Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 428250
Xác định ý đúng: Sinh vật nhân sơ được nhận xét bao gồm các nhóm?
- A. Vi khuẩn và virut
- B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
- C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
- D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 428251
Chọn ý đúng: Lông mao và roi là?
- A. các sợi trung gian
- B. các vi sợi
- C. các vi ống
- D. các phospholipid
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 428252
Cho biết: Chức năng điều hòa hấp thụ các chất dinh dƣỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất là?
- A. chất nguyên sinh
- B. màng nguyên sinh chất.
- C. nhân
- D. thành tế bào
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 428253
Hãy xác định: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp nào?
- A. Photpholipit và protein
- B. Xenlulozo và protein
- C. Steroit và protein
- D. Photpholipit và Xenlulozo
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 428254
Cho biết: Bộ phận nào không thuộc hệ thống nội màng?
- A. Lưới nội chất
- B. Ti thể
- C. Không bào
- D. Bộ máy Golgi
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 428255
Chọn ý đúng: Sự khác nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ khi có nhân?
- A. Tế bào nhân thực có nhân trong khi tế bào nhân sơ thì không
- B. Nhân tế bào nhân thực có chứa vật chất di truyền trong khi nhân của tế bào nhân sơ thì không
- C. Tế bào nhân thực chứa nhân có màng trong khi tế bào nhân sơ thì không
- D. Tế bào nhân thực chứa cả ADN và ARN trong khi tế bào nhân sơ chỉ có RNA
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 428256
Em hãy cho biết: Điều nào là không đúng về các lớp của thành tế bào?
- A. Thành tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp chính là vách tế bào sơ cấp, vách tế bào thứ cấp và phiến giữa
- B. Thành tế bào của cây non được cấu tạo từ tế bào sơ cấp, cấu tạo nên một mạng lưới sợi nhỏ xenlulozơ lỏng lẻo
- C. Thành tế bào thứ cấp hình thành khi tế bào trưởng thành và tạo thành xenlulo và lignin
- D. Phiến giữa ngăn cách tế bào và được cấu tạo bởi natri axetat
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 428257
Chọn ý đúng: Bào quan nào bao phủ các tế bào nhân sơ?
- A. Ribôxôm
- B. Nhân
- C. Lưới nội chất thô
- D. Lưới nội chất trơn
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 428258
Chọn ý đúng: Sinh vật nhân sơ là những sinh vật sống thiếu?
- A. khả năng tự chế biến thức ăn.
- B. một cấu trúc nhân.
- C. khả năng sống trong môi trường khắc nghiệt.
- D. DNA.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 428259
Đâu là ý đúng: Bào quan dạng bong bóng trong tế bào chất của tế bào động thực vật là gì?
- A. lưới nội chất
- B. lục lạp
- C. ti thể
- D. không bào
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 428260
Xác định: Chất lỏng dạng gel tìm thấy trong tế bào là gì?
- A. Golgi
- B. tế bào chất
- C. không bào
- D. lục lạp
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 428261
Đâu là ý đúng dùng để phân biệt vi khuẩn Gram âm với vi khuẩn Gram dương về mặt cấu trúc?
- A. Có 1 lớp màng dày
- B. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp
- C. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím
- D. Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 428262
Hãy cho biết: Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất có tính bền cơ học là gì?
- A. Chollesterol
- B. Protein
- C. Photpholipit
- D. Cacbonhydrat
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 428263
Chọn ý đúng: Vi khuẩn là loại sinh vật có cấu trúc gì?
- A. Chưa có nhân chuẩn
- B. Chưa có cấu trúc tế bào
- C. Chưa có cấu trúc màng tế bào
- D. Có nhân chuẩn
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 428264
Chọn ý đúng: Khi so sánh về thành tế bào của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, nhận định nào đúng?
- A. Sinh vật nhân sơ có thành peptidoglican, sinh vật nhân thực có thành xenlulozo.
- B. Sinh vật nhân sơ có thành peptidoglican, sinh vật nhân thực không có thành peptidoglican.
- C. Sinh vật nhân sơ không có thành tế bào, sinh vật nhân thực có thành tế bào.
- D. Sinh vật nhân sơ không có thành tế bào, sinh vật nhân thực có thành tế bào xenlulozo, kitin hoặc không có thành tế bào.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 428265
Đâu là ý đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn?
- A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
- B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
- C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
- D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 428266
Đâu là ý đúng: Một trong những tính chất không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn?
- A. Quyết định tính kháng nguyên thân
- B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
- C. Là nơi tác động của một số kháng sinh
- D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 428267
Xác định ý đúng: Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương là gì?
- A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
- B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
- C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
- D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 428268
Cho biết: Plasmist là ADN vòng, mạch kép có trong?
- A. Nhân tế bào của các loài sinh vật.
- B. Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn.
- C. Tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
- D. Ti thể, lục lạp của tế bào vi khuẩn.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 428269
Chọn ý đúng: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là?
- A. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
- B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
- C. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
- D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 428270
Xác định ý đúng: Ở 0oC, nguyên nhân chính làm cho tế bào bị chết là?
- A. sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được.
- B. nước trong tế bào bị đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào.
- C. liên kết giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với các phân tử khác.
- D. enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 428271
Chọn ý đúng: Loại bào quan nào sau đây được gọi là túi tự tử?
- A. Ribôxôm
- B. Thực bào
- C. Lysosome
- D. Dictyosome
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 428272
Chọn ý đúng nhất: Cấu tạo của lớp thịt vỏ gồm có gì?
- A. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
- B. Gồm những tế bào sống
- C. Gồm những tế bào có vách mỏng
- D. Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 428273
Đâu là ý đúng: Điều gì có thể xảy ra nếu một số lượng lớn lizoxom của tế bào bị vỡ ra?
- A. Tế bào đó không thể tổng hợp protein.
- B. Tế bào đó sẽ bị đột biến.
- C. Tế bào đó và các tế bào lân cận có thể bị phá hủy.
- D. Tế bào đó không có hiện tượng gì đáng kể.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 428300
Xác định ý đúng: Dạng nào của nhiễm sắc thể có hai nhánh bằng nhau?
- A. Nhiễm sắc thể tâm tâm
- B. Nhiễm sắc thể hướng tâm
- C. Nhiễm sắc thể nằm ở vị trí phụ
- D. Nhiễm sắc thể tâm vị
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 428302
Chọn ý đúng: Chức năng nào của không bào co bóp ở Amip ?
- A. Tổng hợp lipoprotein
- B. Quá trình thẩm thấu của tế bào
- C. Tổng hợp glycoprotein
- D. Sự phân hủy axit nucleic
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 428303
Đâu là ý đúng: Chức năng không phải là chức năng của bộ máy Golgi?
- A. Đóng gói protein
- B. Biến đổi protein
- C. Tổng hợp glycoprotein và glycolipid
- D. Tổng hợp protein
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 428304
Cho biết đâu là: Nơi sản xuất hormone steroid giống lipid trong tế bào động vật là gì?
- A. Ti thể
- B. Nhân
- C. Peroxisomes
- D. Lưới nội chất trơn
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 428305
Khi nói về cấu tạo của hạt nhân, ý nào không đúng?
- A. Màng nhân là một lớp phủ kép của hạt nhân được ngăn cách bởi không gian quanh nhân
- B. Các lỗ nhân cho phép chuyển vật chất và phá vỡ tính liên tục của màng nhân
- C. Hạt nhân còn được gọi là “Karyolymph” và đóng vai trò là nơi tổng hợp của DNA và RNA
- D. Nhân chứa RNA, DNA, histone và các protein không phải histone
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 428306
Xác định khi nói về riboxom phát biểu nào không đúng?
- A. Ribosome là những cấu trúc dạng hạt không có màng nào đóng vai trò là nơi tổng hợp protein
- B. Kích thước của ribosome được biểu thị bằng cách sử dụng hệ số lắng của chúng và được ký hiệu là S, trong đó S biểu thị cho các đơn vị con
- C. Ribosome của sinh vật nhân thực và nhân sơ là 80S và 70S tương ứng
- D. Ribosome ở sinh vật nhân thực còn chứa hai đơn vị con không bằng nhau là 40S và 60S
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 428325
Cho biết: Đặc điểm nào giúp bạn phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật?
- A. Thành tế bào
- B. Màng tế bào
- C. Ti thể
- D. Nhân tế bào
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 428328
Loại tế bào nào không có nhân?
- A. Bạch cầu
- B. Hồng cầu
- C. Tế bào thần kinh
- D. Múi bụng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 428331
Chọn ý đúng: Các hạt trong dung dịch chuyển động theo hướng nào trong quá trình khuếch tán thụ động?
- A. Từ khu vực tập trung cao hơn đến thấp hơn
- B. Từ phải qua trái
- C. Từ khu vực tập trung thấp hơn đến cao hơn
- D. Từ trái sang phải
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 428334
Chọn ý đúng: Điều nào là đúng với hiện tượng thẩm thấu?
- A. Thẩm thấu là sự di chuyển của oxy qua màng.
- B. Thẩm thấu là một loại hình vận chuyển thụ động.
- C. Sự thẩm thấu yêu cầu sử dụng phân tử năng lượng ATP.
- D. Sự thẩm thấu di chuyển ngược lại với gradient nồng độ nước.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 428337
Chọn ý đúng: Tỉ lệ Na+ và K+ do bơm Na+ / K+ -ATPase vận chuyển là?
- A. 1: 1
- B. 2: 1
- C. 2: 3
- D. 3: 2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 428339
Xác định: Chất nào liên kết cộng hóa trị với phân tử lipit ở màng tế bào?
- A. Protein tích phân
- B. Protein xuyên màng
- C. Protein ngoại vi
- D. Protein neo bằng lipid
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 428340
Xác định: Phần nào của phân tử cholesterol không nằm trong lớp kép lipid?
- A. Đầu hydroxyl của cholesterol
- B. Toàn bộ phân tử cholesterol
- C. Vòng kỵ nước
- D. Đầu hydroxyl và 1/4 vòng kỵ nước
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 428342
Ý nào sai khi nói về protein xuyên màng?
- A. Các protein màng cũng có tầm quan trọng to lớn về mặt y sinh
- B. Chúng không phải là mục tiêu hoặc thụ thể của thuốc
- C. Chúng chịu trách nhiệm thực hiện nhiều chức năng quan trọng trong tế bào, chẳng hạn như truyền tín hiệu, vận chuyển qua màng và chuyển đổi năng lượng
- D. Cấu tạo tới 30% tổng số protein của tế bào
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 428343
Cho biết: Màng nào chứa ít cholesterol và cao cardiolipin?
- A. Thành tế bào
- B. Màng trong ti thể của tế bào gan
- C. Vỏ myelin
- D. Màng sinh chất
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 428345
Chọn ý đúng: Quá trình chuyển động của các phân tử so với một gradient điện hóa học là?
- A. vận chuyển chủ động
- B. vận chuyển thụ động
- C. khuếch tán
- D. thẩm thấu