Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 381053
Cấu tạo chung của cụm động cơ - máy phát:
- A. Khớp nối, giá đỡ
- B. Khớp nối, động cơ đốt trong
- C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ
- D. Động cơ đốt trong, giá đỡ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 381060
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong?
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp
- C. Giao thông vận tải
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 381064
Điền vào chỗ trống: Cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
- A. Yêu cầu
- B. Nhiệm vụ
- C. Điều kiện làm việc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 381066
Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:
- A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
- B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 381068
Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô?
- A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
- B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
- C. Ngắt momen khi cần thiết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 381070
Nhiệm vụ của hộp số là:
- A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
- B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
- C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 381072
Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là:
- A. Công suất nhỏ
- B. Thường làm mát bằng không khí
- C. Số lượng xilanh ít
- D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 381074
Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy?
- A. Hệ thống truyền lực phức tạp
- B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
- C. Làm mát động cơ không tốt
- D. Khối lượng xe phân bố đều
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 381088
Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?
- A. Không có
- B. Chỉ có 1
- C. Chỉ có 2
- D. Đáp án khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 381089
Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?
- A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
- B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
- C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
- D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 381090
Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 381091
Chọn phát biểu sai:
- A. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô
- B. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 381092
Chọn phát biểu đúng:
- A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
- B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
- C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
- D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 381093
Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua:
- A. Bộ đai truyền
- B. Hộp số
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Khớp nối
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 381094
Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là:
- A. Quá trình truyền momen êm dịu
- B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 381095
Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để?
- A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
- B. Tăng tuổi thọ của chi tiết
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 381096
Hệ thống bôi trơn có bộ phận?
- A. Cacte
- B. Bơm dầu
- C. Bầu lọc dầu
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 381097
Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có?
- A. Van an toàn bơm dầu đóng
- B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 381098
Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là?
- A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
- B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 381099
Hệ thống làm mát bằng nước có
- A. Bơm nước
- B. Đường ống dẫn nước
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 381100
Chọn ý đúng: Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 381101
Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi?
- A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 381102
Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp:
- A. Tăng tốc độ làm mát
- B. Giúp làm mát đồng đều hơn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 381103
Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng:
- A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 381104
Chọn ý đúng: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 381105
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có?
- A. Thùng xăng
- B. Bầu lọc xăng
- C. Bơm xăng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 381106
Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số?
- A. Nhiệt độ động cơ
- B. Số vòng quay trục khuỷu
- C. Độ mở của bướm ga
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 381107
Hệ thống phun xăng giúp:
- A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
- B. Tăng hiệu suất động cơ
- C. Giảm ô nhiễm môi trường
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 381108
Hãy cho biết: Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 381109
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có:
- A. Cuộn nguồn
- B. Cuộn điều khiển
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 381110
Hãy cho biết: ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 381111
Hãy xác định: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 381112
Em hãy xác định: Độ cứng Brinen kí hiệu là?
- A. HB
- B. HRC
- C. HV
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 381113
Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có:
- A. Độ cứng thấp
- B. Độ cứng cao
- C. Độ cứng trung bình
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 381114
Vật liệu Compozit là:
- A. Compozit nền vật liệu hữu cơ
- B. Compozit nền là kim loại
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 381115
Sản phẩm đúc có:
- A. Hình dạng của lòng khuôn
- B. Kích thước của lòng khuôn
- C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 381116
Vật đúc được gọi là:
- A. Chi tiết
- B. Phôi
- C. Đáp án A hoặc B
- D. Đáp án khác
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 381117
Dụng cụ khi gia công áp lực là:
- A. Đe
- B. Kìm
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 381118
Em hãy xác định: Có mấy phương pháp gia công áp lực?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 381119
Đặc điểm phương pháp rèn tự do là:
- A. Độ chính xác thấp
- B. Năng suất thấp
- C. Điều kiện làm việc nặng nhọc
- D. Cả 3 đáp án trên