Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 1 Bài 3 về Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 0 không thuộc N*
- B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*
- C. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N
- D. 8 ∈ N
-
- A. 999
- B. 988
- C. 989
- D. 987
-
- A. {1;2} ⊂ A
- B. A ⊃ {1;2;5}
- C. ∅ ⊂ A
- D. 1; 3 ⊂ A
-
- A. A = {x ∈ N|10 ≤ x và x ≤ 8}
- B. B = {x ∈ N|8 ≤ x ≤ 10}
- C. C = {x ∈ N|5 ≤ x và x ≤ 7}
- D. D = {x ∈ N|x+2 = 3}
-
Câu 5:
Tìm số phần tử của các tập hợp sau
A = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301}
B = {8 ; 10 ; 12 ; … ; 30}
- A. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
- B. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
- C. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.
- D. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.
-
- A. A = {9}, A có 1 phần tử.
- B. A = {9}, A có 2 phần tử.
- C. A = {0}, A có 1 phần tử.
- D. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.
-
- A. 6400
- B. 6300
- C. 6500
- D. 6600
-
- A. 5890
- B. 5089
- C. 58095809
- D. 9085
-
- A. XXXIV;XLIV;M
- B. XXXIV;XLVII;M
- C. XXXIIII;XXXXVII;M
- D. XXXIV;IVVII;M
-
- A. A⊂B
- B. B⊂A
- C. B∈A
- D. Cả A, B đều đúng