Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 423229
Chọn ý đúng: Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì lí do gì?
- A. Chiếm khối lượng nhỏ
- B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể
- C. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy
- D. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 423230
Chọn ý đúng: Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là gì?
- A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào
- B. Tham gia vào thành phần các enzim, hoocmôn
- C. Có vai trò khác nhau đối với từng loài sinh vật
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 423231
Chọn ý đúng: Cacbon có các chức năng của trong tế bào là?
- A. Dự trữ năng lượng
- B. Là vật liệu cấu trúc tế bào
- C. Là vật liệu cấu trúc tế bào
- D. Cả A, B, và C
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 423232
Chọn ý đúng: Nguyên tố hoá học nào có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ ?
- A. C
- B. O
- C. N
- D. P
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 423339
Chọn ý đúng: Lipit được nhận xét không có đặc điểm nào?
- A. Cấu trúc đa phân
- B. Không tan trong nước
- C. Được cấy tạo từ các nguyên tố C, H, O
- D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 423342
Xác định ý đúng: Trong cơ thể sống các chất được nhận xét có đặc tính chung kị nước như?
- A. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ
- B. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột
- C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ
- D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 423349
Xác định: Vì sao cholesteron là thành phần quan trọng của màng sinh chất?
- A. Cholesteron chèn vào giữa hai lớp photpholipit làm màng tế bào ổn định hơn
- B. Chèn vào lớp photpholipit tạo kênh vận chuyển các chất qua màng
- C. Gắn trên màng thu nhận các thông tin truyền đến tế bào
- D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 423352
Đâu là chức năng chính của mỡ?
- A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
- B. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất
- C. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn
- D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 423359
Chọn ý đúng: Một phân tử mỡ được nhận xét bao gồm?
- A. 1 phân tử glixerol và 1 phân tử acid béo
- B. 1 phân tử glixerol và 2 phân tử acid béo
- C. 1 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
- D. 3 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 423369
Hãy xác định đâu là chức năng chủ yếu của cacbohiđrat?
- A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia cấu tạo NST
- B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào
- C. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào
- D. Tham gia xây dựng cấu trúc nhân tế bào
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 423377
Xác định: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua là gì?
- A. Glucôzơ
- B. Kitin
- C. Saccarôzơ
- D. Fructôzơ
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 423387
Hãy cho biết: Những phần DNA hoặc gen đóng góp vào sản phẩm mRNA được gọi là gì?
- A. Intron
- B. Các trình tự xen kẽ
- C. Exon
- D. Phân tách các gen
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 423395
Chọn ý đúng: Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm nào?
- A. Vi khuẩn và virut
- B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
- C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
- D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 423398
Em hãy cho biết: Đặc điểm nào không phải là sự khác biệt giữa tiêm mao và trùng roi?
- A. Lông mao ngắn; roi có dạng sợi dài
- B. Nexin có trong lông mao; Nexin không có trong lông roi
- C. Axoneme có trong lông mao; Axoneme không có trong roi
- D. Chuyển động quay nhanh của roi; Quét chuyển động chậm của lông mao
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 423401
Hãy cho biết: Điều nào không đúng về màng sinh chất, tiên mao và roi?
- A. Bộ xương là mạng lưới cấu trúc protein nhỏ trong tế bào chất và chủ yếu chứa các vi sợi và vi ống
- B. Các vi ống được cấu tạo bởi protein actin và các vi ống được cấu tạo bởi protein tubulin
- C. Các lông mao có với số lượng lớn trong cơ thể và chỉ có một hoặc hai roi có trong một sinh vật
- D. Cả hai roi và lông mao đều giúp di chuyển của sinh vật
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 423405
Đâu là ý đúng: Bộ phận nào không thuộc hệ thống nội màng?
- A. Lưới nội chất
- B. Ti thể
- C. Không bào
- D. Bộ máy Golgi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 423408
Cho biết đâu là ý đúng: Điều nào không đúng về các lớp của thành tế bào?
- A. Thành tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp chính là vách tế bào sơ cấp, vách tế bào thứ cấp và phiến giữa
- B. Thành tế bào của cây non được cấu tạo từ tế bào sơ cấp, cấu tạo nên một mạng lưới sợi nhỏ xenlulozơ lỏng lẻo
- C. Thành tế bào thứ cấp hình thành khi tế bào trưởng thành và tạo thành xenlulo và lignin
- D. Phiến giữa ngăn cách tế bào và được cấu tạo bởi natri axetat
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 423410
Xác định ý đúng: Sinh vật nào thiếu thành tế bào?
- A. Tế bào thực vật
- B. Động vật nguyên sinh
- C. Tế bào vi khuẩn
- D. Tảo
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 423413
Chọn ý đúng: Bào quan nào bao phủ các tế bào nhân sơ?
- A. Ribôxôm
- B. Nhân
- C. Lưới nội chất thô
- D. Lưới nội chất trơn
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 423416
Hãy xác định: Vật liệu "sệt" được tìm thấy giữa màng tế bào và nhân là gì?
- A. màng tế bào
- B. lưới nội chất
- C. hệ thống cơ thể
- D. tế bào chất
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 423420
Đâu là giải thích đúng: Vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?
- A. Vì gan có chức năng lọc máu
- B. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể
- C. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường
- D. Vì gan có chức năng giải độc
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 423424
Chọn ý đúng: Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?
- A. Tế bào xương
- B. Tế bào bạch cầu
- C. Tế bào gan
- D. Tế bào cơ tim
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 423427
Đâu là thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất?
- A. Phôtpholipit và protein
- B. Cacbohidrat
- C. Glicoprotein
- D. Colesteron
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 423430
Xác định ý đúng: ATP không có chức năng cung cấp năng lượng cho quá trình nào?
- A. Sinh tổng hợp của tế bào
- B. Vận chuyển các chất
- C. Sinh công cơ học
- D. Xúc tác quá trình tổng hợp tất cả các chất
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 423435
Xác định ý đúng: ATP không có chức năng xúc tác quá trình tổng hợp tất cả các chất?
- A. phức hợp golgi
- B. ty thể
- C. lysosome
- D. lục lạp
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 423450
Xác định: Phát biểu nào về ti thể và lục lạp đúng?
- A. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật có ti thể nhưng không có lục lạp.
- B. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; nấm có ti thể nhưng không có lục lạp.
- C. Thực vật và nấm có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật chỉ có ti thể.
- D. Thực vật có cả lục lạp và ti thể; động vật và nấm chỉ có ti thể.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 423454
Chọn ý đúng: Tế bào nào trong số các tế bào này thiếu nhân?
- A. Tế bào sinh khối ở người
- B. Tế bào lympho của động vật linh trưởng
- C. Tế bào ống rây của thực vật có mạch
- D. Tế bào biểu bì
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 423457
Cho biết: Bộ phận không phải là bộ phận của bộ xương tế bào?
- A. Vi ống
- B. Vi sợi
- C. Sợi trục
- D. Sợi trung gian
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 423464
Đâu là ý đúng: Cấu trúc nào không có ở sinh vật nhân thực?
- A. Nhân có tổ chức
- B. Các bào quan có màng bao bọc
- C. Lưỡng thể
- D. Vỏ nhân
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 423465
Xác định ý đúng: Kích thước của tế bào nhân thực điển hình là bao nhiêu?
- A. 10 - 20 μm
- B. 0,1 - 0,2 μm
- C. 100 - 200 μm
- D. 1 - 2 μm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 423467
Cho biết: Vitamin A là một chất tan trong lipit, nó thẩm thấu vào trong tế bào nhờ đâu?
- A. kênh prôtêin đặc biệt.
- B. lớp photpholipit kép.
- C. các lỗ trên màng.
- D. kênh prôtêin xuyên màng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 423469
Chọn ý đúng: Quá trình tế bào hấp thụ vật chất ngoại bào liên kết với các thụ thể trên bề mặt tế bào được gọi là gì?
- A. thực bào
- B. tiêu bào
- C. thụ thể - nội bào qua trung gian
- D. nội bào số lượng lớn - giai đoạn
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 423471
Xác định: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?
- A. Không phân cực, kích thước lớn
- B. Phân cực, kích thước lớn.
- C. Không phân cực, kích thước nhỏ.
- D. Phân cực, kích thước nhỏ.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 423474
Hãy cho biết: Trong môi trường ưu trương, tế bào sẽ?
- A. Thu nước
- B. Mất nước
- C. Không có sự trao đổi nước qua màng
- D. Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 423475
Cho biết: Có các kiểu vận chuyển các chất qua màng nào?
- A. Vận chuyển thụ động, Vận chuyển chủ động
- B. Vận chuyển chủ động, Xuất nhập bào
- C. Vận chuyển thụ động, Vận chuyển chủ động, Xuất nhập bào
- D. Xuất nhập bào
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 423477
Đâu là ý đúng: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng là gì?
- A. Vận chuyển chủ động.
- B. Vận chuyển tích cực
- C. Vận chuyển qua kênh.
- D. Sự thẩm thấu.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 423479
Nhờ đâu nước được vận chuyển qua màng?
- A. Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP
- B. Kênh protein và tiêu tốn ATP
- C. Sự khuếch tán của các ion qua màng
- D. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 423481
Cho biết: Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất là phương thức vận chuyển các chất?
- A. Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tốn năng lượng.
- B. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tốn năng lượng.
- C. Có kích thước lớn như vi khuẩn, bào quan và tiêu tốn năng lượng.
- D. Có kích thước nhỏ qua màng sinh chất đã chết, không tiêu tốn năng lượng.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 423482
Chọn ý đúng: Điều kiện của vận chuyển chủ động là gì?
- A. Không tiêu tốn năng lượng
- B. Tiêu tốn năng lượng.
- C. Cần “máy bơm”.
- D. Cả B, C
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 423484
Xác định: Nồng độ chất tan trong môi trường ưu trương có đặc điểm gì?
- A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào
- B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
- C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
- D. Luôn ổn định