Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 2492
Nhân vật giao tiếp là những người:
- A. Có mặt trong qua trình giao tiếp.
- B. Được nói tới trong cuộc giao tiếp.
- C. Tham gia vào xây dựng nội dung cuộc giao tiếp.
- D. Là người nói trong cuộc giao tiếp.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 2493
Hoàn cảnh giao tiếp hẹp là:
- A. Tình huống giao tiếp cụ thể: trong quán nước, giờ giải lao.
- B. Thời đại mà cuộc giao tiếp diễn ra: thời phong kiến, thời kỳ chiến tranh,…
- C. Không gian giao tiếp rộng: ở Mĩ, ở châu Âu, ở Việt Nam,…
- D. Vấn đề được đề cập đến trong cuộc giao tiếp.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 2494
Ngôn ngữ chung là:
- A. Hệ thống ngôn ngữ được một cộng đồng xã hội thống nhất sử dụng.
- B. Hệ thống ngôn ngữ được mọi người dân trên đất nước sử dụng.
- C. Hệ thống ngôn ngữ được phần lớn cư dân trong một cộng đồng thống nhất sử dụng.
- D. Cả 3 ý trên.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 2495
Đề tài giao tiếp là:
- A. Toàn bộ nội dung của cuộc giao tiếp.
- B. Hiện thực được nói tới trong cuộc giao tiếp.
- C. Vấn đề được thống nhất trong cuộc giao tiếp.
- D. Các lượt lời của nhân vật giao tiếp.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 2496
Ngôn ngữ của cá nhân là:
- A. Sự vận dụng ngôn ngữ chung vào lời nói cụ thể của từng cá nhân.
- B. Sự sáng tạo những cách dùng từ, cách diễn đạt mới trên cơ sở ngôn ngữ chung.
- C. Sự sáng tạo những cách dùng từ, cách diễn đạt mới trên cơ sở ngôn ngữ chung.
- D. Tất cả các ý kiến trên.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 2586
Dòng nào dưới đây thể hiện đầy đủ nội dung của khái niệm hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ?
- A. Là thông tin trao đổi giữa mọi người trong xã hội.
- B. Là hoạt động trao đổi thông tin giữa mọi người trong xã hội bằng phương tiên ngôn ngữ.
- C. Là hoạt động trao đổi thông tin bằng nhịp điệu âm thanh.
- D. Là hoạt động trao đổi thông tin bằng hình khối.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 2587
Ý nào dưới đây trả lời đúng nhất câu hỏi: Ngữ cảnh là gì?
- A. Là quan hệ giữa các vai trong giao tiếp.
- B. Là hoàn cảnh giao tiếp.
- C. Là môi trường, bối cảnh cụ thể để tạo lậpvà tiếp nhận một văn bản.
- D. Là từ đứng trước hoặc sau từ đang nói tới.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 2588
Văn cảnh là gì?
- A. Bối cảnh giao tiếp rộng.
- B. Bối cảnh giữa các đơn vị ngôn ngữ.
- C. Bối cảnh giao tiếp hẹp.
- D. Hiện thực được nói tới.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 2589
Hình thức giao tiếp nào dưới đây được xem là hình thức giao tiếp quan trọng nhất?
- A. Bằng hình khối.
- B. Bằng âm thanh, chữ viết.
- C. Bằng nhịp điệu.
- D. Bằng hình ảnh.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 2590
Vai trò của ngữ cảnh là gì?
- A. Là cơ sở tạo lập văn bản.
- B. Là cơ sở tiếp nhận văn bản.
- C. Xác định quan hệ các vai giao tiếp.
- D. Cả A và B.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 2591
Dòng nào dưới đây nói rõ nội dung chính của việc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt?
- A. Có tình cảm yêu quý và thái độ trân trọng đối với tiếng nói và chữ viết của dân tộc.
- B. Có ý thức và thói quen sử dụng đúng và hay tiếng Việt.
- C. Tiếp nhận những yếu tố hay của tiếng nước ngoài nhưng không lạm dụng.
- D. Cả A, B, C.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 2592
Loại từ nào không biểu thị nghĩa tình thái trong câu?
- A. Từ chỉ quan hệ
- B. Từ tình thái
- C. Từ hô đáp
- D. Từ cảm thán
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 2593
Tại sao mỗi người đều phải biết sử dụng ngôn ngữ chung?
- A. Để giao tiếp với những thành viên khác trong cộng đồng.
- B. Để thể hiện những nội dung mà mình muốn diễn đạt.
- C. Để giao tiếp và hiểu những điều người khác muốn nói cũng như thể hiện những nội dung mình muốn diễn đạt.
- D. Để hiểu những điều mà người khác muốn nói, viết.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 2594
Lạm dụng từ ngữ nước ngoài là:
- A. Sử dụng từ ngữ nước ngoài khi tiếng Việt không có từ đồng nghĩa để thay thế.
- B. Sử dụng từ ngữ nước ngoài khi tiếng Việt có từ tương đương về ý nghĩa và sắc thái biểu cảm để thay thế.
- C. Sử dụng từ ngữ nước ngoài khi tiếng Việt không có từ tương đương về ý nghĩa nhưng không tương đồng về sắc thái biểu cảm.
- D. Sử dụng từ ngữ nước ngoài khi trình bày các thuật ngữ khoa học.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 2595
Nghĩa tình thái là thành phần nghĩa biểu thị:
- A. Thái độ, sự đánh giá của người nói với nội dung sự việc được nói tới trong câu và với người nghe.
- B. Sự việc được nói tới trong câu.
- C. Mục đích của hành động nói.
- D. Mối quan hệ giữa người nói và người nghe.