QUẢNG CÁO Tham khảo 60 câu hỏi trắc nghiệm về Di truyền cấp độ phân tử Câu 1: Mã câu hỏi: 43959 Phân tử tARN mang Metionin tiến vào Riboxom để tổng hợp protein. Trật tự nucleotit của bộ ba đối mã trên phân tử tARN này là: A. 3'UXA5' B. 3'AUG5' C. 5'AUG3' D. 3'UAX5' Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 43960 Một đoạn polipeptit gồm các axit amin sau:...Val-Trp-Lys-Pro....Biết rằng các axit amin được mã hóa bởi các codon(bộ ba trên mARN) sau: Lys: AAG Pro: XXA Val: GUU Trp: UGG Xác định trình tự các nu trên mạch mã gốc của ADN tương ứng: A. 5'...XAA AXX TTX GGT...3' B. 3'...TAX AUG GGX GXT...5' C. 5'...TGG XTT XXA TAX...3' D. 3'...XAA AXX TTX GGT...5' Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 43961 Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm. II. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hoá trên mARN. III. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc. IV. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 43962 Khi nói về quá trình dịch mã, có một số phát biểu sau: 1. Giai đoạn chuyển axit amin tự do thành axit amin hoạt hóa và giai đoạn gắn amin hoạt hóa vào tARN được xúc tác bởi hai loại enzyme khác nhau. 2. ATP chỉ có vai trò chuyển aa tự do thành aa hoạt hóa. 3. Tiểu phần lớn của riboxom liên kết với mARN trước tiểu phần bé. 4. Hiện tượng polixom làm tăng hiệu suất tổng hợp các chuỗi polipeptit khác nhau. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 43963 Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng? A. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất. B. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin. C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều 3’→ 5’. D. Trên một phân tử mARN, tại một thời điểm có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 335 Trong mô hình cấu trúc của Ôp êron Lac, các gen cấu trúc là nơi A. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã B. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế C. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 336 Trong mô hình cấu trúc của Ôp êron Lac, vùng vận hành là nơi A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 339 Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo? A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng D. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 43964 Ở tế bào nhân sơ, sự điều hòa hoạt động của gen xảy ra chủ yếu ở mức độ: A. Từ trước phiên mã đến sau dịch mã. B. Phiên mã C. Dịch mã D. Ở giai đoạn trước phiên mã Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 43965 Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac? A. Vùng vận hành (O). B. Gen điều hòa (R). C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). D. Vùng khởi động (P). Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 43966 Điều gì xảy ra nếu gen điều hòa của Operon của vi khuẩn bị đột biến tạo sản phẩm có cấu hình không gian bất thường. A. Operon lac chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactôzơ. B. Operon lac không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactôzơ. C. Operon sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường có lactôzơ. D. Operon lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào. Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 43967 Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, enzim ARN pôlimeraza thường xuyên phiên mã ở loại gen nào sau đây? A. Gen cấu trúc Y. B. Gen cấu trúc A. C. Gen cấu trúc Z. D. Gen điều hòa. Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 43968 Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò: A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza. B. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa. C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế (prôtêin điều hòa). D. Mang thông tin qui định enzim ARN pôlimeraza. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 43969 Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt. C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 43970 Trong các thành phần sau đây, opêron Lac có bao nhiêu thành phần? I. Vùng vận hành của opêron. II. Gen Y của opêron. III. Gen Z của opêron. IV. Vùng khởi động của gen điều hòa A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Xem đáp án ◄1234► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật