Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 54002
Căn bậc hai của 9 là:
- A. 81
- B. \( \pm 81\)
- C. 3
- D. \( \pm 3\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 54003
Phương trình \(\sqrt {x - 2} = 3\) có nghiệm là:
- A. 9
- B. \( \pm 9\)
- C. \( \pm 4\)
- D. 11
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 54004
Điều kiện xác định của \(\sqrt {4 + 2x} \) là:
- A. \(x \ge 0\)
- B. \(x \ge 2\)
- C. \(x \ge -2\)
- D. \(x \le 2\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 54005
Kết quả của phép khai phương \(\sqrt {81{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} \) (với a < 0) là:
- A. -9a
- B. 9a
- C. -9|a|
- D. 81a
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 54006
Tìm x biết \(\sqrt[3]{x} = - 5\)
- A. x = -25
- B. x = -125
- C. x = -512
- D. x = 15
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 54007
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 7 \, - \,4} \right)}^2}} \) ta được kết quả cuối cùng là:
- A. \(\sqrt 7 \, + \,4\)
- B. \(4\, - \,\sqrt 7 \)
- C. \(\sqrt 7 \, - \,4\)
- D. \(\sqrt 3 \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 54008
Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng:
- A. y = -x
- B. y = -x + 3
- C. y = -1 - x
- D. Cả ba đường thẳng trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 54009
Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào là hàm số nghịch biến:
- A. y = 1- 3x
- B. y = 5x - 1
- C. \(y = \left( {2 - \sqrt 3 } \right)x - \sqrt 5 \)
- D. \(y = - \sqrt 7 + \sqrt 2 x\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 54010
Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng:
- A. -3
- B. -1
- C. 3
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 54011
Cho hai đường thẳng: (d) : y = 2x + m – 2 và (d’) : y = kx + 4 – m; (d) và (d’) trùng nhau nếu :
- A. k = 2 và m = 3
- B. k = -1 và m = 3
- C. k = -2 và m = 3
- D. k = 2 và m = -3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 54012
Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox có số đo là:
- A. 450
- B. 300
- C. 600
- D. 1350.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 54013
Hệ số góc của đường thẳng: y = -4x + 9 là:
- A. 4
- B. -4x
- C. -4
- D. 9
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 54014
Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng
- A. \(\sqrt 6 \) cm
- B. \(3\sqrt 2 \) cm
- C. 36 cm
- D. \(\sqrt 3 \) cm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 54015
Cho 1 tam giác vuông có hai góc nhọn là \(\alpha ;\,\,\beta \).Biểu thức nào sau đây không đúng:
- A. \(\sin \alpha = c{\rm{os}}\beta \)
- B. \(\cot \alpha = \tan \beta \)
- C. \({\sin ^2}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\beta = 1\)
- D. \(\tan \alpha = \cot \beta \)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 54016
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 3 cm , BC = 5cm.Giá trị của cotB là:
- A. \(\frac{4}{3}\)
- B. \(\frac{3}{4}\)
- C. \(\frac{4}{5}\)
- D. \(\frac{5}{4}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 54017
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm . Tính độ dài AH là :
- A. 8,4 cm
- B. 7,2 cm
- C. 6,8 cm
- D. 4.2 cm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 54018
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
- A. Trung tuyến
- B. Phân giác
- C. Đường cao
- D. Trung trực
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 54019
Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài. Số tiếp tuyến chung của chúng là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 54020
Cho (O ; 6cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O) là:
- A. d<6 cm
- B. d=6cm
- C. d > 6cm
- D. d \( \ge \) 6cm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 54021
Dây AB của đường tròn (O; 5cm) có độ dài là 6 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng:
- A. 6cm
- B. 7cm
- C. 4cm
- D. 5cm