QUẢNG CÁO Tham khảo 40 câu hỏi trắc nghiệm về Nguyên hàm, Tích phân và Ứng dụng Câu 1: Mã câu hỏi: 2980 Hàm số nào sau đây không phải làm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2\sin 2x.\) A. \(F(x) = 2{\sin ^2}x\) B. \(F(x) = - 2{\cos ^2}x\) C. \(F(x) = - 1 - \cos 2x\) D. \(F(x) = - 1 - 2\cos x\sin x\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 2981 Biết \(F\left( x \right) = \left( {ax + b} \right).{e^x}\) là nguyên hàm của hàm số \(y = \left( {2x + 3} \right).{e^x}.\) Tính tổng a + b. A. a+b=2 B. a+b=3 C. a+b=4 D. a+b=5 Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 2982 Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với \(I = \int\limits_1^2 {{x^3}\sqrt {{x^2} - 1} dx} .\) A. \(\frac{1}{2}\int_1^2 {t\sqrt {t - 1} dt}\) B. \(\frac{1}{2}\int_1^4 {t\sqrt {t - 1} dt}\) C. \(\int_0^{\sqrt 3 } {\left( {{t^2} + 1} \right){t^2}dt}\) D. \(\int_0^{\sqrt 3 } {\left( {{x^2} + 1} \right){x^2}dx}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 2983 Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y=x^2\) và \(y=x\). A. \(S=\frac{1}{2}\) (đvdt) B. \(S=\frac{1}{3}\) (đvdt) C. \(S=\frac{1}{4}\) (đvdt) D. \(S=\frac{1}{6}\) (đvdt) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 2984 Biết rằng \(\int\limits_1^5 {\frac{3}{{{x^2} + 3x}}dx} = a\ln 5 + b\ln 2, \left( {a,b \in Z } \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a + 2b = 0 B. a + b = 0 C. a - b = 0 D. 2a - b = 0 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 2985 Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho biểu thức \(P = n\ln n - \int_1^n {\ln xdx}\) có giá trị không vượt quá 2017. A. 2017 B. 2018 C. 4034 D. 4036 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 2987 Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,\,y = x\sqrt {\ln (x + 1)}\) và x = 1 xung quanh trục Ox. A. \(V = \frac{\pi }{{18}}(12\ln 2 - 5)\) B. \(V = \frac{{5\pi }}{{18}}\) C. \(V = \frac{{5\pi }}{{6}}\) D. \(V = \frac{\pi }{6}(12\ln 2 - 5)\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 2988 Cho \(I = \int\limits_0^1 {f\left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + \sqrt {1 - x} }}} \right)dx} = 10\). Tính \(J = \int\limits_0^1 {f\left( {\frac{{\sqrt {1 - x} }}{{\sqrt x + \sqrt {1 - x} }}} \right)dx}.\) A. J=10 B. J=-10 C. J=-9 D. J=9 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 2989 Cho hàm số \(f(x) = \frac{a}{{{{(x + 1)}^3}}} + bx{e^x}.\) Tìm a và b biết rằng \(f'(x) = - 22\) và \(\int\limits_0^1 {f(x)dx = 5.}\) A. \(a = - 2;b = - 8\) B. \(a = 2;b =8\) C. \(a =8;b =2\) D. \(a =-8;b =-2\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 2990 Từ khúc gỗ hình trụ có bán kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua đường kính và nghiêng với đáy một góc \(45^0\) để lấy một hình nêm như hình vẽ. Kí hiệu V là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tìm V. A. \(V = 2250\,(c{m^3})\) B. \(V = \frac{{225\pi }}{4}(c{m^3})\) C. \(V = 1250\,(c{m^3})\) D. \(V = 1350\,(c{m^3})\) Xem đáp án ◄123► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật