YOMEDIA
NONE

Writing Unit 5 lớp 6 I like fruit!


Ở Việt Nam có bao nhiêu món ăn truyền thống? Nếu như giới thiệu một trong số những món ăn ấy cho bạn bè quốc tế thì em sẽ cung cấp những thông tin gì? Để giúp các em tìm ra câu trả lời, mời các em tham khảo nội dung bài học Writing - Unit 5 Tiếng Anh 6 Cánh diều. Hi vọng đây sẽ là một cơ hội hấp dẫn để các em có thể kết nối tình yêu ẩm thực trên toàn thế giới. Chúc các em học tốt!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 5 lớp 6 Writing

Write a short message to a friend. Describe your favorite traditional food in 40-60 words (Viết một đoạn văn ngắn cho một người bạn. Mô tả một món ăn truyền thống trong khoảng 40-60 từ)

Hi. I'm Mario. I'm from Italy. My favorite traditional food is pasta primavera. It's pasta with a lot of fresh vegetables and cheese. I usually eat it on Saturday with my family. It's really delicious, and it's easy to make.

Tạm dịch

Xin chào. Tôi là Mario. Tôi đến từ Ý. Món ăn truyền thống yêu thích của tôi là mì ống primavera. Đó là món mì ống với nhiều rau tươi và pho mát. Tôi thường ăn nó vào thứ bảy với gia đình tôi. Nó thực sự ngon và rất dễ làm.

Guide to answer

Hi, I'm Nhi. I'm from Vietnam. Sizzling cake – Banh Xeo is my favorite traditional food. A good sizzling cake is a combination of pork, shrimp, and bean sprouts. My Mom usually cooks it at the weekend. It's really tasty and many visitors want to try it.

Tạm dịch

Xin chào, tôi là Nhi. Tôi đến từ Việt Nam. Bánh xèo - Bánh xèo là món ăn truyền thống yêu thích của tôi. Một chiếc bánh xèo ngon là sự kết hợp của thịt lợn, tôm và giá đỗ. Mẹ tôi thường nấu nó vào cuối tuần. Nó thực sự ngon và nhiều du khách muốn ăn thử.

Bài tập minh họa

These following nouns are uncountable or countable? (Những danh từ sau là danh từ không đếm được hay đếm được)

1. tea →

2. butter →

3. song →

4. living room →

5. hour →

6. coffee →

7. child →

8. homework →

9. key →

10. orange →

Key

1. tea → uncountable noun

2. butter → uncountable noun

3. song → countable noun

4. living room → countable noun

5. hour → countable noun

6. coffee → uncountable noun

7. child → countable noun

8. homework → uncountable noun

9. key → countable noun

10. orange → countable noun

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng viết một đoạn văn ngắn để giới thiệu món ăn truyền thống của Việt Nam với bạn bè trên thế giới. Các em sẽ cung cấp các thông tin cơ bản trong bài viết của mình như sau:

  • Giới thiệu tên món ăn
  • Nguyên liệu chính
  • Thường ăn vào dịp nào
  • Cảm nhận về món ăn như thế nào
  • ...

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 - Writing chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 6 Cánh diều Writing - Viết.

  • Câu 1: Unscramble the words to make meaningful sentences

    some/ want/ milk/ these/ students.

    • A. These students some milk want.
    • B. These want students some milk.
    • C. These students want milk some.
    • D. These students want some milk.
    • A. Nam likes glass of a orange juice.
    • B. Nam likes a glass orange of juice.
    • C. Nam likes a glass of orange juice.
    • D. Nam likes a of glass orange juice.
    • A. How much does beef he want?
    • B. How much he beef does want?
    • C. How much beef does he want?
    • D. How much want beef does he?

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Writing - Unit 5 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF