Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 124081
Biểu thức \(\sqrt {{{( - x)}^2}} \) được xác định khi
- A. mọi x Thuộc R
- B. x \( \le \) 0
- C. x = 0
- D. x \( \ge \) 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 124085
Hai đường thẳng y = x + 1 và y = 2x – 2 cắt nhau tại điểm có toạ độ là:
- A. ( -3;4 )
- B. (1; 2 )
- C. ( 3;4)
- D. (2 ; 3 )
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 124086
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 5\\
3x - y = 5
\end{array} \right.\) có nghiệm là :-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2\\
y = 1
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = 1
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2\\
y = - 1
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1\\
y = - 2
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 124088
Điểm (-1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:
- A. y = 2x + 1
- B. y = x - 1
- C. y = x + 1
- D. y = -x + 1
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 124089
Giá trị biểu thức \(\frac{{1 - x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x + 1} }}\). Khi x > 1 là:
- A. 1
- B. -1
- C. 1 - x
- D. \(\frac{1}{{1 - x}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 124091
Nếu hai đường tròn có điểm chung thì số tiếp tuyến chung nhiều nhất có thể là:
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 124093
Tam giác ABC có góc B = 450 ;góc C = 600 ; AC = a thì cạnh AB là:
- A. a\(\sqrt 6 \)
- B. \(\frac{1}{2}a\sqrt 6 \)
- C. a\(\sqrt 3 \)
- D. a\(\sqrt 2 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 124096
Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của tam giác đều là :
- A. \(4\sqrt 3 \)cm
- B. \(2\sqrt 3 \)cm
- C. 3 cm
- D. 4cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 124098
Khẳng định nào sau đây là đúng
- A. \(\sqrt {16 + 9} = 7\)
- B. \(\sqrt {16 + 9} = 13\)
- C. \(\sqrt {16 + 9} = 5\)
- D. \(\sqrt {16 + 9} = 25\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 124099
Tìm k để đường thẳng y = (2k + 1)x + 3 nghịch biến trên R.
- A. \(k < \frac{{ - 1}}{2}\)
- B. \(k \le \frac{{ - 1}}{2}\)
- C. k < -1
- D. \(k \le - 1\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 124102
Câu nào sau đây đúng :
- A. \(Si{n^2}{35^0} + {\cos ^2}{55^0} = 1\)
- B. \(tg{43^0} = \frac{{\cos {{43}^0}}}{{\sin {{43}^0}}}\)
- C. \(tg{27^0}.\cot g{63^0} = 1\)
- D. \(1 + t{g^2}{15^0} = \frac{1}{{{{\cos }^2}15}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 124136
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:
- A. \(\sqrt 3 {\rm{cm}}\)
- B. \(2\sqrt 3 {\rm{cm}}\)
- C. \(3\sqrt 3 {\rm{cm}}\)
- D. \(6\sqrt 3 {\rm{cm}}\)