YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 43 Unit 6 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 2

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 43 Unit 6 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 2

Complete the sentences using the affirmative or negative imperatives of the verbs. 

(Hoàn thành các câu sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định câu mệnh lệnh của động từ.)

be          bring      eat            go               remember

sing                walk           watch             wear

Don’t bring expensive things in your school bag.

(Đừng mang những thứ đắt tiền trong cặp đi học của bạn.)

1. ________ videos on your mobile phone at school.

2. Always ________ to do your homework

3. ________ food in class! You should never do that.

4. And always                 polite to your teachers, too.

5. ________ in the science block. Don’t run!

6. ________ songs or listen to them on your phone.

7. And ________ sports clothes in PE lessons.

8. ________ to bed late when there’s school in the morning.

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2

Guide to answer:

1. Don't watch

2. remember

3. Don't eat

4. be

5. Walk

6. Don't sing

7. wear

8. Don't go

Tạm dịch:

1. Không xem video trên điện thoại di động của bạn ở trường.

2. Luôn nhớ làm bài tập của bạn!

3. Không ăn đồ ăn trong lớp! Bạn không bao giờ nên làm điều đó.

4. Và luôn luôn lịch sự với giáo viên của bạn.

5. Đi bộ trong khối khoa học. Đừng chạy!

6. Không hát hoặc nghe chúng trên điện thoại của bạn.

7. Và mặc quần áo thể thao trong giờ học Thể dục.

8. Đừng đi ngủ muộn khi có trường học vào buổi sáng.

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 43 Unit 6 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF