Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 187182
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
- B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
- C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 187183
Để \(\frac{a}{b}<\frac{a}{c}\) (b khác 0, c khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c?
- A. b = c
- B. b > c
- C. b < c
- D. A và C đều đúng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 187184
Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?
- A. Khi hai phân số đều bé hơn 1
- B. Khi hai phân số đều lớn hơn 1
- C. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1
- D. Khi hai phân số đều bằng 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 187185
Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?
- A. Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.
- B. Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu của phân số thứ hai.
- C. Cả A và B đều sai.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 187186
Phần bù 1 của phân số \(\frac{{97}}{{98}}\) là:
- A. 1
- B. \(\frac{{1}}{{98}}\)
- C. \(\frac{{9}}{{98}}\)
- D. \(\frac{{98}}{{97}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 187187
Điền dấu \(> \;;\; < \,;\; =\) vào chỗ chấm: \( \displaystyle {5 \over 6}...{4 \over 5}\)
- A. \( \displaystyle {5 \over 6} = {4 \over 5}\)
- B. \( \displaystyle {5 \over 6} < {4 \over 5}\)
- C. \( \displaystyle {5 \over 6} > {4 \over 5}\)
- D. Không xác định được
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 187188
Điền dấu \(> \;;\; < \,;\; =\) vào chỗ chấm: \( \displaystyle {3 \over 5}...{{12} \over {20}}\)
- A. \(\dfrac{12}{20} =\dfrac{12}{20} \)
- B. \(\dfrac{12}{20} >\dfrac{12}{20} \)
- C. \(\dfrac{12}{20} <\dfrac{12}{20} \)
- D. Không so sánh được
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 187189
Điền dấu \(> \;;\; < \,;\; =\) vào chỗ chấm: \( \displaystyle {5 \over {12}}...{3 \over 4}\)
- A. \( \displaystyle {5 \over {12}} > {3 \over 4}\)
- B. \( \displaystyle {5 \over {12}} < {3 \over 4}\)
- C. \( \displaystyle {5 \over {12}} = {3 \over 4}\)
- D. Không xác định được
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 187190
Viết các phân số \( \displaystyle {3 \over 4};\;{5 \over {12}};\;{2 \over 3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
- A. \( \displaystyle {5 \over {12}} \,;\; {2 \over 3} \,;\; {3 \over 4}\).
- B. \( \displaystyle {5 \over {12}} \,;\; {3 \over 4} \,;\; {2 \over 3}\).
- C. \( \displaystyle {2 \over 3} \,;\; {3 \over 4}\,;\; {5 \over {12}}\).
- D. \( \displaystyle {3 \over 4}\,;\; {2 \over 3} \,;\; {5 \over {12}}\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 187191
Viết các phân số \( \displaystyle {5 \over 6};{2 \over 5};{{11} \over {30}}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
- A. \( \displaystyle {{11} \over {30}} \,;\; {5 \over 6} \,;\; {2 \over 5}.\)
- B. \( \displaystyle {5 \over 6} \,;\; {{11} \over {30}} \,;\; {2 \over 5}.\)
- C. \( \displaystyle {2 \over 5} \,;\; {5 \over 6} \,;\; {{11} \over {30}}.\)
- D. \( \displaystyle {5 \over 6} \,;\; {2 \over 5} \,;\; {{11} \over {30}}.\)