Phần hướng dẫn giải bài tập So sánh các số có hai chữ số sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Toán lớp 1.
-
Bài tập 1 trang 37 VBT Toán 1 tập 2
Điền dấu >; <; =
44 … 48 75 … 57 90 … 80 46 … 50 55 … 58 67 … 72 15 … 10 + 5 85 … 79 78 … 82 -
Bài tập 2 trang 37 VBT Toán 1 tập 2
Khoanh vào số lớn nhất:
a) 72 ; 76 ; 70.
b) 82 ; 77 ; 88.
c) 92 ; 69 ; 80.
d) 55 ; 47 ; 60 ; 39.
-
Bài tập 3 trang 37 VBT Toán 1 tập 2
Khoanh vào số bé nhất:
a) 72 ; 76 ; 80.
b) 60 ; 51 ; 48.
c) 66 ; 59 ; 71.
d) 69 ; 70 ; 59 ; 66.
-
Bài tập 4 trang 37 VBT Toán 1 tập 2
Viết các số 67; 74; 46:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………..
-
Bài tập 5 trang 37 VBT Toán 1 tập 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số 26 là số có hai chữ số
b) 26 < 62
c) Số 55 là số có một chữ số
d) Số 50 là số có hai chữ số
-
Bài tập 1 trang 38 VBT Toán 1 tập 2
Viết số:
Ba mươi: … Bảy mươi bảy: … Tám mươi mốt: … Mười ba: … Bốn mươi tư: … Mười: … Mười hai: … Chín mươi sáu: … Chín mươi chín: … Hai mươi: … Sáu mươi chín: … Bốn mươi tám: … -
Bài tập 2 trang 38 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liến sau của 80 là 81.
a) Số liền sau của 32 là …
Số liền sau của 86 là …
b) Số liền sau của 48 là …
Số liền sau của 69 là …
c) Số liền sau của 59 là …
Số liền sau của 65 là …
d) Số liền sau của 40 là …
Số liền sau của 98 là …
-
Bài tập 3 trang 38 VBT Toán 1 tập 2
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
47 … 45 34 … 50 10 … 18 – 8 81 … 82 78 … 69 44 … 30 + 10 95 … 90 72 … 81 70 … 90 – 20 61 … 63 62 … 26 77 … 90 – 10 -
Bài tập 4 trang 38 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu):
Mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7
a) 66 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 66 = … + …
b) 50 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 50 = … + …
c) 75 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 75 = … + …
d) 49 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 49 = … + …