròn \({(x +1)^2} + {(y - 2)^2} = 125\) D. Đường thẳng x=2 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 2923 Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức 1+i, 2+4i, 6+5i trên mặt phẳng phức. Tìm số phức z có điểm biểu diễn là D sao cho ABDC là hình bình hành. A. z=7+8i B. z=5+2i C. z=-3 D. z=-3+8i Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 2924 Gọi \(z_1\) và \(z_2\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\) trên tập số phức. Tính \(P = {z_1}^4 + {z_2}^4.\) A. P=-14 B. P=14 C. P=-14i D. P=14i Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 2925 Tìm số phức z thỏa \(\left| z \right| + z = 3 + 4i.\) A. \(z = - \frac{7}{6} + 4i\) B. \(z = - \frac{7}{6} - 4i\) C. \(z = \frac{7}{6} - 4i\) D. \(z =- 7+4i\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 2926 Tính tổng S của các số phức z thỏa \(\frac{{\overline z }}{z} = \frac{3}{5} - \frac{4}{5}i\) biết \(\left| z \right| = \sqrt 5 .\) A. S=2 B. S=2i C. S=i D. S=0 Xem đáp án ◄1234► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật