Hướng dẫn Giải bài tập Unit 9 lớp 10 Kết nối tri thức Looking Back - Luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 68 Unit 9 Pronunciation Kết nối tri thức
Underline the stressed words in the following sentences. Then mark the stressed syllables in those words.
(Gạch chân những từ được nhấn mạnh trong các câu sau. Sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ đó.)
1. Cars are not allowed in the park.
(Ô tô không được phép vào công viên.)
2. We learn about the natural world in the Geography class.
(Chúng ta cùng tìm hiểu về thế giới tự nhiên trong tiết học Địa lí.)
3. Many endangered animals are threatened due to habitat loss and illegal hunting.
(Nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang bị đe dọa do mất môi trường sống và nạn săn bắn trái phép.)
4. The presentation focuses on the environmental protection.
(Bài thuyết trình tập trung vào việc bảo vệ môi trường.)
5. Illegal hunting is more and more serious and alarming.
(Nạn săn bắt trái phép ngày càng nghiêm trọng và đáng báo động.)
6. You should never buy products made from endangered animals.
(Bạn không bao giờ nên mua các sản phẩm làm từ động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)
7. I really like the documentaries of animals, plants and remote places.
(Tôi thực sự thích những bộ phim tài liệu về động vật, thực vật và những nơi xa xôi.)
8. Deforestation is a serious environmental problem.
(Phá rừng là một vấn đề môi trường nghiêm trọng.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 68 Unit 9 Vocabulary Kết nối tri thức Exercise 1
Complete the following sentences with the words / phrases from the box.
(Hoàn thành các câu sau với các từ / cụm từ trong hộp.)
- deforestation (phá rừng)
- air pollution (ô nhiễm không khí)
- global warming (nóng lên toàn cầu)
- endangered animals (động vật có nguy cơ tuyệt chủng)
- natural habitat (môi trường sống tự nhiên)
- balance of an ecosystem(sự cân bằng của một hệ sinh thái)
- biodiversity (đa dạng sinh học)
- extreme weather (thời tiết khắc nghiệt)
1._______ is the cutting and clearing of natural forests.
2._______ includes unusual climate events such as heatwaves or floods.
3._______ refers to an increase in temperature of the earth's atmosphere.
4._______ occurs when the air contains harmful gases.
5._______ are animals in danger of disappearing.
6._______ is an environment in which an animal or a plant normally lives.
7._______ refers to the way animals, plants and other living and non-living things interact with and support each other.
8._______ refers to all the variety of plants and animals in a particular area.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 68 Unit 9 Vocabulary Kết nối tri thức Exercise 2
Choose the correct word to complete each sentence.
(Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1.Do you think we are doing enough to protect / prevent wild animals?
2. We had a discussion about global/ world warming this morning.
3. Air pollution is a serious / practical problem in many major cities.
4. Some animals lose their habitats because of deforestation / biodiversity.
5. Illegal trade in animal body parts / sections can lead to the disappearance of many animals.
6. High levels of pollution can upset the balance / average of an ecosystem.
7. Animals should be kept in their natural habitats / habitation.
8. Air pollution is a serious problem because it damages / causes people's health.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 69 Unit 9 Vocabulary Kết nối tri thức Exercise 3
There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Có một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nó.)
1. Are you sure you know how to protect the environmental?
2. Deforest continues at an alarming rate in many parts of the world.
3. Saola is one of the most critically endanger animals in the world.
4. The presentation focuses on the solutions to air pollute.
5. The project encourages students to take practice actions to make their surrounding environment better.
6. Extreme weather events are serious consequences of globe warming.
7. Let's observe the biodiversify you find in the garden and discuss its benefits.
8. Don't drop litter in the street. It will pollution the environment.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 69 Unit 9 Grammar Kết nối tri thức Exercise 1
Choose the best answers to complete the sentences.
(Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)
1. She told me that she ________ to me the Sunday before.
A. wrote B. has written C. was writing D. had written
2. Nam wanted to know what time ________.
A. does the movie begin B. did the movie begin
C. the movie begins D. the movie began
3. They said that they had driven through the desert ________.
A. the previous day B. yesterday
C.today D. the following day
4. She ________ me whether I liked classical music or not.
A. asked B. told C. said D. suggested
5. The man asked the boys ________.
A. why did they fight B. why they were fighting
C. why they fight D. why were they fighting
6. I asked him whose bike ________ the previous day.
A. he had borrowed B. had he borrowed
C. did he borrow D. he would borrow
7. Helen asked me ________ I would go to the cinema the following weekend.
A.if B. where C. when D . what
8. My father said that he ________ attend a workshop on climate change the following week.
A. would B.does C. did D. does
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 70 Unit 9 Grammar Kết nối tri thức Exercise 2
Complete the following sentences with the words / phrases from the box.
(Hoàn thành các câu sau với các từ / cụm từ trong hộp.)
what the previous day how much yesterday
whether the following week tomorrow where
1. The student wanted to know ________ time he had to complete the assignment.
2. He asked ________ they could do to protect the animals that are in danger.
3. He told me that he would take part in the clean-up activities ________.
4. What are you going to do ________ ?' she asked.
5. She asked ________ I liked the animals.
6. My brother asked ________ the environmentalists came from.
7. “Did you visit the animal farm ________?" he asked.
8. She said she had finished an essay on the water pollution ________.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 70 Unit 9 Grammar Kết nối tri thức Exercise 3
Identify the mistake in each of these sentences.
(Xác định lỗi sai trong mỗi câu sau.)
1. My teacher said that we will have a test the next day.
A B C D
2. Tuan said Ba whether he liked watching movies about the wildlife.
A B C D
3. He asked me why I don't go to the party the night before.
A B C D
4. “When will your brother leaves Viet Nam for the UK to study?” Phong asked Thu.
A B C D
5. “Will you go to the countryside with us the following day?” Lan asked me.
A B C D
6. He said that his club will discuss the topic of global warming the following day.
A B C D
7. He wanted to know what the training course would finish.
A B C D
8. Her mother asked whether she is revising for her final exam.
A B C D
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 70 Unit 9 Reading Kết nối tri thức Exercise 1
Read the text and choose the best answers.
(Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất.)
Education for Nature Vietnam (ENV) is a Vietnamese non-governmental organisation. It was set up in 2000 by a group of young Vietnamese people. It (1)_______ to stop the illegal wildlife trade in Viet Nam through (2) _______.
Much of the work of ENV focuses on stopping wildlife trade by (3) _______ public awareness through school taks, public events, and social media. It also involves the public by providing a special phone line (4) _______ people can report cases of trading animal parts or arresting animals illegally.
ENV has grown into one of the biggest environmental (5) _______ in Viet Nam with 30 staff and more than 7500 volunteers around the country. It has succeeded in returning over 300 wild animals to their natural habitats and (6) _______ many cases of wildlife trade in the country.
1. A. aims B. likes C. reaches D. goes 2. A. trade B. education C. climate change D. human activities 3. A. declining B. rising C. decreasing D. raising 4. A. so that B. such that C. in order to D. with a view to 5. A. offices B. organisations C. stations D. systems 6. A. protecting B. confusing C. identifying D. encouraging -
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 71 Unit 9 Reading Kết nối tri thức Exercise 2
Read the text and choose the best answers.
(Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất.)
The saola is one of the rarest large animals on earth. It was discovered by Ministry of Forestry of Viet Nam and WWF in the Vu Quang Nature Reserve in 1992. Adult saolas weigh 80-100 kg and both females and males have long, gently curving horns, and a significant pattern of white markings on the head.
This beautiful animal is found only in Laos and Viet Nam, along the shared border of the two countries. It lives in deep, wild forests which are not damaged by human activities. Because the saola is unique and very rare, it is impossible to know its exact population. Based on information from local villagers and images by photographers, researchers estimate that there are fewer than 750 saolas, and the number is declining due to illegal hunting and habitat loss.
To save the saola, some natural scientists think that we must rescue surviving individuals and provide a protected habitat for them. The last saola must be found caught and taken to the animal breeding centres, where they can produce young animals. Strict punishment should be applied to illegal hunting of the saola so that the rare, beautiful animal can survive.
1. What is the main idea of the text?
(Ý chính của văn bản là gì?)
A. The saola can't survive in the wild and nothing can be done to save them.
(Sao la không thể tồn tại trong môi trường hoang dã và không thể làm gì để cứu chúng.)
B. The soola is an endangered animal that needs to be protected to survive.
(Sao la là loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng, cần được bảo vệ để tồn tại.)
C. The soola habitat is destroyed by local villagers and photographers.
(Môi trường sống của sao la bị phá hủy bởi dân làng địa phương và các nhiếp ảnh gia.)
2. Which of the following is NOT mentioned as a feature of scola?
(Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như một đặc điểm của scola?)
A. Long horns (Sừng dài)
B . White markings (Dấu trắng)
C. A big head (Một cái đầu lớn)
3. The word 'significant' mostly means______.
(Từ 'đáng kể' chủ yếu có nghĩa là __________)
A. easily noticed (dễ dàng nhận thấy)
B. quickly known (nhanh chóng được biết đến)
C. fairly good (khá)
4. According to the text, the population of the saola is __________.
(Theo văn bản, quần thể sao la là)
A. rising (tăng)
B. stable (ổn định)
C. falling (giảm)
5. What can be inferred from the text?
(Có thể suy ra điều gì từ văn bản?)
A. This endangered animal can be saved in the nature reserve.
(Động vật có nguy cơ tuyệt chủng này có thể được cứu trong khu bảo tồn thiên nhiên.)
B. Everyone wants to take photos of this boautiful animal.
(Mọi người đều muốn chụp ảnh con vật xinh đẹp này.)
C. It will be very difficult to save this endangered animal.
(Sẽ rất khó khăn để cứu loài vật có nguy cơ tuyệt chủng này.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 71 Unit 9 Speaking Kết nối tri thức Exercise 1
Complete the conversations by circling the best answers. Then practise reading them.
(Hoàn thành các cuộc trò chuyện bằng cách khoanh tròn các câu trả lời hay nhất. Sau đó, thực hành đọc chúng.)
1. Nam: I'm sorry for breaking the school rules. I didn't know we are not allowed to pick the flowers from the school garden.
Mr Tuan: _______ .Please don't do that again!
A. That's all right
B. Same to you
C. You’re welcome
2. Minh: I'm sorry I couldn't join you for dinner last night.
Mai: _______ . Hope you can join me next time.
A. My pleasure
B. That's great
C. Never mind
3. Nam: _______ for arriving so late at the meeting this morning, Mr Lam. I got stuck in the traffic.
Mr Lam: No problem. But try to leave for school earlier next time.
A. I'd like to apologise
B. I'd like to say
C. I'd like to invite
4. Lan: I'm sorry but I'm unable to attend the club meeting tomorrow. I have to revise for my exam.
Lien: _______. You can join us another time.
A. Don't worry about it
B. That's a good idea
C. You're welcome
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 72 Unit 9 Speaking Kết nối tri thức Exercise 2
Talk about ways to save endangered animals. You can use the suggested ideas in the box.
(Nói về các cách để cứu các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng được đề xuất trong hộp.)
- Educating people about the importance of wildlife
(Giáo dục mọi người về tầm quan trọng của động vật hoang dã)
- Introducing strict laws to prevent people from illegal hunting
(Đưa ra luật nghiêm khắc để ngăn chặn mọi người săn bắn trái phép)
- Banning wildlife trade
(Cấm buôn bán động vật hoang dã)
- Avoiding products made from endangered animal parts
(Tránh các sản phẩm làm từ các bộ phận của động vật có nguy cơ tuyệt chủng)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 72 Unit 9 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Put the words and phrases in the correct order to make meaningful sentences.
(Đặt các từ và cụm từ theo đúng thứ tự để có nghĩa câu.)
1. thanks / been / animals / have/ endangered / saved/to/community / Many / efforts /.
2. activities / being / for / animals / were / endangered / damaged / by / human / The habitats/.
3. She / giant /to / if /know/pandas / endangered / still/ were / wanted /.
4. actions / should / endangered / different / We /to / protect / take / animals /.
5. week / friend / said / a / would / take / event / in / she / go-green / part / the / following/ My /.
6. Scientists / natural / in / that/be / animals / must / wild / kept / think the / habitats /.
7. animals/pollution / found / due / disappeared/has/to/ that/ some / sea / Research/ ocean/have/.
8. protecting / The organisation / the / animais natural/on/habitats / of /rare / focuses /.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 73 Unit 9 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Change these sentences into reported speech.
(Thay đổi những câu này thành bài phát biểu được báo cáo.)
1. “I am doing a project on different environmental organisations”, Mr Minh said.
(“Tôi đang thực hiện một dự án về các tổ chức môi trường khác nhau”, ông Minh nói.)
2. “I will continue to help you with the project,” my teacher said.
(“Tôi sẽ tiếp tục giúp bạn trong dự án,” giáo viên của tôi nói.)
3. “ I will take you to the wildlife park next week” my mother told me.
(“Tôi sẽ đưa bạn đến công viên động vật hoang dã vào tuần tới” mẹ tôi nói với tôi.)
4. “We are discussing ways to stop illegal hunting and wildlife trade,” the students said.
(“Chúng tôi đang thảo luận về các cách để ngăn chặn nạn săn bắt trái phép và buôn bán động vật hoang dã,” các sinh viên cho biết.)
5. “How long have you worked for the World Wide Fund for Nature, Mr Nam?" Mai asked.
("Anh đã làm việc cho Quỹ Thiên nhiên Thế giới được bao lâu rồi, anh Nam?" Mai hỏi.)
6. “Do you like watching TV programmes about wild animals?” my friend asked me.
("Bạn có thích xem các chương trình truyền hình về động vật hoang dã không?" bạn tôi hỏi tôi.)
7. “Is she going to take part in the Earth Hour event tomorrow?" he asked.
(“Ngày mai cô ấy có tham gia sự kiện Giờ Trái đất không?” Anh hỏi.)
8. "You can get lots of information about endangered animals on this website,” my teacher said.
(“Bạn có thể nhận được rất nhiều thông tin về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên trang web này,” giáo viên của tôi nói.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 73 Unit 9 Writing Kết nối tri thức Exercise 3
Write a paragraph (120-150 words) about Saola Working Group. You can use the information below to help you.
(Viết đoạn văn (120-150 từ) về Nhóm công tác Sao la. Bạn có thể sử dụng thông tin bên dưới để giúp bạn.)
Name
(Tên)
Saola Working Group (SWG)
(Nhóm làm việc về Sao la)
Kind of organisation
(Loại hình tổ chức)
Non-profit organisation
(Tổ chức phi lợi nhuận)
Set up in
(Thành lập năm)
2006
Aims
(Mục tiêu)
Save the saola from extinction in Laos and Viet Nam
(Cứu sao la khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở Lào và Việt Nam)
Focus of their work
(Trọng tâm công việc của họ)
- Raising funds for saola protection projects
(Gây quỹ cho các dự án bảo vệ sao la.)
- Working with local governments so that that have greater political support for saola protection
(Làm việc với chính quyền địa phương để có sự ủng hộ chính trị nhiều hơn cho việc bảo vệ sao la)
- Making people around the world know about saolas and the threats to their existence
(Làm cho mọi người trên khắp thế giới biết về saolas và các mối đe dọa đối với sự tồn tại của chúng)
- Developing research and protection centres to raise awareness about the conservation of rare and endangered species including saolas
(Phát triển các trung tâm nghiên cứu và bảo vệ nhằm nâng cao nhận thức về bảo tồn các loài nguy cấp quý hiếm trong đó có saolas)