Phần hướng dẫn giải bài tập SGK bài 2 chương IV Giới hạn của hàm số sẽ giúp các em nắm được phương pháp giải các bài tập từ SGK Đại số và Giải tích 11 Cơ bản và Nâng cao.
-
Bài tập 1 trang 132 SGK Đại số & Giải tích 11
Dùng định nghĩa tìm các giới hạn sau:
a) \(\underset{x\rightarrow 4}{lim} \ \frac{x+1}{3x - 2}\);
b) \(\underset{x \rightarrow +\infty }{lim}\frac{2-5x^{2}}{x^{2}+3}\).
-
Bài tập 2 trang 132 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho hàm số \(f(x) =\left\{\begin{matrix} \sqrt{x}+1; &x\geq 0 \\ 2x;& x <0 \end{matrix}\right.\)
và các dãy số \((u_n)\) với \(u_n =\frac{1}{n}\), \((v_n)\) với \(v_n = -\frac{1}{n}\).
Tính \(lim u_n, lim v_n, lim f (u_n)\)và \(lim (v_n).\)
Từ đó có kết luận gì về giới hạn của hàm số đã cho khi x → 0 ?
-
Bài tập 3 trang 132 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính các giới hạn sau:
a) \(\underset{x\rightarrow -3}{lim} \frac{x^{2 }-1}{x+1}\);
b) \(\underset{x\rightarrow -2}{lim}\frac{4-x^{2}}{x + 2}\);
c) \(\underset{x\rightarrow 6}{lim} \frac{\sqrt{x + 3}-3}{x-6}\);
d) \(\underset{x\rightarrow +\infty }{lim} \frac{2x-6}{4-x}\);
e) \(\underset{x\rightarrow +\infty }{lim} \frac{17}{x^{2}+1}\);
f) \(\underset{x\rightarrow +\infty }{lim} \frac{-2x^{2}+x -1}{3 +x}\).
-
Bài tập 4 trang 132 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính các giới hạn sau:
a) \(\underset{x\rightarrow 2}{lim}\frac{3x -5}{(x-2)^{2}}\);
b) \(\underset{x\rightarrow 1^{-}}{lim}\frac{2x -7}{x-1}\);
c) \(\underset{x\rightarrow 1^{+}}{lim}\frac{2x -7}{x-1}\).
-
Bài tập 5 trang 133 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho hàm số \(f(x) =\frac{x+2}{x^{2}-9}\) có đồ thị như hình dưới đây:
a) Quan sát đồ thị và nêu nhận xét về giá trị hàm số đã cho khi \(x \rightarrow -\infty\)
\(x \rightarrow 3^-\) và \(x \rightarrow 3^+\).
b) Kiểm tra các nhận xét trên bằng cách tính các giới hạn sau:
\(\underset{x\rightarrow -\infty }{lim} f(x)\) với f(x) được xét trên khoảng (-3; -3),
\(\underset{x\rightarrow 3^{-}}{lim}f(x)\) với f(x) được xét trên khoảng (-3,3),
\(\underset{x\rightarrow -3^{+}}{lim}f(x)\) với f(x) được xét trên khoảng (-3; 3).
-
Bài tập 6 trang 133 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính:
a) \(\lim_{+\infty } (x^4 - x^2 + x - 1)\) ;
b) \(\lim_{-\infty } (-2x^3 + 3x^2 -5 )\);
c) \(\lim_{-\infty } \sqrt{x^2-2x+5}\)
d) \(\lim_{+\infty } \frac{\sqrt{x^2+1}+x}{5-2x}\)
-
Bài tập 7 trang 133 SGK Đại số & Giải tích 11
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f. Gọi d và d' lần lượt là khoảng cách từ một vật thật AB và từ ảnh A'B' của nó tới quang tâm O của thấu kính. Công thức thấu kính là \(\frac{1}{d}+\frac{1}{d'}=\frac{1}{f}.\)
a) Tìm biểu thức xác định hàm số d' = f(d).
b) Tìm \(\underset{d\rightarrow f^{+} }{lim}φ(d)\), \(\underset{d\rightarrow f^{-} }{lim}φ(d)\) và \(\underset{d\rightarrow +\infty }{lim}φ(d)\). Giải thích ý nghĩa của các kết quả tìm được.
-
Bài tập 4.18 trang 165 SBT Toán 11
Dùng định nghĩa tìm các giới hạn
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \frac{{x + 3}}{{3 - x}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^3} + 1}}{{{x^2} + 1}}\)
-
Bài tập 4.19 trang 165 SBT Toán 11
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2},\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \ge 0\\
{x^2} - 1,\,\,x < 0
\end{array} \right.\)a) Vẽ đồ thị của hàm số
Từ đó dự đoán về giới hạn của khi x → 0b) Dùng định nghĩa chứng minh dự đoán trên.
-
Bài tập 4.20 trang 165 SBT Toán 11
a) Chứng minh rằng hàm số
không có giới hạn khi \(x \to + \infty \)b) Giải thích bằng đồ thị kết luận ở câu a).
-
Bài tập 4.21 trang 165 SBT Toán 11
Cho hai hàm số
và cùng xác định trên khoảng \(( - \infty ;a)\). Dùng định nghĩa chứng minh rằng nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = L\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } g(x) = M\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x).g(x) = L.M\). -
Bài tập 4.22 trang 165 SBT Toán 11
Tìm giới hạn của các hàm số sau
a) \(f(x) = \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 1}}\) khi \(x\to 3\)
b) \(h(x) = \frac{{2{x^3} + 15}}{{{{(x + 2)}^2}}}\) khi \(x\to -2\)
c) \(k(x) = \sqrt {4{x^2} - x + 1} \) khi \(x \to - \infty \)
d) \(h(x) = \frac{{x - 15}}{{x + 2}}\) khi \(x \to - {2^ + }\) và