Phần hướng dẫn giải bài tập Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Toán lớp 2.
-
Bài tập 1 trang 86 VBT Toán 2 tập 2
Viết các số:
Ba trăm hai mươi lăm:……….
Năm trăm bốn mươi: ……….
Tám trăm bảy mươi tư: ….
Ba trăm linh một: ………….
Hai trăm mười bốn: ……….
Sáu trăm năm mươi bảy:……….
Bốn trăm hai mươi mốt: ……….
Bốn trăm bốn mươi tư: ………….
Tám trăm: ………………………
Chín trăm chín mươi chín:…….
-
Bài tập 2 trang 86 VBT Toán 2 tập 2
Viết các số:
a) Từ 425 đến 439 : …
b) Từ 989 đến 1000 :…
-
Bài tập 3 trang 86 VBT Toán 2 tập 2
Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống:
… ; 200; 300 ; … ; … ; … ; 700 ; … ; … ; 1000.
-
Bài tập 4 trang 86 VBT Toán 2 tập 2
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống.
301…298
657….765
842…800 + 40 + 2
782…786
505…501 + 4
869…689
-
Bài tập 5 trang 86 VBT Toán 2 tập 2
Số?
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là : ….
b) Số lớn nhất có 3 chữ số là : ….
c) Số liền trước của 1000 là : ….
d) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : ….
-
Bài tập 1 trang 87 VBT Toán 2 tập 2
Nối (theo mẫu)
-
Bài tập 2 trang 87 VBT Toán 2 tập 2
Viết (theo mẫu):
a) Mẫu: 482 = 400 + 80 + 2
687 = .......
460 = .......
141 = .......
505 = .......
735 = .......
986 = .......
b) Mẫu: 200 + 50 + 9=259
600 + 70 + 2 = ......
300 + 90 + 9 = .......
400 + 40 + 4 = .......
900 + 50 + 1 = ........
500 + 20 = .......
700 + 3 = ............
-
Bài tập 3 trang 87 VBT Toán 2 tập 2
Viết các số 475; 457; 467; 456 theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn : ………
b) Từ lớn đến bé : ………
-
Bài tập 4 trang 88 VBT Toán 2 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 877 ; 878 ; 879 ; ……. .
b) 313 ; 315 ; 317 ; ……. .
c) 615 ; 620 ; 625 ; ……. .
-
Bài tập 5 trang 88 VBT Toán 2 tập 2
Số ?
a) Số bé nhất có một chữ số là : ……
b) Số bé nhất có hai chữ số là : ……
c) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : ………