Hướng dẫn Giải bài tập Unit 7 lớp 7 Chân trời sáng tạo Vocabulary and Listening - Từ vựng và Nghe môn Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 46 Unit 7 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 1
Look at the pictures. Complete the words (Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành các từ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 46 Unit 7 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the sentences with one of the words in each pair.
(Hoàn thành các câu với một trong các từ trong mỗi cặp.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 46 Unit 7 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 3
Listen to Freddie and his sister Lucy. They're talking about a TV programme, You've Got Talent! Match the contestants (I—6)with Lucy and Freddie's opinions (a-f).
(Hãy lắng nghe Freddie và chị gái Lucy của cậu ấy nói chuyện. Họ đang nói về một chương trình truyền hình, You've Got Talent! Ghép các thí sinh (I-6) với ý kiến của Lucy và Freddie (a-f).)
1. Samba Rocks! f
2. Dance Heroes
3. Salsa Nation
4. Ashraf Osman
5. Kim Kelly
6. Grace Morgan
a. Talented and kind, but without confidence
b. Confident with a lot of ambition
c. Successful and with real talent
d. Energetic and extremely strong
e. Ambitious, but weak and not very talented
f. Charming, but with one weakness
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 46 Unit 7 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 4
Listen again. Complete the sentences with one word (Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành các câu với một từ)
1. The samba dance band has got _______ dancers.
2. Lucy thinks Samba Rocks! _______ win.
3. Dance Heroes danced to a famous _______ song.
4. Freddie thinks Salsa Nation will go _______
5. Ashraf sings and plays the _______
6. Kim is only _______ years old.
7. Grace is _______ than the other contestants.
8. Freddie thinks Grace _______ be in the final.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 46 Unit 7 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 5
Write sentences about three famous singers, actors or sports people using some of the words on this page. (Viết câu về ba ca sĩ, diễn viên hoặc vận động viên nổi Tiếng bằng cách sử dụng một số từ trên trang này)
Ellie Goulding is one of my favorite singers. She’s got a lot of talent and she’s successful in different countries around the world.
(Ellie Goulding là một trong những ca sĩ yêu thích của tôi. Cô ấy có rất nhiều tài năng và cô ấy thành công ở các quốc gia khác nhau trên thế giới.)