Hướng dẫn Giải bài tập Unit 1 lớp 10 Chân trời sáng tạo Vocabulary - Từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 1
Look at the pictures and complete the puzzle with adjectives to describe feelings.
(Hãy nhìn vào những bức tranh và hoàn thành giải ô chữ với các tính từ để mô tả cảm xúc.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Which adjective best describe each person’s feeling? Use the adjectives below.
(Tính từ nào thích hợp nhất để mô tả cảm xúc của từng người trong từng câu? Hãy sử dụng các tính từ bên dưới.)
anxious delighted embarrassed frightened proud relieved
shockedupset1. The waiter was really rude to me when I asked for a glass of water. I was a bit shocked.
2. I got a new smartphone for my birthday. I was ________.
3. My dad started to dance at my party and all my friends saw him! I was really ________!
4. My little brother won a singing competition. I was very ________.
5. Our dog is very old is really ill. I think he might die. We’re very ________.
6. I’ve got a difficult, important exam tomorrow. I’m feeling a little bit ________.
7. I went on the tallest, fastest ride at the theme park. I was really ________.
8. I left my mobile on the bus, but someone found it. I was extremely ________.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Listen. How are the people feeling? Choose from the adjectives below. There are two extra adjectives.
(Nghe. Mọi người đang cảm thấy như thế nào? Chọn từ các tính từ bên dưới. Có hai tính từ thêm.)
cross delighted envious relieved suspicious
Speaker 1: ____________
Speaker 2: ____________
Speaker 3: ____________
Speaker 4: ____________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
Complete the sentences with your own words.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ vựng và ý tưởng của bạn.)
1. I feel confused when _______________.
2. I feel bored when _______________.
3. I feel proud when _______________.
4. I feel excited when _______________.
5. I feel disappointed when _______________.