YOMEDIA
NONE

Giải bài 7.17 trang 28 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.17 trang 28 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2

Em hãy viết hai đa thức tuỳ ý A(x) và B(x). Sau đó tính \(C\left( x \right) = A\left( x \right) - B\left( x \right)\) và \(C'\left( x \right) = B\left( x \right) - A\left( x \right)\), rồi so sánh và nêu nhận xét về bậc, các hệ số của C(x) và C’(x). 

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

- Chọn 2 đa thức: \(A\left( x \right) = {x^4} + 3{x^3} - 2x + 1;B\left( x \right) = 2{x^4} - 5{x^3} + 2{x^2} - x - 4\)

- Viết hai đa thức trong dấu ngoặc và nối chúng bởi dấu “+” (hay “-“). Sau đó bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc và thu gọn.

Lời giải chi tiết

2 đa thức: \(A\left( x \right) = {x^4} + 3{x^3} - 2x + 1;\\B\left( x \right) = 2{x^4} - 5{x^3} + 2{x^2} - x - 4\)

\(\begin{array}{l}C\left( x \right)\\ = A\left( x \right) - B\left( x \right)\\ = \left( {{x^4} + 3{x^3} - 2x + 1} \right) - \left( {2{x^4} - 5{x^3} + 2{x^2} - x - 4} \right)\\ = \left( {{x^4} - 2{x^4}} \right) + \left( {3{x^3} + 5{x^3}} \right) - 2{x^2} + \left( { - 2x + x} \right) + \left( {1 + 4} \right)\\ =  - {x^4} + 8{x^3} - 2{x^2} - x + 5\end{array}\)

\(\begin{array}{l}C'\left( x \right)\\ = B\left( x \right) - A\left( x \right)\\ = \left( {2{x^4} - 5{x^3} + 2{x^2} - x - 4} \right) - \left( {{x^4} + 3{x^3} - 2x + 1} \right)\\ = \left( {2{x^4} - {x^4}} \right) + \left( { - 5{x^3} - 3{x^3}} \right) + 2{x^2} + \left( { - x + 2x} \right) + \left( { - 4 - 1} \right)\\ = {x^4} - 8{x^3} + 2{x^2} + x - 5\end{array}\)

Nhận xét: Trong mọi trường hợp, các hệ số của hai hạng tử cùng bậc trong hai đa thức C(x) và C’(x) là hai số đối nhau. 

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 7.17 trang 28 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON