Giải bài 21 tr 14 sách GK Toán lớp 6 Tập 1
Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử)
Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp sau: B = {10; 11; 12;....; 99}
Hướng dẫn giải chi tiết
Số phần tử của tập hợp B là \(99 - 10 + 1 = 90\) (phần tử)
-- Mod Toán 6 HỌC247
-
Hãy liệt kê số phần tử của tập hợp \(C = \left\{ {x \in N|2 < x \le 8} \right\}\)
bởi Lê Minh Trí 03/08/2021
Hãy liệt kê số phần tử của tập hợp \(C = \left\{ {x \in N|2 < x \le 8} \right\}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có hai tập hợp là: \(H = \left\{ {a;b;c} \right\}\) và K = \left\{ {b;c;a;d} \right\}\). Ta có:
bởi het roi 03/08/2021
A. \(H \subset K\)
B. \(H \supset K\)
C. \(H \in K\)
D. \(K \in H\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính số phần tử của tập hợp sau C={3; 6; 9; ..; 30}
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp A gồm các số tự nhiên sao cho x + 3 = 12
bởi Thùy Trang 03/08/2021
Thực hiện viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp A gồm các số tự nhiên sao cho x + 3 = 12
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp B gồm các số tự nhiên sao cho x.0 = 0
bởi Xuan Xuan 03/08/2021
Thực hiện viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp B gồm các số tự nhiên sao cho x.0 = 0
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp C gồm các số tự nhiên sao cho x < 4
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang 03/08/2021
Hãy viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp C gồm các số tự nhiên sao cho x < 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp D gồm các số tự nhiên sao cho 0.x = 4
bởi Nguyễn Trọng Nhân 03/08/2021
Hãy viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp D gồm các số tự nhiên sao cho 0.x = 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có tập hợp A = {a, b, c}. Có bao nhiêu tập hợp con của A.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính tổng sau: S = 1+3+5+…+2015+2017
bởi Thành Tính 03/08/2021
Hãy tính tổng sau: S = 1+3+5+…+2015+2017
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính tổng sau S = 7+11+15+19+…+51+55
bởi Nguyen Dat 02/08/2021
Hãy tính tổng sau S = 7+11+15+19+…+51+55
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính các tổng sau S = 2+4+6+…+2016 +2018
bởi thi trang 03/08/2021
Hãy tính các tổng sau S = 2+4+6+…+2016 +2018
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho tập hợp A = {0;2;4;6;8;10}. Cho biết A có bao nhiêu phần tử:
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có \(A\) là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn \(10\). \(B\) là tập hợp các số chẵn, \(\mathbb N^*\) là tập hợp các số tự nhiên khác \(0.\) Hãy dùng kí hiệu \( ⊂\) để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp \(\mathbb N\) các số tự nhiên.
bởi Nguyễn Minh Minh 14/06/2021
Có \(A\) là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn \(10\). \(B\) là tập hợp các số chẵn, \(\mathbb N^*\) là tập hợp các số tự nhiên khác \(0.\) Hãy dùng kí hiệu \( ⊂\) để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp \(\mathbb N\) các số tự nhiên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ta có tập hợp \(C = \{8; 10; 12;...;30\}\) có \((30 - 8): 2 + 1 = 12\) (phần tử) Tổng quát: - Tập hợp các số chẵn từ số chẵn \(a\) đến số chẵn \(b\) có \((b - a) : 2 +1\) phần tử.
bởi Nguyễn Thị An 13/06/2021
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ \(m\) đến số lẻ \(n\) có \((n - m) : 2 +1\) phần tử.
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
\(D = \{21; 23; 25;... ; 99\}\)
\(E = \{32; 34; 36; ...; 96\}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(0, 2, 4, 6, 8\); số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(1, 3, 5, 7, 9.\) Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau \(2\) đơn vị. Hãy viết tập hợp \(B\) bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là \(31.\)
bởi Lê Chí Thiện 13/06/2021
Biết số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(0, 2, 4, 6, 8\); số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(1, 3, 5, 7, 9.\) Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau \(2\) đơn vị. Hãy viết tập hợp \(B\) bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là \(31.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(0, 2, 4, 6, 8\); số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(1, 3, 5, 7, 9.\) Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau \(2\) đơn vị. Hãy viết tập hợp \(A\) ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là \(18.\)
bởi Phung Meo 14/06/2021
Biết số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(0, 2, 4, 6, 8\); số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(1, 3, 5, 7, 9.\) Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau \(2\) đơn vị. Hãy viết tập hợp \(A\) ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là \(18.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(0, 2, 4, 6, 8\); số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(1, 3, 5, 7, 9.\) Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau \(2\) đơn vị. Hãy vết tập hợp \(L\) các số lẻ lớn hơn \(10\) nhưng nhỏ hơn \(20.\)
bởi Van Dung 13/06/2021
Biết số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(0, 2, 4, 6, 8\); số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(1, 3, 5, 7, 9.\) Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau \(2\) đơn vị. Hãy vết tập hợp \(L\) các số lẻ lớn hơn \(10\) nhưng nhỏ hơn \(20.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(0, 2, 4, 6, 8\); số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(1, 3, 5, 7, 9.\) Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau \(2\) đơn vị. Hãy viết tập hợp \(C\) các số chẵn nhỏ hơn \(10.\)
bởi Phung Meo 14/06/2021
Biết số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(0, 2, 4, 6, 8\); số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(1, 3, 5, 7, 9.\) Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau \(2\) đơn vị. Hãy viết tập hợp \(C\) các số chẵn nhỏ hơn \(10.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 19 trang 13 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 20 trang 13 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 22 trang 14 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 23 trang 14 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 24 trang 14 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 25 trang 14 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 29 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 30 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 31 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 31 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 32 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 33 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 34 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 35 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 36 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 37 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 38 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 39 trang 10 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 40 trang 11 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 41 trang 11 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 42 trang 11 SBT Toán 6 Tập 1